Lãi suất cho vay ngân hàng VPBank

Lãi suất vay ngân hàng mới nhất hiện nay [Cập nhật 12/2022]

08/12/2022

1. Lãi suất vay ngân hàng là gì?

Lãi suất vay ngân hàng là số tiền lãi bạn cần phải đóng thêm hàng năm so với số tiền bạn đã vay, được tính bằng tỷ lệ phần trăm so với số tiền trong vốn vay. Mức lãi suất của từng ngân hàng là khác nhau, tùy thuộc vào các chính sách và kế hoạch của ngân hàng, tuy nhiên vẫn phải tuân theo quy định của ngân hàng nhà nước. 

Hiện nay, mức lãi suất vay tại các ngân hàng thương mại (NHTM) thường lên đến 45% một năm, tùy thuộc vào từng ngân hàng, ưu đãi, hình thức vay, tính chất khách hàng hoặc cách tính lãi suất. Cụ thể vay tín chấp có lãi suất cao hơn so với vay thế chấp, từ 16 – 45%/năm; vay thế chấp có lãi suất thấp hơn, từ 8 – 12%/năm.

1.1 Lãi suất vay tín chấp

Vay tín chấp là hình thức vay từ ngân hàng nhưng không có tài sản đảm bảo thế chấp. Chính vì vậy, mức lãi suất vay tínchấp sẽ cao hơn để bù vào phần rủi ro. Lãi suất vay tín chấp sẽ được tính tuỳ vào gói vay, tuy nhiên thường sẽ giữ ở mức cố định trong suốt khoảng thời gian vay vốn và sẽ giảm dần tính theo dư nợ. 

1.2 Lãi suất vay thế chấp

Vay thế chấp là hình thức vay vốn nhưng có tài sản đảm bảo. Khác với vay tín chấp, vay thế chấp thường sẽ có mức lãi suất thấp hơn. Hạn mức cho phép khi vay thế chấp khá cao nên khách hàng thường ưa chuộng những sản phẩm vay thế chấp gồm vay mua xe, mua nhà, kinh doanh... 

Thông thường, lãi suất vay thế chấp sẽ cố định trong thời gian đầu, thời gian và mức ưu đãi cụ thể sẽ tuỳ vào từng ngân hàng. Sau thời gian đầu cố định, mức lãi suất vay thế chấp sẽ được thả nổi theo lãi suất của thị trường.

1.3 So sánh vay tín chấp và vay thế chấp

Vay tín chấp và vay thế chấp đều là hình thức cho vay của ngân hàng. Khi hiểu rõ về vay tín chấp và vay thế chấp, bạn sẽ dễ dàng đưa ra sự lựa chọn phù hợp cho mình. Dưới đây là bảng so sánh giữa Vay tín chấp và Vay thế chấp. 


Cho vay tín chấp

Cho vay thế chấp

Bản chất

+ Là hình thức cho vay không bảo đảm bằng tài sản

+ Cho vay dựa trên sự đánh giá sự uy tín từ khách hàng

+ Là hình thức cho vay có tài sản bảo đảm

+ Cho vay căn cứ vào giá trị tài sản thế chấp

Tài sản bảo đảm

Không cần

Theo quy định từng ngân hàng: Nhà, đất, ô tô,...

Số tiền cho vay

Số tiền vay được nhỏ

Số tiền vay được lớn (thường thì tùy thuộc vào giá trị của tài sản bảo đảm, đánh giả khả năng trả nợ)

Thủ tục vay

Đơn giản, nhanh chóng, có thể vay trong ngày

Hồ sơ cần chuẩn bị vay vốn đơn giản, bao gồm: đơn đề nghị vay, CMND/ Hộ chiếu, hộ khẩu, hợp đồng lao động/ bảng lương. Một số giấy tờ khác có chức năng tương tự cũng có thể được sử dụng, ví dụ như sao kê lương, quyết định bổ nhiệm, quyết định thăng chức,..

Thường phức tạp, thời gian xử lý hồ sơ lâu do phải xác minh các điều kiện vay và xử lý thủ tục liên quan tài sản bảo đảm.

Hồ sơ chuẩn bị vay vốn nhiều, bao gồm: Hồ sơ cá nhân (CMND/Hộ Khẩu/..), Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn, Giấy tờ chứng minh thu nhập, Hồ sơ tài sản bảo đảm,…

Không trả nợ

Bị nợ xấu, bị kiện ra tòa

Bị nợ xấu, bị kiện ra toàn, bị xử lý tài sản

Lãi suất

Cao vì không cần tài sản thế chấp

Thấp và giảm dần do có tài sản đảm bảo

Thời hạn vay

Thường ngắn hơn thế chấp

Có thể kéo dài lên đến 25 năm tùy mục đích vay

2. Lãi suất vay ngân hàng hiện nay 10 ngân hàng lớn nhất.

Và sau đây là bảng lãi suất vay ngân hàng thế chấp và tín chấp của Top 10 ngân hàng có thương hiệu lớn nhất Việt Nam, theo đánh giá xếp loại từ Brand Finance

2.1 Lãi suất vay thế chấp Top 10 ngân hàng lớn nhất Việt Nam hiện nay.

(Bảng lãi suất dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng liên hệ trực tiếp đến ngân hàng để biết thêm chi tiết)

Bảng lãi suất vay thế chấp ngân hàng tháng 12/2022 

Ngân hàng

Lãi suất vay thế chấp (%/năm)

Thời hạn ưu đãi

VPBank

Từ 6.9

12 tháng

Agribank

Từ 7.5

12 tháng

Vietcombank

Từ 8.1

12 tháng

Vietinbank

Từ 8.1

12 tháng

Techcombank

Từ 7.5

12 tháng

BIDV

Từ 7.8

12 tháng

MBBank

Từ 8.3

12 tháng

ACB

Từ 9.0

12 tháng

Sacombank

Từ 8.5

12 tháng

HD Bank

Từ 6.8

12 tháng

2.2 Lãi suất vay tín chấp ngân hàng nào dễ nhất?

(Bảng lãi suất dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, khách hàng liên hệ trực tiếp đến ngân hàng để biết thêm chi tiết)

Bảng lãi suất vay tín chấp ngân hàng tháng 12/2022 

Ngân hàng

Lãi suất vay thế chấp (%/năm)

Hạn mức tối đa

VPBank

Từ 16

400 triệu

Agribank

Từ 13

300 triệu

Vietcombank

Từ 15

1 tỷ

Vietinbank

Từ 9.6

300 triệu

Techcombank

Từ 13.78

300 triệu

BIDV

Từ 11.9

500 triệu

MBBank

Từ 12.5

500 triệu

ACB

Từ 17.9

500 triệu

Sacombank

Từ 9.6

400 triệu

HD Bank

Từ 24

500 triệu

3. Chọn thời hạn vay ngân hàng như thế nào thì được lợi nhất?

Thời hạn vay ngân hàng là khoảng thời gian từ lúc ký kết hợp đồng vay đến khi trả hết nợ. Thời hạn vay dài hay ngắn sẽ tùy thuộc vào mục đích vay, khả năng tài chính, tài sản đảm bảo,...

Với thời hạn vay ngắn, số tiền gốc sẽ được rút giảm đi nhiều sau mỗi đợt trả nợ.,Theo đó, số tiền lãi phải trả ở kỳ sau sẽ thấp hơn nhiều so với kỳ trước đó.. Tuy nhiên số tiền gốc và lãi bạn cần phải trả hằng tháng sẽ khá cao. Bạn cần phải cân nhắc tính toán để  không bị áp lực trả nợ lớn, tránh việc mất cân bằng, giảm chất lượng cuộc sống cá nhân.

Với thời hạn vay dài, mức tiền bạn cần phải trả hằng tháng giảm đi rất nhiều. Bạn sẽ thoải mái hơn trong chi tiêu cá nhân và có nhiều lựa chọn  về mức lãi suất cố định ưu đãi từ ngân hàng. Tuy nhiên mức lãi suất bạn cần phải trả về lâu dài có thể sẽ cao hơn so với khoản vay có thời hạn ngắn.

Xem thêm: 

  • Vay theo lương không có tài sản đảm bảo

  • Vay thế chấp nhà tại VPBank như thế nào? 

Và đó là thông tin về mức lãi suất ngân hàng mới nhất hiện nay. Ngân hàng VPBank đang có nhiều sản phẩm cho vay thế chấp và tín chấp với nhiều chương trình ưu đãi. Quý khách hàng có thể tham khảo tại website: vpbank.com.vn  để biết thêm thông tin chi tiết.