Luyện tập hai tam giac bằng nhau bài giảng

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 20: Hai tam giác bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tính Biết:HS2 :Cho ΔA’B’C’Biết:Tính Đáp án Theo tính chất tổng ba góc trong tam giác ta có:Đáp án Theo tính chất tổng ba góc trong tam giác ta có:ABCA’C’B’HS1 :Cho ΔABCKiểm tra bài cũA’C’B’078038ABC078640038vàABCA’C’B’780380640780380640vàBài 2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU1Định nghĩa2Kí hiệuBAA’B’C’C2cm3,2cm3cm3,2cm3cm2cmA’B’ A’C’B’C’======ABACBCA’AB’BC’CCho hai tam giac ABC và A’B'C' (h60). ?1 1. Định nghĩaHS tự vẽ hình vào vở và thực hiện ?1 theo sự hướng dẫn trênHãy dùng thước chia khoảng và thước đo gócđể kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:BACBACA’B’ A’C’B’C’======ABACBC3,2cm3cm2cm2cm3,2cm3cmA’AB’BC’C’’’Cho hai tam giac ABC và A’B'C' (h60). 1. Định nghĩaHãy dùng thước chia khoảng và thước đo gócđể kiểm nghiệm rằng trên hình đó ta có:?1 1. Định nghĩa. ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có:* Cạnh tương ứng với cạnh AB là cạnh A’B’, tình cạnh tương ứng với AC, cạnh BC ?* Đỉnh tương ứng của A là A’, tìm đỉnh tương ứng với đỉnh B, đỉnh C ?* Góc tương ứng với góc A là góc A’, tìm góc tương ưng với góc B, góc 1. Định nghĩa. ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có:* Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng. * Hai góc A và A’; B và B’; C và C’ gọi là hai góc tương ứng.* Hai cạnh AB và A’B’; AC và A’C’; BC và B’C’ là hai cạnh tương ứng.1. Định nghĩa:Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.Vậy thế nào là hai tam giác bằng nhau??Vậy để kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ ta viết như thế nào?2. Kí hiệu. ABC = A’B’C’nếu2. Kí hiệu. ABC = A’B’C’Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.(Cạnh tương ứng)(Góc tương ứng)2. Kí Hiệu. ABC và A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. ABC và A’B’C’có: ABC và A’B’C trên có mấy yếu tố bằng nhau?Mấy yếu tố về cạnh?Mấy yếu tố về góc ??2/ Cho hình 61 (SGK)a) Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau không (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu giống nhau)? Nếu có, hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó.b) Hãy tìm: Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC.c) Điền vào chỗ ( ). ∆ACB = , AC = , B = ? 2: Cho hình 61, hãy điền vào chỗ trống ( .) trong các câu sauABCMPNhình 61.HS hoạt động nhóm làm ?2 trong 5’Cho ∆ABC = ∆DEF (hình 62/SGK) .Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC.Hình 62Giải.Vì ∆ABC = ∆DEF nên:BC = EF = 3 (Hai cạnh tương ứng)(Định lí tổng ba góc) *Xét ABC có: ( Hai góc tương ứng)?3Một số hình hảnh trong thực tế về hai tam giác bằng nhauLá cờĐèn ông saoKim Tự ThápCầu Long Biên800300800300Câu 1: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?Đáp án:Câu 2: Cho hình vẽ, cách viết nào sau đây đúng?Đáp án:604080000800 1) Số đo góc BAC bằng: 2) Độ dài cạnh AC bằngC.70oA. 4,5 cmC. 5,4 cmA. 500ABC6005005 cmDEF4 cm4,5 cmCâu 3: Cho ABC = DEF.Hãy chọn câu trả lời đúngD.80oB.60oB. 60oC. 70oA. 50o3) Số đo góc DEF bằng:D.80o700D. 8,5 cmB. 5 cmXem kyõ caùc baøi ñaõ laømLaøm baøi taäp phaàn luyeän taäp. Tieát sau luyeän taäpHäc thuéc ®Þnh nghÜa, kÝ hiÖu hai tam gi¸c b»ng nhau. - Lµm bµi tËp 11,12, 13 SGK/Trg.112.- Bµi tËp 19, 20,21- SBT/Trg.100.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀThành viên nhómHoàng LệNguyễn Thị HàHoàng Văn Khanh

1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau 2.Vì ∆ ABC= ∆ EDF nên

a. Cạnh tương ứng của AB là ED, góc tương ứng của  là góc Ê

b.BC=DF; AC= EF; AB=ED

Luyện tập hai tam giac bằng nhau bài giảng
11 trang | Chia sẻ: | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 1
Luyện tập hai tam giac bằng nhau bài giảng

Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán lớp 7 - Tuần 11 - Tiết 21: Luyện tập (hai tam giác bằng nhau), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

TỔ TOÁN –LÝ-HÓA -TINKính chào quý thầy cô và các em học sinh thân mến cùng tham dự chuyên đề “DẠY HỌC BẰNG MÁY VI TÍNH ”1Câu hỏi kiểm tra bài cũ1.Định nghĩa hai tam giác bằng nhau2.Cho ∆ ABC= ∆ EDFa.Tìm cạnh tương ứng của cạnh AB, tìm góc tương ứng của góc A?b.Tìm các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau?Tuần 11 tiết 21 LUYỆN TẬP (Hai tam giác bằng nhau)1. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau 2.Vì ∆ ABC= ∆ EDF nêna. Cạnh tương ứng của AB là ED, góc tương ứng của  là góc Êb.BC=DF; AC= EF; AB=EDDEFBACBài11:Cho∆ABC=∆HIK a.Tìm các cạnh tương ứng với cạnh BC và góc tương ứng với góc H b.Tìm các cạnh bằng nhau và các góc bằng nhauVì ∆ABC = ∆HIK nêna) IK là cạnh tương ứng với BC và góc A là góc tương ứng với góc Hb)AB=HI; BC=IK; AC=HK(cạnh tương ứng)(Góc tương ứng)Bài 12: Cho ∆ABC=∆HIK, trong đó AB=2cm;BC=4cm, gócB=400 Em có thể suy ra những cạnh nào, góc nào của ∆HIKGT: ∆ ABC=∆HIK; AB=2cm; BC=4cm; góc B = 400KL: HI=2cm; IK=4cm; góc I=400Giải Vì ∆ABC=∆HIK nên HI=AB=2cm(cạnh tương ứng)IK= BC= 4cm(cạnh tương ứng) (góc tương ứng)Bài 13: Cho ∆ ABC=∆ DEF. Tính chu vi mỗi tam giác nói trên biết rằng AB=4cm; BC=6cm;DF=5cmVì ∆ABC=∆DEF nên AB=DE=4cm(cạnh tương ứng)BC=EF=6cm(cạnh tương ứng)AC=DF=5cm(cạnh tương ứng)PABC=AB+BC+AC=4+6+5=15(cm)=PDEFBACBài 14: cho hai tam giác bằng nhau ∆ ABC và 1 tg có 3 đỉnh H, I, K. Viết ký hiệu về sự bằng nhau của 2 tam giác đó, biết: AB=KI, góc B = góc KVới AB=KI vàThì trường hợp nào sau đúng 1)∆ABC=∆HKI2)∆ABC=∆IKH3)∆ ABC=∆KHIKí hiệu đúng là∆ABC=∆IKHBài thêm 1:Cho hình sau, hai tam giác đó có bằng nhau không? Nếu có hãy viết ký hiệu sự bằng nhau của 2 tam giác đó. GiẢITa có: AB=HE; BC=ED; AC=HD=>∆ABC=∆HED (Đ/n 2tgbn)Bt trắc nghiệm: 1)Xem hình sau Cho biết trường hợp nào ghi đúng nhấta)∆ MNO=∆ MOPb)∆ MNO=∆ MPOc)∆ MNO=∆ OMNd)∆ MNO=∆ OPM2)Viết kí hiệu các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhauMN=OP; NO=PM;MO=OMBài tập về nhà 19-22 sbt/100Các em đứng dậy chào thầy cô . Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các em đã tham gia tiết học này