Mycogynax Thuốc biệt dược

[Đăng ký theo quyết định 514/QÐ-QLD của BỘ Y TẾ - CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ký ngày 08/09/2015]

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Hoạt chất chính

Thành phần và hàm lượng của thuốc MYCOGYNAX

METRONIDAZOL 200 MG; CHLORAMPHENICOL 80 MG; DEXAMETHASON ACETAT 0,5 MG; NYSTATIN 100.000 IU

Tá dược:

CHỈ ĐỊNH

Thuốc MYCOGYNAX dùng cho bệnh gì?

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Khi nào không nên dùng thuốc MYCOGYNAX?

LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG

Nên dùng thuốc MYCOGYNAX này như thế nào và liều lượng?

Trình bày

Dạng bào chế và hình thức dạng bào chế của thuốc MYCOGYNAX

Đóng gói: Hộp 1 vỉ xé x 12 viên | Viên nén đặt phụ khoa | HSD 30 tháng

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

TƯƠNG TÁC

Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc MYCOGYNAX?

QUÊN DÙNG THUỐC

Cần làm gì khi một lần quên không dùng thuốc MYCOGYNAX?

BẢO QUẢN

Cần bảo quản thuốc này như thế nào?

QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ

Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều?

Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo?

THẬN TRỌNG

Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc này?

KHI NÀO CẦN GẶP BÁC SỸ?

Khi nào cần tham vấn bác sỹ, dược sĩ?

Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sĩ

Thông tin đăng ký thuốc

MYCOGYNAX do nước nào sản xuất?

SX tạiCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí MinhNước SXViệt NamDoanh nghiệp đăng kýCông ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.
297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí MinhNước ĐKViệt Nam

Tiêu chuẩn sản xuất: TCCS

Video liên quan

Chủ Đề