Một MB xấp xỉ bao nhiêu Kb
Các ký hiệu dung lượng như TB, GB, MB, KB, BYTE.. khá quen thuộc trên các thiết bị như bộ nhớ điện thoại, bộ nhớ máy ảnh, thẻ nhớ, USB… Vậy các thông số này có ý nghĩa gì, cách quy đổi 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêu gb, mb, kb, byte, bit ra sao? Show
Đơn vị TB, GB, MB, Kb, Byte, Bit là gì?Trong bài viết này ta sẽ cùng tìm hiểu về các đơn vị đo dung lượng theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: Bit -> Byte -> Kilobytes -> Megabytes -> Gigabytes -> Terabytes -> Petabytes -> Exabytes -> Zettabytes -> Yottabytes -> Brontobytes. 1TB, 1GB, 1MB, 1KB, 1BYTE bằng bao nhiêuBảng chuyển đổi giữa các đơn vị đo dung lượng1 bit bằng bao nhiêu?Bit là viết tắt của Binary Digit – đơn vị cơ bản, nhỏ nhất để lưu trữ thông tin. Bit chỉ có thể lưu trữ 1 trong 2 trạng thái có hoặc không (1 hoặc 0) Xem thêm: 1 mét khối (m3) bằng bao nhiêu kg? 1 byte bằng bao nhiêu bit?Byte là đơn vị lưu trữ thông tin lớn thứ nhỏ thứ 2 sau bit, 1 byte có thể thể hiện 256 trạng thái của thông tin. 1byte tương đương với 8 bit 1Kb bằng bao nhiêu bytes?Kb là ký hiệu của Kilobyte 1Kb = 1024 bytes = 8192 bit Theo một cách định nghĩa khác, 1 byte = 1000 byte. Tại sao lại có sự khác nhau này mình sẽ trình bày ở phần cuối bài viết. 1Mb bằng bao nhiêu Kb, bytes?Mb là ký hiệu của Megabyte 1Mb = 1024 Kb = 220 bytes 1Gb bằng bao nhiêu Mb, Kb, bytes Gb là ký hiệu của Gigabytes 1Gb = 1024 Mb = 220 = 230 bytes 1Tb bằng bao nhiêu Gb, Mb, Kb, bytes?Tb là ký hiệu của Terabyte 1Tb = 1024 Gb = 220 Mb = 230 Kb = 240 bytes 1Pb bằng bao nhiêu Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?Pb là ký hiệu của Petabyte 1Pb = 1024 Tb = 220 Gb = 230 MB = 240 Kb = 250 bytes 1Eb bằng bao nhiêu Pb, Gb, Mb, Kb, bytes?Eb là ký hiệu của đơn vị Exabyte 1Eb = 1024 Pb = 220 Tb = 230 Gb = 240 Mb = 250 Kb = 260 bytes 1Zb bằng bao nhiêu Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?Zb là ký hiệu của đơn vị Zetabyte 1Zb = 1024 Eb = 220 Pb = 230 Tb = 240 Gb = 250 Mb = 260 Kb = 270 bytes 1Yb bằng bao nhiêu Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?Yb là ký hiệu đơn vị đo dung lượng Yottabyte 1Yb = 1024 Zb = 220 Eb = 230 Pb = 240 Tb = 250 Gb = 260 Mb = 270 Kb = 280 bytes Xem thêm: 1 ml bằng bao nhiêu cc, cm3, lít, gam, mg? 1Bb bằng bao nhiêu Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?Bb là ký hiệu đơn vị Brontobyte 1Bb = 1024 Yb = 220 Zb = 230 Eb = 240 Pb = 250 Tb = 260 Gb = 270 Mb = 280 Kb = 290 bytes 1 Geopbyte bằng bao nhiêu Bb, Yb, Zb, Eb, Pb, Tb, Gb, Mb, Kb, bytes?Geopbyte cũng có ký hiệu là GB giống Gigabyte 1 Geopbyte = 1024 Bb = 220 Yb = 230 Zb = 240 Eb = 250 Pb = 260 Tb = 270 Gb = 280 Mb = 290 Kb = 2100 bytes Tại sao tồn tại 2 cách quy đổi giữ các đơn vị đo dung lượngHiện nay đang tồn tại 2 cách quy đổi đơn vị đo dung lượng. Ví dụ 1Gb bằng 1024 Mb (210 Mb) nhưng 1Gb cũng bằng 1000 (103 Mb). Nguyên nhân là do có 2 Hệ đếm ảnh hưởng tới cách quy đổi này Quy ước của hệ đếm Nhị phânHệ đếm thập phân quy ước 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb Hệ đếm thập phân quy ước 1Gb = 103 Mb = 1000 MbTừ điển máy tính IBM viết rằng: Khi sử dụng để mô tả về khả năng lưu trữ của ô đĩa thì 1Gb = 1000 Mb trong ký hiệu thập phân. Nhưng khi dùng Gb để lưu trữ thì lại sử dụng 1Gb = 103 Mb = 1000 Mb trong ký hiệu nhị phân Từ điển máy tính của Microsoft cho rằng 1Gb tương đương 1000 Mb hoặc xấp xỉ 1048 Mb (1048576 bytes) Từ điển New Hacker lại cho rằng 1Gb luôn tương đương xấp xỉ 1048 Mb Kết luận: Cả 3 lập luận trên đều được chấp nhận, tuy nhiên trong cuộc sống hàng ngày khi nhắc tới khá nhiệm 1Gb hay 1Mb người ta thường chấp nhận rộng rãi cách quy đổi của hệ số nhị phân. Tức là 1Gb = 1024 Mb. kilobyte megabyte Nhập giá trị Hoán đổi ⚡ Kilobyte1 Kilobyte xấp xỉ 1.000 Byte, tuy nhiên theo định nghĩa 1 Kilobyte tương đương 1024 Byte. 1 Kilobyte tương đương với 1 đoạn văn ngắn, 100 Kilobyte tương đương với 1 trang A4. ⚡ Megabyte1 Megabyte xấp xỉ 1.000 Kilobyte. Khi máy tính mới ra đời, 1 Megabyte được xem là một lượng dữ liệu vô cùng lớn. Ngày nay, trên một máy tính có chứa một ổ đĩa cứng có dung lượng 500 Gigabyte là điều bình thường thì một Megabyte chẳng có ý nghĩa gì cả. 1mb bằng bao nhiêu kb, byte? Mb, Kb, Byte … là các đơn vị để thể hiện dung lượng File, ổ cứng, USB….Chúng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Bit < Byte < Kb (Kilobyte) < Mb (Megabyte) < Gb (Gigabyte) < Tb (Terabyte) < Pb (Petabyte) < Eb (Exabyte) < Zb (Zettabyte) < Yb (Yottabyte) … Mỗi một đơn vị sau bằng 2^10 = 1024 lần đơn vị trước trừ đơn vị 1Byte = 8Bit Vậy chúng ta có thể tính ra được: - 1mb = 210 kb = 1024 kb; - 1mb = 220 Byte = 1 048 576 Byte.
|