Kimbap Tiếng Anh là gì

Tên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn có các món như bạch tuột xào 낙지볶음 [nakjibokeum], thịt heo xào kim chi 돼지고기 김치볶음 [tuejigogi kimchibokkeum], bánh xèo hải sản 해물파전 [haemulphajeon].

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Các món ăn Hàn Quốc rất ngon, có hương vị đậm đà, vị cay nhẹ, quen thuộc với giới trẻ Việt Nam ngày nay qua các bộ phim, chương trình thực tế.

Hàn Quốc có nền ẩm thực phong phú, đa dạng, nổi tiếng khắp các nước với biểu tượng là món Kim chi.

Các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn.

Cơm trộn: 비빔밥 [bibimbap].

Cơm cuộn: 김밥 [kimbap].

Cơm cuộn cá ngừ: 참치김밥 [chamchikimbap].

Canh kim chi: 김치찌개 [kimchijjigae].

Mực xào: 오징어볶음 [ohjingeobokkeum].

Cháo mè đen: 흠임자죽 [heumimjajuk].

Mì hải sản: 해물칼국수 [haemulkhalkuksu].

Mì tương đen: 짜장면 [jjajangmyeon].

Bánh xèo kim chi: 김치전 [kimchijeon].

Thịt nướng: 불고기 [bulgogi].

Bánh gạo xào cay: 떡볶이 [tteokbokki].

Bánh gạo nhân đậu đỏ: 개피떡 [gaephatteok].

Bài viếttên các món ăn Hàn Quốc bằng tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Video liên quan

Chủ Đề