Mục tiêu của hệ thống Marketing là gì trắc nghiệm

Chương 1:BẢNCHẤT CỦAMARKETING

I. Câu hỏilựa chọn:Chọn 1 phương ántrả lờiđúng nhất

1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:

a. Người bán

b. Người mua

c. Đồng thời của cả người bán và người mua

d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.

2.Bạnđangchọnhìnhthứcgiảitrícho2ngàynghỉcuốituầnsắptới.Sựlựa chọn đó đượcquyết định bởi:

a. Sự ưa thích của cá nhân bạn

b. Giá tiền của từng loại hình giải trí

c. Giá trị của từng loại hình giải trí

d. Tất cả các điều nêu trên

3.Quanđiểm marketing địnhhướng sản xuấtcho rằngngười tiêudùng sẽưa thích những sản phẩm:

a. Được bán rộng rãi với giá hạ

b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.

c. Có kiểu dáng độc đáo

d. Có nhiều tính năng mới.

4. Có thể nói rằng:

a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.

b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.

c. Bán hàng bao gồm cả Marketing

d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.

5. Mong muốn của con người sẽtrở thành yêu cầu khi có:

a. Nhu cầu

b. Sản phẩm

c. Năng lực mua sắm

d. Ước muốn

6. Sự hài lòng của khách hàng sau khisửdụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:

a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp

b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó

c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm

d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.

7.Trongnhữngđiềukiệnnêuradướiđây,điềukiệnnàokhôngnhấtthiết phải thoả mãn màsựtrao đổi tựnguyện vẫn diễn ra:

a. Ít nhất phải có 2 bên

b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên

c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng

d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.

e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.

8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?

a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.

b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A

c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảmnó đểbán được nhiều sản phẩm Bvới giá rẻ hơn.

d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.

9. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:

a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định

b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp

c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn

d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.

e. Không câu nào đúng.

10.Trongcáckháiniệmdướiđây,kháiniệmnàokhôngphảilàtriếtlývề quản trị Marketing đã được bàn đến trong sách?

a. Sản xuất

b. Sản phẩm

c. Dịch vụ

d. Marketing

e. Bán hàng

11. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.

a. Sản xuất

b. Sản phẩm

c. Dịch vụ

d. Marketing

e. Bán hàng

12. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với

a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày

b. Hàng hoá được mua có chọn lựa

c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt

d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.

13. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?

a. Mục đích của doanh nghiệp

b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng

c. Phúc lợi xã hội

d. (b) và (c)

e. Tất cả những điều nêu trên.

14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuấtcáimàngườitiêudùngmongmuốnvànhưvậysẽthoảmãnđượcngườitiêu dùng và thu được lợi nhuận?

a. Quan điểm sản xuất

b. Quan điểm sản phẩm

c. Quan điểm bán hàng

d. Quan điểm Marketing

15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing.Trình tự đúng trong quá trình này là:

a. (1) (2) (3) (4) (5)

b. (1) (3) (4) (2) (5)

c. (3) (1) (2) (4) (5)

d. (1) (3) (2) (4) (5)

e. Không câu nào đúng

II. Cáccâu sau là đúng hay sai?

1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?

2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing

3. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.

4. Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách.

5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một cuộc trao đổi.

6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành.

7. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu của người mua.

8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.

9. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn

và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người.

10.Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu

Câu hỏi trắc nghiệm marketing có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.83 KB, 72 trang )

BỘ 06 TRANG 1/72
Câu hỏi trắc nghiệm marketing(có đáp án)

Chương 1
Câu 1 :nhu cầu là gì ?
A La cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B .Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể
C .Là mong muốn đuơcj kèm them điều kiện có khả năng thanh toán
D .Tất cả các phương án trên đều đúng
Đ/a :a
Câu 2 :Nhu cầu của con người có đặc điểm gì ?
A . Đa dạng phong phú và luôn biến đổi
B . Đa dạng phong phú và luôn cố định
C .Cụ thể và luôn biến đổi
D . Cả A và C
Đ/a :a
Câu 3 :Hàng hóa là gì ?
A .Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm
mục đích thỏa mãn ng ười sản xuất
B .Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm
mục đích thỏa mãn người tiêu dùng
C .Cả A và B
D . Tất cả đều sai
Đ/a : b
Câu 4: Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa ở mấy cấp độ ?
A . 3
B . 4
C . 5
D . 6
Đ/a :a
Câu 5 :Tìm câu trả lời sai : Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa đuơc thể hiện ở


A .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
B .Nhu cầu cụ thể ko được thỏa mãn
C .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
D .Tất cả diều sai
Đ/a :d
Câu 6: Trao đổi là gì :
A Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn
B .Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 ko mong muốn
C .Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn
D .Cả A và C
Đ/a :a
Câu 7 Trao đổi cần có mấy điều kiện
A . 2
B . 3
C . 4
D . 5
Đ/a c
Câu 8 Để thực hiện giao dich người ta cần các điều kiện nào
A .Hai vật có giá trị

BỘ 06 TRANG 2/72
B .Thỏa thuận các điều kiện giao dich
C .Thời gian và địa điểm được thỏa thuận
D . Tất cả các phương án trên
Câu 9 Thị trường là gi ?
A .Là một tập hợp những người mua hang hiện có và sẽ có
B .Là một tập hợp những người bán hang hiện có và sẽ có
C .Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D .Tất cả các phương án trên
Đ/a A


Câu 10 Câu 10 Marketing là ?
A . là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
B .Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hang hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa mãn thong qua
một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối
C .Là sự dự đoán ,sự quản lý ,sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thong qua quá trình trao đổi
D .Tất cả đều đúng
Chương 2
Câu 1 Quản lý Marketing là ?
A .Là một quá trình phân tích xây dựng,thực hiện và kiểm tra
B .Là một quá trình quản lý và kiểm tra
C .Là một quá trình phân tích ,quản lý và kiểm tra
D .Cả a và b
Đ/a a
Câu 2 ND của quản lý marketing gồm
A Quản lý hiện trạng cầu
B Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp
C Quan niêm quản lý Marketing
D Tất cả các phương án trên
Câu 3 Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN
A 3
B 4
C 5
D 6
Đ/a c
Câu 4 Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN gồm :
A Hoàn thiện SX và hàng hóa
B .Gia tăng nỗ lục TM
C .Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội
D .Tất cả các phương án trên


Câu 5 Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì trời đã tối " Câu ngạn ngữ này
muốn nói đến quan niệm nào ?
A Quan niệm Marketing
B Quan niệm hoàn thiện SX
C Quan niện gia tăng nỗ lực TM
D Quan niệm hoàn thiện hang hóa
Đ/a D
Cau 6 Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm
A . Giải pháp về công nghệ
B .Về quản lý

BỘ 06 TRANG 3/72
C .Nâng cao kỹ năng của người lao động
D . Cả a, b,c
Câu 7 “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có” Dn đã vận dụng quan niện nào ?
A Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
B .Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại
C Quan niệm marketing
D Quan niệm hoàn thiện sản phẩm
Đ/a c
Câu 8 Quan niệm Marketing đạo đức Xã hội cần phải cân bằng mấy yếu tố
A .2
B .3
C .4
D .5
Đ/a b
Câu 9 Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có những loại nhu cầu nào ?
A .Cầu tiêu cực ,cầu tiềm năng ,cầu đầy đủ
B .Cầu quá thừa , cầu suy giảm và cầu thất thường
C .Không có cầu và nhu cầu có hại


D .Tất cả các phương án trên
Câu 10 Chiến lược Marketing được hiểu là ?
A .Một hệ thống các quyết định KD mang tính dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
B .Một hệ thống các quyết định KD mang tính ngắn hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra
C .Một hệ thống các quyết định KD mang tính ngắn hạn và dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục
tiêu đã đề ra
D .Tất cả đều sai
Đ/a a
Chương 3
Câu 1 Theo Philip Kotle hệ thống thong tin Marketing gồm những bộ phận nào ?
A .Chế độ báo cáo nội bộ ,bộ phận thu thập thong tin marketing,bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân
tích thong tin maketing
B . Bộ phận thu thập thong tin marketing,bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing,
bộ phận thực hiện marketing
C . Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing, bộ phận thực hiện marketing, bộ phận
đánh giá kết quả marketing
D .Tất cả đều sai
Đ/a a
Câu 2 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồn
A . Đặc tính của thị trường ,các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh
B .Sự phản ứng của khách hang đối với mặt hang mới
C .Dự báo ngắn hạn và dài hạn
D .cả A,B,C
Câu 3 Nghiên cứu Marketing là gì ?
A . Đó là quá trình thu thập,tập hợp,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa
và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh
B .Đó là quá trình thu thập,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa và dịch vụ
nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh
C . Đó là quá trình tập hợp,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa và dịch vụ
nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh


D Tất cả các phương án trên

BỘ 06 TRANG 4/72
Đ/a A
Câu 4 Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước
A . 3
B . 4
C . 5
D . 6
Đ/a c
Câu 5 Số liệu thông tin được thu thpậ từ
A .thông tin sơ cấp
B .Thông tin thứ cấp
C .Thông tin sơ cấp và thứ cấp
D .Thông tin sơ cấp ,trung cấp và thứ cấp
Đ/a c
Câu 6 Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing
A .2
B .3
C .4
D .5
Đ/a c
Câu 7 PP chính để thu thập dữ liệu gồm ?
A .Khảo sát ,quan sát ,thực nghiệm và mô phỏng
B .Tìm kiếm ,khảo sát ,thu thập và ghi chép
C .Thu thập ,ghi chép và mô phỏng
D .Tất cả a,b,c
Câu 8 Có 2 phương thức chọn mẫu là
A .Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định
B .Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất


C .Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết
D .Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợp
Đ/a a
Câu 9 Hệ thống thong tin marketing là gì ?
A .Hệ thống lien kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý
thông tin
B .Hệ thống liên kết giữa con người và con ng ười với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý
thông tin
C . Hệ thống liên kết giữa Doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và
xử lý thông tin
D .Tất cả cả các p/a trên
Đ/a a
Câu 10 Nhà quản lý marketing từ
A .Sách báo và tạp chí chuyên ngành
B Từ đại lý và các nhà bán buôn
C Từ đối thủ và của những tổ chức
D Tất cả các p/a trên
Chương 4
Câu 1 Có mấy nhóm trong môi trường marketing
A .2
B .3
C .4

BỘ 06 TRANG 5/72
D .5
Đ/a 2
Câu 2 Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào ?
A Nhân tố công ty ,nhà cung cấp
B .Người môi giới marketing và khách hang
C . Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp


D . Cả a,b,c
Câu 3 Có mấy nhóm khác hàng của DN
A .2
B .3
C .4
D .5
Đ/a b
Câu 4 Độc quyền nhóm xuất hiện khi
A . Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng
B .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng
C .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng
D . Cả A và C
Đ/a b
Câu 5 Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền nhóm
A .Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn
B .Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường
C . Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất
D . Tất cả đều sai
Câu 6 Cạnh tranh thuầng túy còn được gọi là ?
A .Cạnh tranh không hoàn hảo
B Cạnh tranh độc quyền
C Cạnh tranh hoàn hảo
D Tất cả đều sai
Đ/a c
Câu 7 Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào
A . Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng ,công chúng thuộc cơ quan nhà nước
B .Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp
C . A và B
D .Tất cả đều sai
Đ/a c


Câu 8 Nhóm nhân tố vĩ mô gồm
A .Kinh tế ,nhân khẩu và khoa học công nghệ
B .Văn Hóa và chính trị
C .Khác hàng và đối thủ cạnh tranh
D chỉ có A và B
Câu 9 Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào ?
A Quy mô và tốc độ tăng dân số
B Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập
C Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú
D cả a,b,c
Câu 10 Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì
A Các khoản chi tiêu cũng tăng lên
B Các khoản chi tiêu và sự sẵn sang mua của người tiêu dung cũng tăng lên

BỘ 06 TRANG 6/72
C Các khoản chi tiêu cũng giảm đi
D .Tất cả đều sai
Đ/a b
Chuơng 5
Câu 1 Theo quan niệm marketing thì thị truờng đuợc hiẻu là ?
A .Là tập hợp những người mua hang hiện tại và tiềm năng
B . Là tập hợp những người mua hang quá khứ và hiện tại
C .Cả A và B
D .Không câu nào đúng
Đ/a a
Câu 2 Theo quan niệm kinh tế học Phuơng tây thì thị truờng đuợc hiểu là
A là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B .Là tập hợp những ngừơi mua hàng quá khứ và hiện tại
C Là những nhóm người mua và nguời bán thuợc hiện những giao dich liên quan tới bất ký những thứ gì có giá trị
D .Cả A và C


Đ/a c
Câu 3 Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất Dn phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính
nào ?
A Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải pháp khác nhau
B Tìm mọi phuơng thức có thể để mở rộng ranh giới thị truờng hiện tại
C Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới
D Cả A và B
Đ/a d
Câu 4 DN đã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau
A Thị truờng tiềm năng ,thị truờng thực tế ,thị truờng mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập
B Thị truờng tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài hạn
C Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn
D .Tất cả a,b,c
Đ/a A
Câu 5 Thị trường tiền năng đuợc hiểu là
A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai
B Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của DN và khách
hàng đang mua hàng của đối thủ
C Thị trường mà DN đang khai thác và sẽ khai thách trong tuơng lai
D Tất cả đều sai
Đ/a b
Câu 6 thị truờng thực tế đuợc hiểu là
A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai
B Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của DN
C Thị truờng mà DN đang khai thác
D Thị truờng DN có thể chiếm lkĩnh và gia tăng thị phần
Đ/a c
Câu 7 Phân đoạn thị truờng là gì?
A .Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất
B .Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao


C . Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất
D .Tất cả đều đúng
Đ/a b
Câu 8 Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây?

BỘ 06 TRANG 7/72
A Địa lý kinh tế ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi
B Kinh tế xa hội ,đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi
C Khoa học công nghệ , địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học
Đ/a a
Câu 9 Phân đoạn thị truờng tạo cơ hội cho các DN nào ?
A Doanh nghiệp lớn
B Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C Doanh nghiệp mới thành lập
D cả a,b,c
Đ/a b
Câu 10 Định vị sản phẩm trên đoạn thị truờng lựa chọn là buớc thứ mấy trong phát triển một kế hoạch phân đoạn
cụ thể
A 3
B 4
C 5
D 6
Đ/a 5
Chuơng 6
Câu 1 Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào ?
A Cá nhân và tổ chức
B Cá nhân và doanh nghiệp
C Doanh nghiệp và tổ chức
D cả a,b,c
Đ/a a


Câu 2 Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là nguời mua cá nhân
A Nhận thức vấn đề,tìm kiếm thong tin
B Đáng giá các phuơng án lựa chọn
C Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng
D Tấ cả các phương án trên
Đ/a d
Câu 3 Người mua hàng tổ chúc hay còn gọi là người tiêu dung tổ chức được hiểu là
A Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung
B Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sẩn xuất ,để bán lại
C A hoặc B
D Không có phương án nào đúng
Đ/a c
Câu 4 Người tiêu dung tổ chức so với người tiêu dung cuối cùng có sự khác biệt về
A .Bản chất sử dụng
B Bản chất chọn nhà cung cấp
C Bản chất mua hàng
D cả a,b,c
Đ/a c
Câu 5 Nguời tiêu dung tổ chức khi mua hàng thuờng vận dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào ?
A Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và Phuơng pháp phân tích giá trị tập trung
B Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phuơng pháp đánh giá nhà cung cấp
C Phuơng pháp đánh giá nhà cung cấp và phuơng pháp phân tích giá trị tập trung
D Cả a,b,c
Đ/a b
Câu 6 Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách

BỘ 06 TRANG 8/72
thức nào?
A Mua hàng trực tiếp
B Mua hàng gián tiếp


C Đấu thầu và thương lượng
D Cả A và B
Đ/a c
Câu 7 Về phuơng diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm nào ?
A Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt ngần từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng
B Số lượng ngừơi tiêu dung tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng
C Người tiêu dung tổ chức thuờng mua theo định ký thông qua hợp đồng
D Cả a,b,c
Câu 8 Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là
A Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác
B Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tuơng tác
C Dịch vụ đại diện và dịch vụ tuơng tác
D Không có câu nào đúng
Đ/a c
Câu 9 Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước ?
A 3
B 4
C 5
D 6
Đ/a d
Câu 10 Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người têu dùng tổ chức ?
A Bước 2
B Bứơc 3
C Bước 4
D Bước 5
Đ/a b
Chương 7
Câu 1Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là ?
A Chỉ ra địng hướng của công ty
B Giúp công ty phan bổ nguần nhân lực hợp lý


C Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá ,nhận thức về những điểm mạng và điểm yếu của mình
D cả a,b,c
Câu 2 Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là
A Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn
chế
B Nhằm tiếp cận thị trường mới,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường
hạn chế
C Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường
không hạn chế
D Không câu nào đúng
Đ/a a
Câu 3 Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo
A Thời gian ,quy mô
B Thời gian ,quy mô và phương thức thực hiện
C Thời gian ,không gian ,quy mô và phương thức thực hiện
D cả a,b,c

BỘ 06 TRANG 9/72
Đ/a b
Câu 4 Kế hoạc Marketing trung hạn có thời gian là ?
A 2-3 năm
B 2- 4 năm
C 2-5 năm
D 2 -6 năm
Đ/a b
Câu 5 kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là ?
A 5 – 10 năm
B 5 – 12 năm
C 5 – 15 năm
D cả a và c


Đ/a d
Câu 6 Người ta có thể xây dựng các kế hoặc marketing theo cách thức nào ?
A Từ dười lên trên
B Từ trên xuống dưới
C A hoặc B
D A và B
Đ/a c
Câu 7 Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm mấy bước
A 5
B 6
C 7
D 8
Đ/a c
Câu 8 Thiết lập các bộ phận KD chiến lược là bước thứ mấy trong quy trình XD và thực hiện kế hoạch hóa chiến
lược marketing
A Bước 1
B Bước 2
C Bước 3
D Bước 4
Đ/a b
Câu 9 SBU là gì ?
A Là một đơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị
trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm
B Là một đơn vị ,một dây truyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một
thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm
C Đơn vị ,một dây truyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường
xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm
D Là một đơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị
trường cụ thể và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm
Đ/a a


Câu 10 Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữa - ? –Con chó” đề cập tới ma trận nào ?
A Cơ hội thị trường sản phẩm
B BCG
C PIMS
D GE
Đ/a b
Chương 8

BỘ 06 TRANG 10/72
Câu 1 Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì ?
A Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường
B Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu khách hàng
C Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị truờng và
khách hàng
D Tất cả đều sai
Câu 2 Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào ?
A Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm thực
B Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm mở rộng
C Sản phẩm hữu hình ,sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng
D Cả a và b
Đ/a c
Câu 3 Sản phẩm tiêu dùng gồm có
A Hàng hóa thiết yếu
B Hàng hóa lâu bền
C Hàng hóa đặc biệt
D cả a,b,c
Câu 4 “Mua thuần túy ,mua lặp lại ,mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào ?
A Tiêu dùng hàng ngày
B Hàng ứng cứu
C Hàng mua theo tùy hứng


D Cả b và c
D/a c
Câu 5 Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào ?
A Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa
B Hàng hóa dựa trên giá cả
C Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm
D Cả a và b
Đ/a d
Câu 6 Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào ?
A Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng ,sản phâqmr dịch vụ công nghiệp
B Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp
C Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng
D cả a vá c
Đ/a a
Câu 7 Hình thức quản lý sản phẩm gồm
A Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm
B Hội đồng kế hoạch sản phẩm
C Giám đóc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm
D cả a ,b,c
Câu 8 Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động .Đây là hình thức tổ chức quản
lý sản phẩm nào ?
A Nhóm quản lý sản phẩm
B Giám đóc sản phẩm mới
C Giám đốc Marketing
D Hội đồng kế hoạch sản phẩm
D/a d
Câu 9 Vòng đời sản phảm là ?
A Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào

BỘ 06 TRANG 11/72


thải khỏi thị trường
B Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi
thị trường
C Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào
thải khỏi thị trường
D Tất cả đều sai
Đ/a a
Câu 10 Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm ?
A Giới thiệu truởng thành ,tăng trưởng và suy thoái
B Giới thiệu ,tăng trưởng ,trưởng thành và bão hòa
C Giới thiệu, tăng trưởng ,trưởng thành và suy thoái
D Tất cả đều sai
Đ/a c
Chương 9
Câu 1 Hoạc định mục tiêu trong chính sách giá gồm ?
A Doanh số bán và lợi nhuận
B Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phảm
C Mục tiêu cần thiết khác
D Cả a,b,c
Câu 2 Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì DNđang hướng tới mục tiêu nào ?
A Doanh số bán và lợi nhuận
B Mục tiêu thị phần
C Mục tiêu cần thiết khác
D Không có câu nào đúng
Đ/a b
Câu 3 Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá “ để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn .Với mức
giá này
A Doanh nghiệp luôn có lãi
B Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy
C Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận


D Cả b và c
Đ/a d
Câu 4 Mục tiêu sống sốt thuờng được áp dụng đới với doanh nghiệp nào
A Doanh nghiệp đang phát triểm
B Doanh nghiệp đang phá sản
C Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả
D Không câu nào đúng
Đ/a c
Câu 5 Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó tăng 20% .Vậy hệ số co giãn bằng ?
A 2%
B 5%
C 0,2%
D 0.5%
Đ/a c
Câu 6 Có những loại chi phí nào ?
A Chi phí cố định và chi phí biến đổi
B Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân
C Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi bình quân
D Cả a ,b

BỘ 06 TRANG 12/72
Đ/a d
Câu 7 Xét về ngắn hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thuờng
A Vận động theo hướng dốc xuống
B Vận động theo huớng dốc lên
C Vận động theo huớng dốc lên nhưng thất dần
D Cả a, b,c
Đ/a b
Câu 8 Xét về dài hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thuờng
A Vận động theo hướng dốc xuống


B Vận động theo huớng dốc lên
C Vận động theo huớng dốc lên nhưng thất dần
D Cả a, b,c
Đ/a c
Câu 9 Có những chính sác định giá phổ biến nào ?
A Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí
B Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh
C Theo định hướng nhu cầu và truyền thống
D cả a,b.c
Câu 10 DN sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định là 1000000$ và tổng chi phí biến đổi là 25000$ và
mong muốn thu được một khoản lợi nhuạn là 50000$.Vậy giá bán sản phẩm này là
A 1057 $
B 1075$
C 1175$
D 1157$
Đ/a b
Chương 10
Câu 1 kênh phân phối là ?
A Tất cả các tố chức ,các đơn vị ,bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình
phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm
B Tất cả các tố chức ,các đơn vị ,bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh
nghiệp tiêu thụ sản phẩm
C Tất cả các tố chức ,bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu
thụ sản phẩm
D Tất cả đều sai
Đ/a b
Câu 2 Chức năng của kênh phân phối là ?
A Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
C Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá


D Tất cả a,b,c
Câu 3 Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối
A Nghiên cứu Marketing và mua hàng
B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng
C Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh
D Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá
Đ/a c
Câu 4 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh
A 1 cấp
B 2 cấp

BỘ 06 TRANG 13/72
C 3 cấp
D Tất cả đều sai
Đ/a a
Câu 5 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh
phân phối gián tiếp nào ?
A 1 cấp
B 2 cấp
C 3 cấp
D Tất cả đều sai
Đ/a b
Câu 6 Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo ?
A Chiều ngang
B Chiều dọc
C Chiều sâu
D Tất cả a,b,c
Đ/a b
Câu 7 Một DN muốn tăng cường và củng cố vị thế cảu mình tại bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ thống
DN nên tiến hành kết hợp theo


A Chiều ngang
B Chiều dọc
C Chiều sâu
D Tất cả a,b,c
Đ/a a
Câu 8 Nội dung nào ko phải là nội dung cảu quản lý kênh phân phối ?
A Quản lý luồng sản phẩm
B Quản lý hàng dự trữ
C Quản lý kho bãi vận chuyển
D Quản lý giá bán sản phẩm
Đ/a d
Câu 9 Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý bao gồm
A Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho
B Bổ sung hàng dự trữ
C Lượng hàng cần bổ sung
D Cả a,b,c
Câu 10 Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt hàng ,bán được 10 đơn vị hàng dự trữ ,để đề phong
trường hợp hàng đến chậm 1 ngày .Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là ?
A 20
B 30
C 40
D 50
Đ/a d
Chương 11
Câu 1Truyền thông marketing là ?
A Là một quá trình truyển tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận
thức của người bán
B Là một quá trình truyển tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận
thức của người mua
C Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và


nhận thức của người mua

BỘ 06 TRANG 14/72
D Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và
nhận thức của người bán
Đ/a b
Câu 2 hệ thống marketing có những laọi nhiệm vụ chủ yếu nào ?
A Truyển tải thồng tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trường
B Chuyền tải thông tin ,hình ảnh tốt của DN đến ngừơi tiêu dùng
C Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàng
D Tất cả các phương án trên
Câu 3 Sự khac biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở
A Mục tiêu chiến lược
B Chi phí thực hiện
C Về chức năng và mục tiêu
D Cả a,b,c
Đ/a c
Câu 4 Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố ?
A Người phát ngôn – Tín hiệu – Ngừơi nhận
B Ngừơi phát ngôn – mã hóa – người nhận
C Nguời phát ngôn – tín hiệu –mã hóa – người nhận
D Cả a và b
Đ/a a
Câu5 xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông marketing bao gồm mấy bước
A 3
B 4
C 5
D 6
Đ/a d
Câu 6 Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực hiện ?


A Doanh nghiệp lớn
B Doanh nghiệp nhỏ
C Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
D Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ
Đ/a c
Câu 7 Xác đinh mục tiêu truuyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing
A Buớc 1
B Bước 2
C Bước 3
D Bước 4
Đ/a b
Câu 8 Thiết kế nội dung truyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing ?
A Buớc 2
B Bước 3
C Bước 4
D Bước 5
Đ/a b
Câu 9 Có những công cụ truyền thông marketing nào?
A Marketing trực tiếp
B Quan hệ với công chúng
C Quảng cáo và xúc tiến bán
D Cả a,b,c

BỘ 06 TRANG 15/72
Đ/a d
Câu 10 Chúc năng của quảng cáo gồm?
A Chức năng gợi nhớ
B Chúc năng thuyết phục
C Chức năng thông tin
D Cả a,b,c


Chương 12
Câu 1Dịch vụ là gì ?
A Dịch vụ là một loại hoạt đọng hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết
phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả
B Dịch vụ là một loại hoạt đọng hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải
mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

C Dịch vụ là một loại hoạt đọng hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải
mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả

D Tất cả dều sai
Đ/a c
Câu 2 Đặc điểm của dịch vụ là ?
A Tính vô hình
B Tính lệ thuộc
C Không cất trữ được và không ổn định
D Cả a,b,c
Câu 3 Tính lệ thuộc còn được gọi là
A Không tách rời khỏi ngừoi sử dụng
B Không tách rời khỏi nguần gốc
C Không tác rời khỏi nhà cung ứng
D Tất cả đều sai
Đ/a b
Câu 4 Phân loại dich vụ theo quan điểm marketing bao gồm ?
A Theo khách hàng mục tiêu
B Theo nguần cung ứng
C Theo hình thức hàng hóa sở hữu và nhu cầu khách hàng
D cả a,b,c
Câu 5 Dịch vụ có thể được cung cấp bởi
A Cá nhân


B Tổ chức nhà nước
C Tổ chức xã hội
D cả a,b,c
Câu 6 Phân loại dịch vụ theo hình thức hàng hóa sở hữu tức là dịch vụ được cung cấp từ
A Hàng hóa sở hữu cảu người bán
B Hàng hóa sở hữu cảu người mua
C Cả a và b
D Tất cả đều sai
Đ/a c
Câu 7 Mức độ tiếp đô xúc với khách hàng bao gồm
A Tiếp xúc cao ,tiếp xúc thấp
B Tiếp xúc cao ,tiếp xúc trung bình
C Tiếp xúc cao ,tiếp xúc trung bình và tiếp xúc thấp

BỘ 06 TRANG 16/72
D tất cả đều sai
Đ/a a
Câu 8 Dịch vụ cung ứng theo trinhd đọ kỹ năng được phân thành
A Lao động kỹ năng cao
B Lao động kỹ năng TB
C Lao động kỹ năng thấp
D Cả a,b,c
Câu 9 Nguời ta phân loại dịch vụ phi lợi nhuận thành mấy nhóm
A 2
B 3
C 4
D 5
Đ./a c
Cau 10 Sự khác nhau giữa marketing dịch vụ phi lợi nhuận và vì lợi nhuận ở
A Về hình thức trao đổi


B Về đối tượng và lợi ích
C Về mục tiêu và kết quả
D cả a,b,c
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 5đ)
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào diễn tả đúng chiến lược hướng về khách hàng?
 Chi phí nhiều vào quảng cáo và bán hàng để khách hàng mua sản phẩm của mình.
 Thoả mãn khách hàng bằng cách sản xuất ra sản phẩm mà khách hàng muốn.
 Xây dựng chiến lược bán hàng lâu dài mà không quan tâm nhiều tới việc xác đònh ai sẽ mua và tại sao họ lại mua.
 Tập trung vào các sản phẩm sẵn có và tăng hiệu quả sản xuất.
Câu 2: Các câu dưới đây "đúng" hay "sai"?
Kế hoạch maketing:
2.1. Cho phép nhận thấy doanh nghiệp đang đi đến đâu  đúng  sai
2.2. Không cần phải viết ra  đúng  sai
2.3. Là một trong những kế hoạch chức năng của doanh nghiệp  đúng  sai
2.4. Tạo khuôn khổ để lập ngân sách  đúng  sai
2.5. Đảm bảo sự thành công của doanh nghiệp
 đúng  sai
Câu 3: Cần phải trả lời câu nào trong các câu hỏi sau đây đối với nhóm khách hàng mục tiêu bất kỳ? (Đánh dấu những câu trả lời đúng)
 Khách hàng mục tiêu sống ở đâu?
 Khách hàng mục tiêu bao nhiêu tuổi?
 Sản phẩm này sẽ thoả mãn nhu cầu nào đối với khách hàng mục tiêu?
 Vào những dòp nào khách hàng mục tiêu sẽ muốn mua sản phẩm/ dòch vụ này?
 Khách hàng mục tiêu sẽ muốn mua sản phẩm/ dòch vụ này ở đâu?
Câu 4: Những câu nào mô tả đúng nhất về dữ kiện thứ cấp?
 Dữ kiện thứ cấp có được từ dữ kiện sơ cấp.
 Dữ kiện thứ cấp có vai trò thứ yếu trong việc thu thập thông tin.
 Dữ kiện thứ cấp là thông tin sẵn có bởi nó đã được thu thập cho một mục đích khác.
Câu 5: Đâu là những ưu điểm của dữ kiện thứ cấp?
 Có thể không cập nhật.
 Không tốn kém


 Khó xác đònh được độ chính xác
Có thể tìm được ngay

BỘ 06 TRANG 17/72
 Đã có sẵn.
Câu 6: Đánh dấu vào ô xem các câu sau đây là đúng hay sai:
6.1 Phỏng vấn thảo luận nhóm cung cấp thông tin từ một số lượng lớn đối tượng.
 Đúng  Sai
6.2 Phỏng vấn qua điện thoại là phương pháp tốt nhất để thu thập thông tin nhanh chóng, và cũng linh hoạt hơn so với phương pháp thư điều tra.
 Đúng  Sai
6.3 Tỷ lệ trả lời của phương pháp thư điều tra thường rất thấp.
 Đúng  Sai
6.4 Phương pháp quan sát là cách giúp ta nhanh chóng tìm hiểu được về hành vi của Kh.
 Đúng Sai
Câu 7: Đánh dấu vào ô xem các câu sau đây là đúng hay sai:
7.1 Điều tra dự đònh của người mua hàng có nghóa là hỏi người mua hàng xem họ dự đònh sẽ mua gì ?
 Đúng  Sai
7.2 Thử nghiệm thò trường là một thủ tục hữu ích để thử nghiệm xem việc bán một sản phẩm có thể thay đổi như thế nào sau này ?
 Đúng  Sai
7.3 Nhiều công ty dự báo dựa trên doanh số bán hàng trước đây ?
 Đúng  Sai
7.4 Nhân viên bán hàng trực tiếp có thể dự báo tương đối chính xác về doanh số bán và những xu hướng mới ?
 Đúng  Sai
Câu 8: Điền vào ô "đúng" hay "sai" cho từng câu sau:
8.1 Các nhóm ảnh hưởng có tác động đến thái độ và hành vi của một người
 Đúng  Sai
8.2. Các thành viên của một nhóm ảnh hưởng là những cá thể và họ không cảm thấy nhiều áp lực phải tuân theo nhóm.
 Đúng  Sai
8.3. Gia đình là nhóm ảnh hưởng quan trọng nhất với đa số mọi người.
 Đúng  Sai


8.4. Việc lựa chọn một sản phẩm không bò ảnh hưởng nhiều bởi vai trò và đòa vò của người đó.
 Đúng  Sai
8.5. Tuổi và giai đoạn trong cuộc đời là một trong bốn yếu tố tâm lý chính ảnh hưởng tới hành vi mua của một người.
 Đúng  Sai
8.6. Các công ty có phòng marketing lớn có thể thay đổi thái độ của người tiêu dùng một cách dễ dàng.
 Đúng  Sai
8.7. Các doanh nghiệp quan tâm tìm hiểu động cơ của khách hàng để họ có thể cung cấp các sản phẩm và dòch vụ nhằm thoả mãn nhu cầu của
khách hàng.
 Đúng  Sai
Câu 9: Các câu sau đây là "đúng" hay "sai":
9.1. Phân đoạn thò trường là chia thò trường thành các nhóm người mua có các đặc điểm và nhu cầu giống nhau.
 Đúng  Sai
9.2. Phân đoạn thò trường cho phép DN xây dựng một chương trình marketing phù hợp với toàn bộ thò trường.
 Đúng  Sai
9.3. Phân đoạn thò trường có lợi cho DN ở chổ giúp DN phân bổ các nguồn lực marketing một cách hiệu quả.
 Đúng  Sai
9.4. Xác đònh thò trường mục tiêu là quá trình hình thành một hỗn hợp marketing hấp dẫn tất cả người mua.
 Đúng  Sai
9.5. Đònh vò thò trường liên quan tới việc sản phẩm được phân phối và trưng bày ở đâu trong cửa hàng.
 Đúng  Sai
Câu 10: Đâu là những ưu điểm của chiến lược marketing không phân biệt?
 Chiến lược marketing không phân biệt giúp tiết kiệm chi phí.
 Chiến lược marketing không phân biệt gặp phải cạnh tranh khốc liệt.
 Chiến lược marketing không phân biệt đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bò hạn chế về nguồn lực.

BỘ 06 TRANG 18/72
Câu 11: Đâu là những ưu điểm của chiến lược marketing phân biệt?
 Chiến lược marketing phân biệt gíup tăng hiệu quả do qui mô sản xuất lớn.
 Chiến lược marketing phân biệt giúp tăng doanh số cao hơn so với chiến lược marketing không phân biệt.
 Chiến lược marketing phân biệt làm tăng nhiều khoản chi phí.


Câu 12: Đâu là những ưu điểm của chiến lược marketing trọng điểm?
 Chiến lược marketing trọng điểm làm tăng tính phụ thuộc của doanh nghiệp vào một nhóm thò trường.
 Chiến lược marketing trọng điểm cho phép doanh nghiệp tạo dựng vò thế mạnh trong phân đoạn thò trường hay trong thò trường hẹp mà nó hoạt
động.
 Chiến lược marketing trọng điểm biệt đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bò hạn chế về nguồn lực.
Câu 13: Hãy chỉ ra các câu dưới đây là "đúng" hay "sai".
13.1 Chi phí cho bao bì phải được quản lý cẩn thận để có thể ở mức dưới 10% giá thành sản phẩm.
 Đúng  Sai
13.2 Một nhãn sản phẩm được thiết kế hiệu quả sẽ giúp cũng cố nhãn hiệu và tên tuổi của công ty.
 Đúng  Sai
13.3 Các doanh nghiệp cần giảm thiểu các đặc tính của sản phẩm để duy trì giá và giá thành sản phẩm ở mức thấp.
 Đúng  Sai
13.4 Nhãn hiệu là một thuộc tính quan trọng của sản phẩm vì một nhãn hiệu thành công có thể làm cho khách hàng trung thành hơn.
 Đúng  Sai
13.5 Dòch vụ hỗ trợ sản phẩm là các dòch vụ mà doanh nghiệp cung cấp cho khách hàng nhằm giúp khách hàng thụ hưởng những lợi ích mà họ
trông đợi ở sản phẩm một cách dễ dàng hơn.
 Đúng  Sai
Câu 14: Những yếu tố nào ảnh hưởng tới quyết đònh về giá?
 Chí phí và mục tiêu marketing của doanh nghiệp.
 Đặc tính thò trường của doanh nghiệp.
 Yếu tố cạnh tranh.
 Nhu cầu của khách hàng.
 Tất cả các yếu tố trên đều ảnh hưởng đến quyết đònh về giá.
Câu 15: Quyết đònh về giá phải được phối hợp với:
 Mẫu mã của sản phẩm.
 Cách thức phân phối sản phẩm tới khách hàng cuối cùng.
 Cách thức khuếch trương và quảng bá sản phẩm.
 Quyết đònh về giá phải được phối hợp với tất cả các yếu tố trên.
Câu 16: Đánh giá vào ô xem các câu sau đây là "đúng" hay "sai":
16.1. Đònh giá "chi phí cộng" tức là đònh giá bằng cách cộng thêm vào giá thành sản phẩm một mức chênh lệch như 1.000đ hay 25.000đ.


 Đúng  Sai
16.2. Đònh giá theo điểm hoà vốn với mục đích là hòa vốn, chứ không phải để đạt được một chỉ tiêu lợi nhuận.
 Đúng  Sai
16.3. Đònh giá theo cạnh tranh là chủ yếu theo giá của đối thủ, ít quan tâm đến chi phí của mình hay nhu cầu.
 Đúng  Sai
Câu 17: Ba nhà sản xuất bán sản phẩm ra thò trường thông qua 1 nhà tổng phân phối. Nhà tổng phân phối này tiếp tục bán ra cho 5 nhà bán lẻ.
Trước kia, khi chưa có nhà tổng phân phối, ba nhà sản xuất bán trực tiếp cho 5 nhà bán lẻ. Hỏi do có nhà tổng phân phối mà số lượng giao dòch
được cắt gỉam là bao nhiêu?
 8
 7
 15
 23
 9
Câu 18: Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào có thể là mục tiêu khuếch trương sản phẩm?
 Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm.
 Cung cấp thông tin về sản phẩm và các lợi ích của nó.
 Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm và doanh nghiệp.

BỘ 06 TRANG 19/72
 Thuyết phục khách hàng rằng các lợi ích của sản phẩm lớn hơn chi phí họ bỏ ra.
 Tất cả các ý trên đều có thể là các mục tiêu khuếch trương sản phẩm.
Câu 19: Hãy cho biết các câu dưới đây là "đúng" hay "sai":
19.1 Quảng cáo và bán hàng trực tiếp là các hoạt động khuếch trương sản phẩm nên sử dụng đối với khách hàng trong giai đoạn tìm kiếm thông tin
cho quyết đònh mua hàng của họ?
 Đúng  Sai
19.2 Chiến lược đẩy là chiến lược trong đó nhà sản xuất giảm giá mạnh nhằm đẩy hàng tồn kho lỗi thời ra khỏi kho hàng.
 Đúng  Sai
19.3 Một trong các điều kiện thuận lợi cho chiến lược đẩy là khách hàng rất trung thành với nhãn hiệu?
 Đúng  Sai
19.4 Quảng cáo và quan hệ công chúng được dùng để tạo ra sự nhận thức cao ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống của một SP.


 Đúng  Sai
Câu 1 (4,5 điểm): Chọn phương án trả lời đúng nhất (Khơng cần chép lại câu hỏi. Các câu Đúng/Sai khơng cần
giải thích)
1. Làm việc với phóng viên để viết một bài báo hay về cơng ty của bạn là một ví dụ về hoạt động:
a. Quan hệ cơng chúng - Đáp án
b. Bán hàng cá nhân
c. Quảng cáo
d. Xúc tiến hỗn hợp
2. Hãng mỹ phẩm Revlon nhận ra rằng khi một người phụ nữ mua một thỏi son thì người đó khơng chỉ đơn thuần
là mua màu của son mà còn mua niềm hy vọng. Hãng mỹ phẩm này đã nhận ra cấp độ nào trong các cấp độ cấu
thành sản phẩm sau đây:
a. Sản phẩm hiện thực
b. Những lợi ích cốt lõi - Đáp án
c. Sản phẩm tiện lợi
d. Sản phẩm bổ sung
3. Một sản phẩm đang ở giai đoạn Bão hòa nên sử dụng kiểu quảng cáo theo mục tiêu:
a. Thuyết phục
b. So sánh
c. Thơng tin
d. Nhắc nhở - Đáp án
4. Câu nào sau đây là đúng khi phát biểu về Định vị:
a. Khơng phải tất cả các sản phẩm đều tạo được điểm khác biệt
b .Mục tiêu cuối cùng của định vị là thành cơng trong việc tạo ra điểm khác biệt nổi trội của sản phẩm trong tâm trí
khách hàng - Đáp án
c. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những điểm khác biệt trong sản phẩm của mình
d. Khơng nên tiến hành tái định vị cho bất cứ sản phẩm nào
5. Ưu điểm của việc chủ động giảm giá bán sản phẩm là:
a. Củng cố hình ảnh của doanh nghiệp
b. Giảm nguy cơ mất khách hàng - Đáp án
c. Cải thiện tình hình tài chính của doanh nghiệp


d. Tẩt cả những điều nêu trên

BỘ 06 TRANG 20/72
6. Trong quá trình phát triển của marketing, giai đoạn đầu tiên các marketer áp dụng quan điểm:
a. Tập trung vào bán hàng
b. Tập trung vào sản xuất - Đáp án
c. Tập trung vào sản phẩm
d.Tập trung vào thị phần
7. Một hãng dẫn dầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với việc giảm giá của đối thủ cạnh
tranh bằng cách:
a. Duy trì mức giá
b. Giảm giá theo
c. Tăng giá và tăng cường các chính sách marketing khác
d. Tung ra một “nhãn hiệu tấn công” - Đáp án
8. Quyết định nên thu thập số liệu bằng phỏng vấn qua thư tín, qua điện thoại hay phỏng vấn trực tiếp cá nhân là
thuộc bước nào sau đây trong quá trình nghiên cứu marketing?
a. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
b. Lập kế hoạch nghiên cứu - Đáp án
c. Tiến hành thu thập dữ liệu
d. Phân tích dữ liệu thu thập được
9. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo
b. Khách hàng đang cần sản phẩm X, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm đó - Đáp án
c. Chi phí đầu vào cho sản phẩm Y đang rất cao, hãy tìm cách tiết kiệm để bán Y với giá rẻ hơn
d. Doanh số bán đang suy giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng
10. Dữ liệu thứ cấp (Secondary data) thường có thể thu thập được:
a. Nhanh và rẻ hơn so với dữ liệu sơ cấp - Đáp án
b. Độ tin cậy cao hơn dữ liệu sơ cấp
c. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng
d. Thông qua điều tra phỏng vấn khách hàng và các nguồn tài liệu khác.


11. Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là Định vị thị trường (1), Phân đoạn thị trường (2)
và Chọn thị trường mục tiêu (3). Trình tự đúng của các công việc trên là:
a. (1) (2) (3)
b. (3) (2) (1)
c. (2) (3) (1) - Đáp án
d. (2) (1) (3)
12. Trong các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, Bán hàng cá nhân tốt hơn Quảng cáo khi:
a. Cần thông tin phản hồi của thị trường ngay lập tức
b. Sản phẩm được bán có giá trị lớn và cần nhiều sự tư vấn
c. Doanh nghiệp muốn tiết kiệm chi phí cho một lần tiếp xúc
d. (a) và (b) - Đáp án
e.Tất cả đều đúng
13. Định nghĩa nào sau đây đúng với một Nhà phân phối trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp - Đáp án
b. Là trung gian bán sản phẩm cho người tiêu dùng cuối dùng

BỘ 06 TRANG 21/72
c. Là trung gian bán sản phẩm cho các trung gian khác
d. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuât
14. Khi sử dụng chiến lược marketing không phân biệt, người bán có thể gặp phải những khó khăn sau đây, ngoại
trừ:
a. Không dễ tạo ra một sản phẩm có thể thu hút mọi khách hàng
b. Cạnh tranh sẽ gay gắt hơn
c. Khó khăn khi muốn thay đổi trên thị trường có quy mô lớn
d. Phải tính đến sự khác biệt trong đặc điểm của từng đoạn thị trường - Đáp án
15. Theo mô hình Năm lực lượng cạnh tranh của Michael Porter, đe dọa của đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn sẽ ảnh
hưởng đến:
a. Môi trường marketing vĩ mô của doanh nghiệp
b. Quy mô hiện tại của thị trường
c. Sức dấp dẫn của thị trường - Đáp án


d. Thế mạnh của doanh nghiệp
Câu 2: Tổng điểm là 2,0
a. Marketing là gì? (0,5 điểm)
Trả lời: Marketing là quá trình xúc tiến với thị trường nhằm thoả mãn những nhu cầu và mong muốn của con
người; hoặc
Marketing là một dạng hoạt động của con ng¬ười nhằm thoả mãn những nhu cầu mong muốn thông qua trao đổi.
b. Marketing hình thành rõ nét nhất khi nào? (0,5 điểm)
Trả lời: Marketing hình thành rõ nét nhất khi có sự cạnh tranh; nghĩa là khi người ta phải cạnh tranh với nhau để
bán một cái gì đó hoặc mua một cái gì đó.
c. Theo bạn, các doanh nghiệp Việt Nam dưới thời bao cấp có cần dùng đến marketing không? Tại sao? (1,0 điểm)
Trả lời: Trong thời bao cấp, các DN Việt Nam KHÔNG hoặc RẤT ÍT áp dụng marketing trong hoạt động của
mình. Lý do: KHÔNG hoặc HẦU NHƯ KHÔNG CÓ sự cạnh tranh.
Câu 3: Tổng điểm là 2,0
a. Phân biệt sự khác nhau giữa chiến lược marketing không phân biệt, marketing phân biệt và marketing tập trung
(1,0 điểm)
Yêu cầu: Sinh viên phân biệt sự khác nhau giữa Bản chất, Ưu điểm, Hạn chế của việc áp dụng từng chiến lược này
-Bản chất: Như trong tài liệu
-Ưu điểm: Như trong tài liệu
-Hạn chế: Như trong tài liệu
b. Theo bạn, một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị
trường có nhu cầu không đồng nhất thì nên chọn chiến lược nào trong 3 chiến lược nói trên? Tại sao? (1,0 điểm)
Trả lời: DN đó nên chọn chiến lược Marketing tập trung. Sinh viên dựa vào đặc điểm của donh nghiệp, dựa vào
đặc điểm của chiến lược marketing tập trung đã phân tích ở câu (a) nói trên để giải thích.
Câu 4: Tổng điểm là 1,5
Bán hàng trực tiếp
Ưu điểm* Nhân viên bán hàng nắm rõ thông tin về sản phẩm dể truyền đạt cho khách hàng
* Thu được thông tin phản hồi của khách hàng về sản phẩm gần như ngay lập tức

BỘ 06 TRANG 22/72
* Kiểm soát tốt về hàng hóa (trưng bày, giá bán, dịch vụ đi kèm…)


Hạn chế:
* Chi phí cao
* Khó bao phủ rộng rãi thị trường; đặc biệt là khi có nhiều khách hàng và khách hàng lại không tập trung theo
phạm vi địa lý

Bán hàng qua trung gian
Ưu điểm:
* Tiết kiệm chi phí
* Giảm số lần tiếp xúc
* Bao phủ rộng rãi thị trường
* Có thể tăng hiệu quả nhờ chuyên môn hóa
Hạn chế:
* Không thu được thông tin phản hồi của thị trường ngay lập tức
* Khó kiểm soát hàng hóa hoặc phải đòi hỏi đội ngũ kiểm soát đông đảo
I.Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Người bán
b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia. - Đáp án
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:
a. Sự ưa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí - Đáp án
d. Tất cả các điều nêu trên
3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ - Đáp án
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.


4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng. - Đáp án
5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm - Đáp án

BỘ 06 TRANG 23/72
d. Ước muốn
6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm. - Đáp án
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
7. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện
vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên - Đáp án
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A - Đáp án
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm
B với giá rẻ hơn.
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.


9. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn - Đáp án
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.
e. Không câu nào đúng.
10. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản trị Marketing đã được bàn đến
trong sách?
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ - Đáp án
d. Marketing
e. Bán hàng
11. Quan điểm ………… cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất lượng, tính năng và hình
thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải tiến sản phẩm.
a. Sản xuất
b. Sản phẩm - Đáp án
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng
12. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với
a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày
b. Hàng hoá được mua có chọn lựa

BỘ 06 TRANG 24/72
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động. - Đáp án
13. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây
dựng chính sách Marketing?
a. Mục đích của doanh nghiệp


b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
d. (b) và ©
e. Tất cả những điều nêu trên. - Đáp án
14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người tiêu dùng mong muốn
và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi nhuận?
a. Quan điểm sản xuất
b. Quan điểm sản phẩm
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm Marketing - Đáp án
15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2) Thiết lập chiến lược
Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định chương trình Marketing, (5)
Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động Marketing. Trình tự đúng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (3) (1) (2) (4) (5)
d. (1) (3) (2) (4) (5) - Đáp án
e. Không câu nào đúng
II. Các câu sau là đúng hay sai?
1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?
2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
3. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.
4. Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định nghĩa trong sách.
5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này được coi như là một
cuộc trao đổi.
6. Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần
thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành.
7. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing chú trọng đến nhu cầu
của người mua. - Đúng
8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.


9. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có khả năng thanh toán
của con người. - Đúng
10.Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có cùng đối
tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu.
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất
1. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?

BỘ 06 TRANG 25/72
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu. - Đáp án
c. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
d. Thu thập dữ liệu
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu được.
b. Phân tích thông tin - Đáp án
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước đây - Đáp án
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
d. (b) và ©
e. Không câu nào đúng.
4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing:
a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
c. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng. - Đáp án
d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.
5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
a. Bên trong doanh nghiệp


b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp - Đáp án
d. Thăm dò khảo sát
6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp. - Đáp án
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
a. Quan sát
b. Thực nghiệm
c. Điều tra phỏng vấn.
d. (b) và ©
e. Tất cả các cách nêu trên. - Đáp án
8. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước. - Đáp án
d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.