Trường Đại học Bách Khoa - ĐH Đà Nẵng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
*********
Tên trường:Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
Mã tuyển sinh: DDK
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Số điện thoại tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Website://www.dut.udn.vn
Facebook://www.facebook.com/DUTpage
Facebook Khoa 2021://www.facebook.com/groups/khoa2021
Trang tin tuyển sinh 2021://dut.udn.vn/Tuyensinh2021
Email tuyển sinh đại học:
Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu
- Phương thức xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển sau:
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT:Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành
b. Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường:510 chỉ tiêu
c. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021:1670 chỉ tiêu
d. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT [Xét tuyển học bạ]:660 chỉ tiêu
e. Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực do ĐHQG Tp.HCM tổ chức năm 2021:250 chỉ tiêu
- Chỉ tiêu
Năm 2021 Nhà trường tuyển sinh 3090 chỉ tiêu Đại học chính quy cho 44 chương trình đào tạo, chi tiết cụ thể như sau:
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Tổng chỉ tiêu |
Phân bổ chỉ tiêu |
|||
THPT |
Học bạ |
Tuyển sinh riêng |
ĐGNL ĐHQG TpHCM |
||||
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
90 |
50 |
20 |
15 |
5 |
2 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - tiếng Nhật] |
7480201CLC |
60 |
40 |
0 |
15 |
5 |
3 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
7480201CLC1 |
180 |
135 |
0 |
35 |
10 |
4 |
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
7480201 |
60 |
40 |
0 |
15 |
5 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
60 |
35 |
15 |
5 |
5 |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
160 |
90 |
40 |
20 |
10 |
7 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
90 |
60 |
20 |
5 |
5 |
8 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
45 |
25 |
10 |
5 |
5 |
9 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] |
7520103CLC |
120 |
60 |
25 |
25 |
10 |
10 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] |
7520114CLC |
90 |
50 |
20 |
15 |
5 |
12 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
13 |
Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] |
7520115CLC |
45 |
25 |
10 |
5 |
5 |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
45 |
25 |
10 |
5 |
5 |
15 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
45 |
25 |
10 |
5 |
5 |
16 |
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] |
7520201CLC |
135 |
70 |
30 |
25 |
10 |
17 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] |
7520207CLC |
120 |
55 |
25 |
25 |
15 |
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] |
7520216CLC |
90 |
50 |
20 |
15 |
5 |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
60 |
30 |
10 |
15 |
5 |
22 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
90 |
50 |
20 |
15 |
5 |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
45 |
25 |
10 |
5 |
5 |
24 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] |
7540101CLC |
80 |
40 |
20 |
15 |
5 |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
50 |
25 |
10 |
10 |
5 |
26 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] |
7580101CLC |
40 |
20 |
10 |
5 |
5 |
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
28 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao] |
7580201CLC |
90 |
50 |
20 |
15 |
5 |
29 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp] |
7580201 |
90 |
50 |
20 |
15 |
5 |
30 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] |
7580201A |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
45 |
20 |
15 |
5 |
5 |
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] |
7580205CLC |
45 |
20 |
15 |
5 |
5 |
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
34 |
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] |
7580301CLC |
45 |
20 |
15 |
5 |
5 |
35 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
45 |
20 |
15 |
5 |
5 |
36 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
37 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
38 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
45 |
20 |
15 |
5 |
5 |
39 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
45 |
20 |
15 |
5 |
5 |
40 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
45 |
20 |
15 |
5 |
5 |
41 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV], gồm 3 chuyên ngành: |
PFIEV |
100 |
50 |
25 |
20 |
5 |
42 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201CLC2 |
45 |
30 |
0 |
10 |
5 |
43 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
50 |
25 |
5 |
15 |
5 |
44 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
60 |
30 |
15 |
10 |
5 |
Tổng cộng: |
3090 |
1670 |
660 |
510 |
250 |
1. XÉT TUYỂN THẲNG THEO QUY ĐỊNH CỦA GD&ĐT
- Chỉ tiêu: Nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành;
- Thời gian: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
2. XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH RIÊNG
2.1. Chỉ tiêu:510 chỉ tiêu;
2.2. Thời gian:Dự kiến bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển vào 15.04.2021;
2.3. Đối tượng tuyển sinh:dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 thuộc các nhóm:
a. Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển:
+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh [xem tại đây].
+ Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh [xem tại đây].
b. Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh [xem tại đây].
c. Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh [xem tại đây].
d. Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh [xem tại đây].
e. Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
f. Nhóm 6: Thí sinh có chứng chỉ tiếng quốc tế SAT, ACT.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
g. Nhóm 7: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 trở lên [hoặc TOEFL iBT từ 64 điểm, TOEIC từ 650 điểm trở lên] được cấp trong thời hạn 2 năm tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
2.4. Các ngành xét tuyển, chỉ tiêu dự kiến, tổ hợp xét tuyển:
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
15 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý |
2 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - tiếng Nhật] |
7480201CLC |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
3 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
7480201CLC1 |
35 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
4 |
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
7480201 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
20 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
7 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
8 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
5 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý |
9 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] |
7520103CLC |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
10 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] |
7520114CLC |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
12 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
13 |
Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] |
7520115CLC |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
15 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
16 |
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] |
7520201CLC |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
17 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] |
7520207CLC |
25 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] |
7520216CLC |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
22 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
15 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
5 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý |
24 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] |
7540101CLC |
15 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
10 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý |
26 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] |
7580101CLC |
5 |
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý |
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
10 |
1. Vẽ MT + Toán + Vật lý |
28 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao] |
7580201CLC |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
29 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp] |
7580201 |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
30 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] |
7580201A |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
31 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] |
7580205CLC |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
34 |
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] |
7580301CLC |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
35 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
36 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
10 |
1. Toán + Hóa học + Vật lý |
37 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
38 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
5 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
39 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
5 |
1.Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý |
40 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
5 |
1.Tiếng Anh*2+ Toán + Vật lý |
41 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV] |
PFIEV |
20 |
1.Toán*3+Vật lý*2+ Hóa học |
42 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201CLC2 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
43 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
15 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
44 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
10 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học |
2.5. Nguyên tắc xét tuyển
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 7. Xét theo thứ tự giải [hoặc ĐXT] từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ.
2.6. Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm:
a. Đối với tất cả các ngành [trừ Kiến trúc]:
- Nhóm 1: ưu tiên theo thứ tự ĐXT cao hơn.
- Nhóm 2: ưu tiên theo thứ tự Giải HSG từ cao xuống thấp. Nếu cùng giải, xét theo thứ tự ĐXT cao hơn.
- Nhóm 3: ưu tiên theo thứ tự Giải từ cao xuống thấp. Nếu cùng giải, xét theo thứ tự ĐXT cao hơn.
- Nhóm 4: Ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình [ĐTB, lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] môn chuyên cao hơn. Trường hợp ĐTB môn chuyên bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình [lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] môn Toán cao hơn.
- Nhóm 5, Nhóm 6 và Nhóm 7: ưu tiên theo thứ tự ĐXT cao hơn. Trường hợp ĐXT bằng nhau, ưu tiên theo thứ tự điểm trung bình [lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] môn Toán cao hơn.
b. Đối với ngành Kiến trúc: Ưu tiên theo điểm thi môn Vẽ mỹ thuật
2.7. Ngưỡng ĐBCL đầu vào
a. Đối với tất cả các ngành [trừ Kiến trúc]:
- Nhóm 1: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
- Nhóm 2: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
- Nhóm 3: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
- Nhóm 4: Điểm môn chuyên >= 8,00 và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển < 5,00
- Nhóm 6: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00;
- Nhóm 7: Điểm trung bình [5 học kỳ] môn Toán >= 7,00; ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
b. Đối với ngành Kiến trúc: ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
3. XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT 2021
3.1. Chỉ tiêu:1670 chỉ tiêu
3.2. Thời gian:theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT
3.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng:Sau khi có kết quả thi THPT năm 2021, Trường sẽ công bố ngưỡng điểm tối thiểu.
3.4. Các ngành xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến:
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Thứ tự ưu tiên đối với các TS bằng điểm |
1 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
50 |
1. Toán + Hóa + Lý |
1. A00 |
Toán, Hóa học |
2 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao - tiếng Nhật] |
7480201CLC |
40 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
3 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
7480201CLC1 |
135 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
4 |
Công nghệ thông tin [Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp] |
7480201 |
40 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
5 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
35 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
6 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
90 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
7 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
60 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
8 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu |
7510701 |
25 |
1. Toán + Hóa + Lý |
1. A00 |
Toán, Hóa học |
9 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao] |
7520103CLC |
60 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
10 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực |
7520103A |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
11 |
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao] |
7520114CLC |
50 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
12 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
13 |
Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao] |
7520115CLC |
25 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
7520115 |
25 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
15 |
Kỹ thuật tàu thủy |
7520122 |
25 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
16 |
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao] |
7520201CLC |
70 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
17 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao] |
7520207CLC |
55 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao] |
7520216CLC |
50 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
22 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
50 |
1. Toán + Hóa + Lý |
1. A00 |
Toán, Hóa học |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
25 |
1. Toán + Hóa + Lý |
1. A00 |
Toán, Hóa học |
24 |
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao] |
7540101CLC |
40 |
1. Toán + Hóa + Lý |
1. A00 |
Toán, Hóa học |
25 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
25 |
1. Toán + Hóa + Lý |
1. A00 |
Toán, Hóa học |
26 |
Kiến trúc [Chất lượng cao] |
7580101CLC |
20 |
1. Vẽ MT + Toán + Lý |
1. V00 |
Vẽ MT, Toán |
27 |
Kiến trúc |
7580101 |
30 |
1. Vẽ MT + Toán + Lý |
1. V00 |
Vẽ MT, Toán |
28 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao] |
7580201CLC |
50 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
29 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp] |
7580201 |
50 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
30 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] |
7580201A |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý |
31 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
7580202 |
20 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao] |
7580205CLC |
20 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
33 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý |
34 |
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao] |
7580301CLC |
20 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
35 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
20 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
36 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
30 |
1. Toán + Hóa + Lý |
1. A00 |
Toán, Hóa học |
37 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
38 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
20 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
39 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông |
7905206 |
20 |
1.Anh*2+ Toán + Lý |
1. A01 |
Anh, Toán |
40 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
7905216 |
20 |
1.Anh*2+ Toán + Lý |
1. A01 |
Anh, Toán |
41 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV] |
PFIEV |
50 |
1.Toán*3+Lý*2+ Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
42 |
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp], chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
7480201CLC2 |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
43 |
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không |
7520103B |
25 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
44 |
Kỹ thuật máy tính |
7480106 |
30 |
1. Toán + Lý + Hóa |
1. A00 |
Toán, Vật lý |
Ghi chú:
- Ngưỡng ĐBCL đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi THPT. Ngành Kiến trúc và Kiến trúc chất lượng cao: điểm Vẽ MT>=5,00
- Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức [tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021] lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh =18,00 và không có môn nào < 5,00
2
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
3
Công nghệ chế tạo máy
7510202
40
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
4
Quản lý công nghiệp
7510601
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
5
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
10
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
6
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực [Chất lượng cao]
7520103
CLC
25
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
7
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103
A
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
8
Kỹ thuật cơ điện tử [Chất lượng cao]
7520114
CLC
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
9
Kỹ thuật cơ điện tử
7520114
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
10
Kỹ thuật nhiệt [Chất lượng cao]
7520115
CLC
10
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
11
Kỹ thuật nhiệt
7520115
10
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
12
Kỹ thuật tàu thủy
7520122
10
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
13
Kỹ thuật điện [Chất lượng cao]
7520201
CLC
30
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
14
Kỹ thuật điện
7520201
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
15
Kỹ thuật điện tử - viễn thông [Chất lượng cao]
7520207
CLC
25
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
16
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
17
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Chất lượng cao]
7520216
CLC
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
18
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7520216
10
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
19
Kỹ thuật hóa học
7520301
20
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
20
Kỹ thuật môi trường
7520320
10
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
21
Công nghệ thực phẩm [Chất lượng cao]
7540101
CLC
20
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
22
Công nghệ thực phẩm
7540101
10
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
23
Kiến trúc [Chất lượng cao]
7580101
CLC
10
1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3.Vẽ MT + Toán + Anh
Thứ tự ưu tiên: Vẽ MT, Toán
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
24
Kiến trúc
7580101
15
1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ MT + Toán + Văn
3.Vẽ MT + Toán + Anh
Thứ tự ưu tiên: Vẽ MT, Toán
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
25
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao]
7580201
CLC
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
26
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp]
7580201
20
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
27
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng]
7580201
A
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
28
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
29
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Chất lượng cao]
7580205
CLC
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
30
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
31
Kinh tế xây dựng [Chất lượng cao]
7580301
CLC
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
32
Kinh tế xây dựng
7580301
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
33
Quản lý tài nguyên & môi trường
7850101
15
1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Hóa học
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
34
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
35
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=16,00 và không có môn nào < 5,00
36
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
15
1.Anh*2+ Toán + Lý
2.Anh*2+ Toán + Hóa
Thứ tự ưu tiên: Anh, Toán
ĐXT >=18,00; ĐTB tiếng Anh>=7,00; các môn còn lại >= 5,00
37
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT
7905216
15
1.Anh*2+ Toán + Lý
2.Anh*2+ Toán + Hóa
Thứ tự ưu tiên: Anh, Toán
ĐXT >=18,00; ĐTB tiếng Anh>=7,00; các môn còn lại >= 5,00
38
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp [PFIEV]
PFIEV
25
1.Toán*3+Lý*2+ Hóa
2.Toán*3+Lý*2+ Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
39
Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
5
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
40
Kỹ thuật máy tính
7480106
15
1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh
Thứ tự ưu tiên: Toán, Vật lý
ĐXT >=18,00 và không có môn nào < 5,00
Ghi chú:
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức [tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021] lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh =5,00
- Điểm xét tuyển [ĐXT] = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Đối với mỗi ngành, Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu tổng số thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức [tuyển thẳng, xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng, xét tuyển bằng học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021] lớn hơn 15. Trường hợp tổng số thí sinh