Ngày 27 10 âm có tốt không

Ngày 20/11/2022 dương lịch là ngày 27/10/2022 âm lịch ( ngày 27 tháng 10 năm 2022 âm lịch là ngày 20 tháng 11 năm 2022 dương lịch )

Âm lịch : Ngày 27/10/2022 Tức ngày Đinh Sửu, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần

Tiết khí: Lập Đông


Ngày 20 tháng 11 năm 2022 tốt hay xấu

Xem ngày 20/11/2022 dương lịch (ngày 27/10/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé

Ngày 20/11/2022 dương lịch (27/10/2022 âm lịch) là ngày Tam nương sát, ngày này được cho là xuất hành hoặc khởi sự đều vất vả, không được việc

Xem ngày 27 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu

Xem ngày 27 tháng 10 năm 2023 dương lịch tốt hay xấu. Ngày 27/10/2023 có tốt không?...thường là những câu hỏi băn khoăn của độc giả khi đến với tuvikhoahoc.vn chúng tôi. Do tâm lý của người nói chung là luôn mong được điều lành tránh điều dữ, lo lắng thất bại, mừng phúc sợ họa, yêu sống sợ chất. Đây là tâm lý hết sức bình thường của con người, muốn kiếm tìm sự bình an may mắn.  Để trả lời cho những câu hỏi trên, tập thể các chuyên gia xem ngày xem phong thủy cùng với hệ thống phần mềm cho ra đời công cụ xem ngày tốt xấu mang tính chính xác.

1. Tra cứu ngày 27 tháng 10 năm 2023 dương lịch tốt hay xấu?

Lưu ý: Vì chưa biết ngày sinh của quý vị nên chúng tôi để kết quả phía dưới là mặc định. Để nhận kết quả chính xác nhất, quý vị cần nhập lại thông tin về ngày tháng năm sinh của mình. Xin lỗi vì sự bất tiện này.

Xem ngày 27 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu?

- Để coi được tốt xấu trong tháng chuẩn nhất, quý vị lưu ý nhập đầy đủ thông tin ngày tháng năm sinh tuổi chính xác.
- Chọn tháng, năm dương lịch cần xem ngày tốt xấu
- Nhấp xem ngay để nhận kết quả:

*Chọn tháng( Dương lịch )

Tháng sinh

Năm sinh

Xem kết quả

Thông tin ngày 27/10/2023 là ngày Hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ Hắc Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày : mậu ngọ

Có Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát .

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kỵ các tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.

Ngày thuộc: hành Hỏa khắc hành Kim, ngoại trừ tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Ngọ: (HỢP) nhị hợp Mùi, tam hợp với Dần và Tuất sẽ biến thành Hỏa cục.

(XUNG) Xung Tý, phá Mão, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh gia chủ không được lành, vì vậy ngày này tránh tiến hành mua bán nhà đất >>>

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định tiến hành đổ trần, lợp mái thì không nên chọn ngày này >>>

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : Tốc hỷ

tức

[Lục Hợp]:  ngày Tốt trung bình, sớm tốt muộn xấu nên cần khởi sự mọi việc nhanh chóng (tốt nhất là buổi sáng).

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốtSao xấu

Thiên hỷ (trực thành): Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn

Nguyệt giải: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Yếu yên (thiên quý): Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi kết hôn

Tam Hợp: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Đại Hồng Sa: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Cô thần: Xấu với cưới hỏi kết hôn

Sát chủ: Bách sự đều hung (Mọi việc đều xấu)

Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo, xây dựng

Không phòng: Kỵ cưới hỏi kết hôn

Hướng xuất hành

Nên: Đi hướng Đông Nam đón Hỷ Thần

Nên: Đi hướng Chính Nam đón Tài Thần

Tránh: Đi hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ mang điềm lành tới gia chủ có nhiều hỷ sự vui may, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ người quan trọng bàn việc lớn thì gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về, giờ tốc hỷ ngũ hành thuộc Hỏa, tượng sao Chu Tước, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Gây chuyện thị phi hay cãi vã, phải nên phòng ngừa. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Khi có việc hội họp quan trọng, giao dịch ký kết, bàn việc lớn hay tranh luận…Tránh đi vào giờ xích khẩu, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng tránh gây ẩu đả cãi nhau không tốt), Người đi xa thì nên hoãn lại. giờ Xích Khẩu ngũ hành thuộc Kim, tương sao Bạch Hổ, mưu sự làm ăn thì hợp các số 4-7-10

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Rất tốt lành mọi việc đều hòa hợp thuận lợi. Đi giờ này thường gặp may mắn, người đi sắp về nhà, Buôn bán dễ có lời. Phụ nữ có tin mừng. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe, mọi quan hệ đều tốt đẹp hơn, việc gì cũng hòa hợp, giờ tiểu cát ngũ hành thuộc thủy, tượng sao Lục Hợp, mưu sự làm ăn thì hợp với các số 1-5-7

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, tai ương, ký kết hợp đồng làm ăn thì gặp thất bại, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an, giờ Không vong ngũ hành thuộc thổ, tượng sao Câu Trần, mưu sự làm ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)

Mọi việc đểu tốt lành thuận lợi, nếu cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa an khang, không gặp chuyện gì xấu. Người xuất hành đều bình an, giờ Đại An ngũ hành thuộc mộc, tượng là sao Thanh Long, mưu sự làm ăn thì hợp các số 1-5-7

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu tài không đạt. Nên phòng ngừa cãi vã, tranh chấp Kiện tung nên tránh. Người đi chưa có tin về. Người mất của khó kiếm, nếu tìm thì đi hướng Nam, tìm nhanh mới thấy. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn, giờ Lưu Niên ngũ hành thuộc thủy tượng sao Huyền Vũ, mưu sự làm ăn thì hợp các số 2-8-10

Hãy click vào đây để gửi bình luận của bạn

Lưu ý: Để hỗ trợ cho việc bình giải, giải đáp các câu hỏi, chúng tôi cần thông tin ngày tháng năm sinh và cách thức liên hệ để hồi đáp lại. Các thông tin này sẽ được ẩn trên website. Xin vui lòng điền thông tin đầy đủ tại đây

Bình luận (*)

Tên (*)

Email (*)

SĐT(*)

Ngày sinh

Phản hồi   

2. Các yếu tố để kết luận ngày 27 tháng 10 năm 2023 tốt hay xấu?

- Theo KHỔNG MINH LỤC DIỆU: Đây là cách tính nhanh, ai cũng có thể tính được, có tổng 6 ngày theo phương pháp tính ngày, 3 ngày tốt  và 3 ngày xấu. Ba ngày tốt gồm các ngày: Tốc Hỷ, Đại Cát và Đại An, ba ngày xấu gồm các ngày: Xích Khẩu, Lưu  Niên và Không Vong. 

- Theo NGỌC HẠP THÔNG THƯ: đây là yếu tố xem ngày theo tuổi từng người và từng công việc của người đó. Trong Ngọc Hạp Thông Thư thì khi xem ngày 27 tháng 10 năm 2023 ta cần xem dựa vào cát tinh nhật thần và các thần sát để kết luận được ngày 27 tháng 10 tốt hay xấu, có hợp để tiến hành công việc đó hay không?

- Ngoài ra còn một số yếu tố khác nhưng với 2 yếu tố trên ta có thể kết luận được ngày 27 tháng 10 tốt hay xấu?