Ngữ pháp mặc dù nhưng trong tiếng Hàn
Học tiếng Hàn Rất đơn giản và nhẹ nhàng nếu các bạn biết một số cấu trúc câu dưới đây. ngu-phap-tieng-han >>>> Du học Hàn Quốc 2019 1. CẤUTRÚC~던데요.(TÔI NHỚ LÀ….,THEO TÔI ĐƯỢC BIẾT LÀ, TÔI THẤY RẰNG…) Để giải thích cho một sự việc mà một người đã thấy hoặc đã trải qua trong quá khứ. 던데 được sử dụng trong đàm thoại với bạn bè thân hoặc người nhỏ tuổi hơn mình. 2. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~네요. (NHỈ, THẾ, QUÁ, ĐẤY….) Thể hiện rằng một sự việc mới nghe hoặc nhìn thấy ở hiện tại. 네 được dùng trong hội thoại với bạn thân hoặc người nhỏ tuổi hơn. Kết thúc đuôi cảm thán, diễn đạt sự bất ngờ, ngạc nhiên. 3. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~는/은/ᄂ 편이다 ( KHÁ, THUỘC DẠNG….) Được dùng để diễn đạt một xu hướng, dự đoán hơn là tạo ra một sự quả quyết và làm rõ một sự thật nào đó. Thường đi với động từ như “많이…..” 4. CẤU TRÚC ~고요. (NỮA) Được sử dụng để bổ sung thông tin vào cuộc hội thoại của đối phương hoặc vào chính lời nói của mình. 5. CẤU TRÚC ~는데도/ 은데오/ᄂ데도 (DÙ…NHƯNG…) Được sử dụng khi kết quả không phải điều mà mình mong chờ. Động từ dùng ~는데도, tính từ có patchim dùng ~~은데도, không patchim dùng ~ᄂ데도. 6A. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~기만 하다/ 만 하다 (CHỈ) Cấu trúc diễn tả ai đó chỉ lặp đi lặp lại duy nhất một hành động. Đi sau động từ. Trong trường hợp N+을/ᄅ 하다 chỉ sử dụng 만 하다 6B. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN~자마자 (NGAY KHI) Diễn tả khi có một hành động xảy ra ngay sau một hành động khác. 7. CẤU TRÚC ~ 는대요/ᄂ대요 /대요 /(이)래요 ; 냬요; 으래요/래요; 재요. 선생님은 성실한 학생을 좋대요. 8. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~으려던/ 려던 참이다. (CŨNG ĐANG ĐỊNH…) Sử dụng khi thấy một ai đó có hành động giống với suy nghĩ của mình. (đúng lúc hai người định làm gì) 9. Cấu trúc ~을/ᄅ 텐데 (chắc là, có lẽ là, dường như….) Diễn tả mệnh đề đi trước trở thành bối cảnh của mệnh đề đi sau, ở mệnh đề đi trước người nói nói về ý muốn của chính mình hoặc suy đoán một sự việc nào đó. 10. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~거든요. (VÌ) Được dùng để chỉ lí do hay giải thích cho một sự việc nào đó. 11. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN ~고말고요. (TẤT NHIÊN LÀ …) Được sử dụng để thể hiện sự đồng ý với câu hỏi của cuộc trò
chuyện. 12. Cấu trúc ~었었/았었/였었 Đây là cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Hàn. Nói về những hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ không lặp lại ở hiện tại. 13. Cấu trúc ~던데 Kinh nghiệm của người nói mà mệnh đề đi trước diễn đạt trở thành bối cảnh hay tình huống cho mệnh đề đi sau. 14. Cấu trúc bị động trong tiếng Hàn Giống như trong tiếng Anh, tiếng Hàn cũng có hình thức bị động và động từ ở thể bị động cũng sẽ có chút thay đổi. Hình thức bị động trong tiếng Hàn có thể bắt gặp các từ sau 이, 히, 리, 기 Một số động từ ở dạng bị động: 보다 – 보이다; 잡다 – 잡히다; 걸다 – 걸리다; 안다 – 안기다; 쌓다 –쌓이다; 읽다 – 읽히다; 팔다 – 팔리다; 씻다 – 씻기다; 놓다 –놓이다; 밟다 – 밟히다; 열다 – 열리다; 쫓다 – 쫓기다; 바꾸다 – 바뀌다; 먹다 – 먹히다; 듣다 – 들리다; 끊다 – 끊기다. VD:
우리 학교에서는 기숙사가 보인다. Từ trường có thể thấy được kí túc xá 15. Cấu trúc ~아/어/여놓다 Ý nói là một hành động nào đó đã được hoàn thành và vẫn giữ nguyên trạng thái đó đến hiện tại. 16. Cấu trúc ~어야/ 아야/ 여야 ( phải…) Được sử dụng khi tình huống đầu câu là điều kiện bắt buộc để tình huống thứ 2 xảy ra. Tức là có thể làm gì chỉ khi hành động ở tình huống 1 xảy ra. 17. Cấu trúc ~는 다면/ ᄂ다면 /다면; 이라면/라면 (nếu như, giả sử…) Được sử dụng cho tình huống giả định nhưng tình huống này ít có khả năng sẽ xảy ra. Thường đi kèm với các từ như 만약, 만일. 18. Cấu trúc ~어야지/ 아야지/ 여야지 ( thì phải, đương nhiên là phải…) Cấu trúc này được dùng để nói rằng những gì mà người nghe hoặc 1 bên thứ ba sẽ phải làm gì đó. Điểm ngữ pháp này được sử dụng trong cuộc trò chuyện với những người thân hoặc những trẻ tuổi hơn. Hoặc cũng
có thể được sử dụng khi người nói đang thực hiện lời hứa với chính mình. 19. Bị động từ trong tiếng Hàn Là một hình thức khác của bị động, ở hình này thì bản thân không tự làm mà nhờ người khác làm, hoặc ai đó làm gì cho một đối tượng khác. Một số động từ: 보다 – 보이다; 앉다 – 앉히다; 살다 – 살리다; 웃다 – 웃기다; 자다 – 재우다; 먹다 – 먹이다; 읽다 – 읽히다; 알다 – 알리다; 벗다 – 벗기다; 타다 – 태우다; 죽다 – 죽이다; 입다 – 입히다; 울다 – 울리다; 남다 –남기다; 깨다 – 깨우다; 끊다 – 끊이다; 눕다 – 눕히다; 듣다 – 들리다; 숨다 –숨기다; 서다 – 세우다; 낮다 – 낮추다; 늦다 – 늦추다; 맞다 –맡다 – 맡기다 20. CẤU TRÚC TIẾNG HÀN~이라든가/라든가 (NHƯ LÀ,CHẲNG HẠN…) Danh từ có patchim dùng 이라든가, không có patchim dùng 라든가 Với 20 cấu trúc trên đây, chúng tôi mong rằng sẽ có ích cho những ai đang học tiếng Hàn. Chúc các ban thành công. korea.net.vn - Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam |