Mùng 10 tháng 2 năm 2023 âm là ngày bao nhiêu đường

Ngày 10 Tháng 2 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 1 Tháng 3 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 10 Tháng 2 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 6, 31/03/2023
10/02/2023[AL]-  ngày:Mậu Tý, tháng:Ất Mão [nhuận], năm:Quý Mão

Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Thu 
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ  Tiết khí: Xuân Phân
Nhị thập bát tú: Sao:  Quỷ   Thuộc: Kim Con vật:

Đánh giá chung: [-1] - XấuXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênTế tự, tế lễ
Tố tụng, giải oan
Hôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: BắcTý [23-1]
Sửu [1-3]
Mão [5-7]
Ngọ [11-13]
Thân [15-17]
Dậu [17-19]
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángGiáp ngọ
Bính ngọ
Tân mùi
Đinh dậu
Tân sửu
Kỷ dậu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNhân chuyên, Thiên xá*, Thiên phúc, Thiên quan, Tuế hợp, Mẫu thương, Đại hồng saLy Sào, Kim thần thất sát [trực], Thiên cương*, Địa phá, Địa tặc, Băng tiêu ngoạ hãm, Sát chủ*, Nguyệt hình, Tội chỉ, Lỗ Ban sát

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 31/3/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 31/3/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 31/3/2023

  • Dương lịch: 31/3/2023 - Thứ Sáu
  • Âm lịch: 10/2/2023 - Ngày Mậu Tý, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Xuân phân [Giữa xuân]
  • Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu [Các tuổi này khá hợp với ngày 31/3/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 31/3/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
  • Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
  • Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật].
    Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
    Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
    Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh.
  • Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc.
  • Nên làm: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.1h-3hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.3h-5hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.5h-7hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.7h-9hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.9h-11hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

Chủ Đề