Thông tin Mặt trăng hiển thị ở đây áp dụng cho Kuala Lumpur, Malaysia vào Thứ Bảy, ngày 6 tháng 5 năm 2023. [Giờ địa phương Châu Á/Kuala Lumpur]
Mặt trăng mọc đến mặt trăng lặn11h52mMặt trăng mọc19. 52Moonset08. 00Khoảng cách đến tâm Mặt trời150,905,039 kmKhoảng cách đến tâm Trái đất382,967 kmSự chiếu sáng của Mặt trăng [lúc nửa đêm]100%Chu kỳ Mặt trăngtrăng trònCung hoàng đạo hiện tại Mặt trăngBạch Dương ♈Tuổi trăng [ngày trước trăng non]14. 7Chọn một quốc gia từ danh sách để nhận thông tin liên quan
Theo giờ quốc tế UTC, nguyệt thực sẽ xảy ra vào ngày 6 tháng 5 năm 2023 và có thể quan sát được ở một số nơi trên thế giới. Sau đây là danh sách các thành phố ở Malaysia có thể nhìn thấy nhật thực [lưu ý rằng sau đây là danh sách ngắn của một số thành phố chính, nhật thực có thể được nhìn thấy từ các thành phố khác không được liệt kê ở đây]. Ngày và giờ địa phương của sự kiện được hiển thị bên dưới
Thông tin về nhật thực này
Bảng dưới đây cho thấy lịch trình và các giai đoạn của nguyệt thực nửa tối ngày 6 tháng 5 năm 2023 tại Malaysia. Đối với mỗi thành phố, chúng tôi đã chỉ định múi giờ rất chính xác và có tính đến Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày [nếu có]
Mặt trăng thay thế. Xuất sắc Tốt Thấp Quá thấp
Bạn có thể đọc bảng trên như sau. Vào ngày 5 tháng 5 năm 2023 tại Kuala Lumpur, Châu Á/Kuala_Lumpur [UTC 8], nguyệt thực nửa tối sẽ bắt đầu lúc 23. 14, nguyệt thực cực đại sẽ xảy ra lúc 01. 23 khi Mặt trăng đạt độ cao 69°; . 32 và sẽ có cấp sao penumbral là 0. 964 [đây là phần Mặt trăng bị che khuất bởi lối vào vùng nửa tối của Trái đất] và độ lớn vùng tối là -0. 046 [một phần của Mặt trăng bị che khuất bởi bóng tối của Trái đất]
Thời điểm hiện tại. 13 Tháng Tư 2023 lúc 1. 45. 46 giờ sángTuần trăng đêm nay. Waning Gibbous quý thứ ba. 13 tháng 4 2023 lúc 7. 11 giờ tối [Giai đoạn tiếp theo]Trăng tròn. 6 Tháng Tư 2023 lúc 2. 34 giờ chiều [Giai đoạn trước]
Các giai đoạn Mặt trăng cho Bang New South Wales, ngày 6 tháng 4 năm 2023 – ngày 28 tháng 4 năm 2023
Trăng tròn
ngày 6 tháng 4
2. 34 giờ chiều
quý thứ ba
13 tháng tư
7. 11 giờ đêm
Trăng non
20 tháng tư
2. 12 giờ đêm
Quý đầu tiên
28 tháng tư
7. 19 giờ sáng
Các pha Mặt trăng cho Bang New South Wales, New South Wales, Úc vào năm 2023
Hiển thị tuần trăng choCuộn sang phải để xem thêm Luning Trăng non Quý một Trăng tròn Quý ba Thời lượng1237 7 Jan 10. 0715 Jan13. 1029d 10h 36m123822 Jan07. 5329 Tháng 102. 186 Feb05. 2814 Tháng 203. 0029d 10h 13m123920 Ngày 18 tháng 2. 0527 Feb19. 057 Mar23. 4015 ngày 13 tháng 3. 0829d 10h 17m124022 Mar04. 2329 ngày 13 tháng 3. 326 Tháng Tư 14. 3413 ngày 19 tháng 4. 1129d 10h 49m124120 Apr14. 1228 THÁNG 407. 196 May03. 3413 tháng 500. 2829d 11h 41m124220 May01. 5328 May01. 224 Jun13. 4111 Jun05. 3129d 12h 44m124318 Jun14. 3726 Jun17. 493 Tháng bảy 21. 3810 Thg711. 4729d 13h 55m124418 Jul04. 3126 Jul08. 062 May04. 318 Tháng tám 20. 2829d 15h 06m124516 Aug19. 3824 ngày 19 tháng 8. 5731 ngày 11 tháng 8. 357 Th0908. 2129d 16h 02m124615 Sep11. 3923 Sep05. 3129 Sep19. 577 Tháng mười 00. 4729d 16h 15m124715 Oct04. 5522 Oct14. 2929 Oct07. 245 ngày 19 tháng 11. 3629d 15h 32m124813 Nov20. 2720 ngày 21 tháng 11. 492720 tháng 11. 165 Dec16. 4929d 14h 05m124913 Dec10. 3220 Tháng mười hai05. 3927 ngày 11 tháng 12. 33 29d 12h 25m* Tất cả thời gian là giờ địa phương của Bang New South Wales. Thời gian được điều chỉnh cho DST khi áp dụng. Họ tính đến khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Chu kỳ mặt trăng hiện tại được tô màu vàng. Các sự kiện đặc biệt được đánh dấu màu xanh lam. Di chuột qua các sự kiện để biết thêm chi tiết.
Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay của Bang New South Wales. Thời gian mặt trăng mọc và lặn của Bang New South Wales. Thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn của Bang New South Wales