Tỉnh Đắk Nông nằm ở cửa ngõ phía tây nam của Tây Nguyên. Trung tâm tỉnh Đắk Nông nằm cách thành phố Buôn Ma Thuột với chiều dài 125 km theo đường quốc lộ 14, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 250 km về phía nam. Toàn tỉnh có 1 thị xã và 7 huyện trực thuộc, Trong đó, có 71 đơn vị hành chính cấp xã bao gồm 61 xã, 5 phường và 5 thị trấn. Tọa độ địa lý của tỉnh từ 11°45 đến 12°50 vĩ độ Bắc và từ 107°12 đến 108°07 kinh độ Đông. Vị trí địa lý: - Phía bắc và đông bắc của Đắk Nông giáp tỉnh Đắk Lắk. - Phía đông và đông Nam giáp tỉnh Lâm Đồng. - Phía nam giáp tỉnh Bình Phước. - Phía tây tỉnh Đắk Nông giáp Campuchia.
Địa hình Đắk Nông chạy dài và thấp dần từ đông sang tây. Địa hình đa dạng, phong phú và bị chia cắt mạnh, có sự xen kẽ giữa các núi cao, với các cao nguyên rộng lớn, dốc thoải, lượn sóng, khá bằng phẳng xen kẽ các dải đồng bằng thấp trũng. Khí hậu Đắk Nông chuyển tiếp giữa hai tiểu vùng khí hậu Tây Nguyên và Đông nam bộ, chính vì vậy chế độ khí hậu mang đặc điểm chung của khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo.
Ảnh: Wikipedia.Nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Tây Nguyên, Đắk Nông có Quốc lộ 14 nối thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh Miền đông Nam bộ với các tỉnh Tây nguyên, cách Thành phố Hồ Chí Minh 230 km về phía Bắc và cách Thành phố Ban Mê Thuột [Đắk Lăk] 120 km về phía Tây Nam; có Quốc lộ 28 nối Đắk Nông với Lâm Đồng, Bình Thuận và các tỉnh Duyên hải miền Trung, cách Thành phố Đà Lạt [Lâm Đồng] 120 km và Thành phố Phan Thiết [Bình Thuận] 160 km về phía Đông. Đăk Nông có 130 km đường biên giới với nước bạn Campuchia, có 02 cửa khẩu Bu Prăng và Dak Peur nối thông với Mondulkiri, Kratie, Kandal, Pnom Penh, Siem Reap. Trong tương lai, khi được triển khai thì các tuyến đường sắt Đắk Nông-Chơn Thành-Di An ra cảng Thị Vải, Đăk Nông - Tân Rai ra cảng Kê Gà sẽ mở ra cơ hội lớn cho Đắk Nông đẩy mạnh khai thác các thế mạnh của tỉnh. Điều này tạo điều kiện cho Đắk Nông có thể mở rộng giao lưu với các tỉnh trong khu vực Tây nguyên; vùng kinh tế trọng điểm phía Nam; Duyên hải miền Trung và nước bạn Campuchia, là nguồn động lực để Đăk Nông thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, trong tương lai sẽ trở thành trung tâm phát triển kinh tế năng động của khu vực Tây Nguyên.
DÂN SỐ
Dân số cấp huyện qua các năm
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng số [người] | 510,570 | 555,102 | 565,529 | 583,912 | 609,595 |
Tx. Gia Nghĩa | 43,703 | 52,494 | 54,517 | 56,905 | 58,644 |
H. Đắk Glong | 40,839 | 47,779 | 49,278 | 53,518 | 58,701 |
H. Cư Jút | 92,309 | 96,684 | 97,765 | 99,316 | 99,983 |
H. Đắk Mil | 91,856 | 97,268 | 98,805 | 101,150 | 104,308 |
H. Krông Nô | 64,520 | 68,990 | 70,003 | 72,607 | 74,812 |
H. Đắk Song | 59,433 | 65,638 | 66,718 | 69,014 | 76,481 |
H. Đắk R'Lấp | 77,482 | 81,627 | 82,718 | 84,333 | 86,385 |
H. Tuy Đức | 40,428 | 44,622 | 45,725 | 47,069 | 50,281 |
Dân số toàn tỉnh qua các năm [người]
Lực lượng lao động [người]
Lao động | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Lực lượng lao động [người] | 293,434 | 349,179 | 353,453 | 373,987 | 381,273 |
Nam | 154,717 | 193,031 | 181,772 | 194,485 | 200,658 |
Nữ | 138,717 | 156,148 | 171,681 | 179,502 | 180,615 |
Thành thị | 43,458 | 55,282 | 52,464 | 56,111 | 55,789 |
Nông thôn | 249,976 | 293,897 | 300,989 | 317,876 | 325,484 |
Lao động đang làm việc [người] | 291,683 | 348,421 | 352,992 | 371,979 | 379,948 |
Nhà nước | 14,392 | 26,731 | 20,911 | 23,522 | 20,252 |
Ngoài nhà nước | 276,463 | 319,386 | 329,228 | 345,598 | 356,806 |
K/vực có vốn đt nước ngoài | 828 | 2,304 | 2,853 | 2,859 | 2,890 |
Thành thị | 42,852 | 54,967 | 52,127 | 55,014 | 55,409 |
Nông thôn | 248,831 | 293,454 | 300,865 | 316,965 | 324,539 |
Tỉ lệ thất nghiệp [%] | 0.6 | 0.23 | 0.14 | 0.57 | 0.38 |
Nam [%] | 0.47 | 0.25 | 0.12 | 0.45 | 0.2 |
Nữ [%] | 0.75 | 0.21 | 0.17 | 0.7 | 0.6 |
Thành thị [%] | 1.41 | 0.59 | 0.71 | 2.13 | 0.74 |
Nông thôn [%] | 0.46 | 0.16 | 0.05 | 0.29 | 0.32 |
Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]
So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]
Lực lượng lao động phân theo giới [người]
Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]
Cơ cấu kinh tế
Tài khoản và ngân sách | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ] | 10,309 | 18,237 | 19,893 | 21,749 | 23,708 |
Nông lâm thủy sản | 5,320 | 9,370 | 10,231 | 11,290 | 11,870 |
Công nghiệp và xây dựng | 882 | 2,386 | 2,565 | 2,847 | 3,109 |
Dịch vụ | 3,698 | 5,541 | 6,065 | 6,507 | 7,513 |
Thuế SP trừ trợ giá | 410 | 940 | 1,032 | 1,105 | 1,216 |
Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ] | 10,309 | 13,127 | 14,158 | 15,170 | 16,243 |
Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ] | 20,191 | 32,854 | 35,176 | 37,247 | 38,892 |
Thu ngân sách [tỷ VNĐ] | 1,738 | 2,816 | 2,596 | 2,584 | 2,805 |
Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ] | 3,749 | 9,144 | 9,164 | 8,913 | 8,658 |
Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ] | 3,749 | 6,945 | 6,768 | 6,583 | 6,302 |
Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu]
Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]
NÔNG NGHIỆP
Giá trị SX nông nghiệp | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Giá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 9,659,763 | 19,433,618 | 21,510,074 | 23,426,717 | 24,977,296 |
Trồng trọt | 8,924,494 | 17,560,677 | 19,031,312 | 20,727,017 | 22,098,178 |
Chăn nuôi | 622,125 | 1,550,001 | 1,915,533 | 2,082,203 | 2,197,042 |
Dịch vụ và hoạt động khác | 113,144 | 322,940 | 563,229 | 617,497 | 682,076 |
Giá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ] | 9,659,763 | 12,785,315 | 13,819,808 | 14,392,329 | 15,152,210 |
Tx. Gia Nghĩa | 461,599 | 637,766 | 703,386 | 731,521 | 743,599 |
H. Đắk Glong | 471,971 | 699,914 | 858,217 | 923,450 | 892,294 |
H. Cư Jút | 1,333,934 | 1,566,698 | 1,586,257 | 1,613,957 | 1,703,336 |
H. Đắk Mil | 1,985,581 | 2,351,828 | 2,628,510 | 2,645,289 | 2,760,542 |
H. Krông Nô | 1,613,064 | 2,064,811 | 2,240,089 | 2,229,701 | 2,295,105 |
H. Đắk Song | 1,489,133 | 2,236,523 | 2,365,077 | 2,667,544 | 3,021,090 |
H. Đắk R'Lấp | 1,606,504 | 2,081,365 | 2,211,546 | 2,254,764 | 2,340,031 |
H. Tuy Đức | 697,977 | 1,146,410 | 1,226,727 | 1,326,103 | 1,396,213 |
Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]
Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]
Trồng trọt
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 8,924,494 | 17,560,677 | 19,031,312 | 20,727,017 | 22,098,178 |
Cây hàng năm | 3,116,657 | 5,507,749 | 5,703,872 | 5,554,486 | 5,571,043 |
Cây lâu năm | 5,807,837 | 12,052,928 | 13,327,440 | 15,172,531 | 16,527,135 |
Giá trị sản xuất ngành trồng trọt [triệu đồng]
Giá trị sản xuất theo nhóm [triệu đồng]
Lĩnh vực sản xuất lúa
Diện tích lúa các năm [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích lúa cả năm [ha] | 11,690 | 12,290 | 12,620 | 12,570 | 12,350 |
Tx. Gia Nghĩa | 110 | 80 | 70 | 70 | 70 |
H. Đắk Glong | 1,230 | 1,070 | 1,050 | 1,010 | 1,070 |
H. Cư Jút | 3,200 | 3,770 | 3,890 | 3,920 | 3,640 |
H. Đắk Mil | 1,650 | 1,650 | 1,690 | 1,690 | 1,700 |
H. Krông Nô | 4,090 | 4,460 | 4,540 | 4,630 | 4,700 |
H. Đắk Song | 830 | 500 | 570 | 510 | 460 |
H. Đắk R'Lấp | 60 | 260 | 270 | 270 | 270 |
H. Tuy Đức | 520 | 490 | 550 | 470 | 440 |
Năng suất lúa các năm [tạ/ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Năng suất lúa cả năm [tạ/ha] | 53.5 | 54.21 | 58.27 | 58.14 | 58.62 |
Tx. Gia Nghĩa | 42.02 | 40 | 48.51 | 51.43 | 51.43 |
H. Đắk Glong | 34.42 | 36.86 | 50.16 | 46.63 | 48.13 |
H. Cư Jút | 54.45 | 52.49 | 56.22 | 56.15 | 58.43 |
H. Đắk Mil | 53.88 | 64.43 | 56.1 | 56.69 | 56.65 |
H. Krông Nô | 61.97 | 60.68 | 64.49 | 63.82 | 63.62 |
H. Đắk Song | 50.95 | 55.73 | 57.4 | 59.41 | 56.96 |
H. Đắk R'Lấp | 27.1 | 62.54 | 62.34 | 59.63 | 57.78 |
H. Tuy Đức | 34.67 | 42.05 | 43.61 | 47.45 | 43.41 |
Diện tích cây hàng năm [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích cây hàng năm [ha] | 112,021 | 113,804 | 113,431 | 111,990 | 109,942 |
Tx. Gia Nghĩa | 1,560 | 1,393 | 1,379 | 1,290 | 973 |
H. Đắk Glong | 5,892 | 9,516 | 9,678 | 9,751 | 8,183 |
H. Cư Jút | 31,208 | 29,472 | 28,621 | 28,226 | 27,917 |
H. Đắk Mil | 24,599 | 25,027 | 26,321 | 25,970 | 26,987 |
H. Krông Nô | 25,156 | 24,248 | 25,190 | 24,093 | 24,422 |
H. Đắk Song | 16,518 | 15,181 | 14,159 | 15,328 | 14,421 |
H. Đắk R'Lấp | 936 | 1,589 | 1,411 | 1,320 | 1,147 |
H. Tuy Đức | 6,152 | 7,378 | 6,672 | 6,012 | 5,892 |
Diện tích cây lâu năm [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Tổng diện tích cây lâu năm [ha] | 139,249 | 183,087 | 186,423 | 189,004 | 204,665 |
Tx. Gia Nghĩa | 6,853 | 11,818 | 11,769 | 11,814 | 12,088 |
H. Đắk Glong | 7,558 | 11,661 | 12,237 | 12,603 | 18,495 |
H. Cư Jút | 7,937 | 10,381 | 11,062 | 11,468 | 11,678 |
H. Đắk Mil | 23,187 | 26,430 | 26,575 | 26,403 | 27,117 |
H. Krông Nô | 23,881 | 26,814 | 26,965 | 27,158 | 27,858 |
H. Đắk Song | 18,437 | 31,209 | 32,414 | 33,677 | 39,250 |
H. Đắk R'Lấp | 34,916 | 35,371 | 35,097 | 34,543 | 35,785 |
H. Tuy Đức | 16,480 | 29,403 | 30,304 | 31,338 | 32,396 |
Diện tích cây ăn quả [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích trồng cây ăn quả [ha] | 3,494 | 4,323 | 4,602 | 4,781 | 5,594 |
Tx. Gia Nghĩa | 298 | 325 | 341 | 364 | 478 |
H. Đắk Glong | 653 | 705 | 779 | 858 | 1,142 |
H. Cư Jút | 614 | 680 | 697 | 713 | 761 |
H. Đắk Mil | 582 | 963 | 976 | 885 | 1,135 |
H. Krông Nô | 299 | 374 | 397 | 486 | 580 |
H. Đắk Song | 191 | 282 | 285 | 259 | 213 |
H. Đắk R'Lấp | 589 | 505 | 552 | 619 | 640 |
H. Tuy Đức | 268 | 489 | 575 | 597 | 647 |
Hiện trạng sử dụng đất [ha]
Hiện trạng SD đất đến 31/12/2015 | Tổng diện tích | Đất SX NN | Đất lâm nghiệp | Đất chuyên dùng | Đất ở |
Tổng số [ha] | 650,927 | 360,153 | 235,556 | 23,747 | 5,420 |
Tx. Gia Nghĩa | 28,411 | 21,310 | 1,938 | 93 | 720 |
H. Đắk Glong | 144,776 | 57,518 | 74,964 | 7,143 | 470 |
H. Cư Jút | 72,070 | 30,797 | 35,633 | 2,797 | 793 |
H. Đắk Mil | 68,158 | 44,246 | 20,123 | 1,933 | 654 |
H. Krông Nô | 81,374 | 52,613 | 19,938 | 4,866 | 614 |
H. Đắk Song | 80,646 | 52,611 | 22,239 | 2,233 | 826 |
H. Đắk R'Lấp | 63,567 | 43,891 | 13,162 | 2,796 | 1,007 |
H. Tuy Đức | 111,925 | 57,167 | 47,559 | 1,887 | 337 |
Chăn nuôi
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 622,125 | 1,550,001 | 1,915,533 | 2,082,203 | 2,197,042 |
Trâu, bò | 44,960 | 112,646 | 157,117 | 172,222 | 210,860 |
Lợn | 355,539 | 1,018,799 | 1,204,136 | 1,307,326 | 1,322,069 |
Gia cầm | 90,576 | 377,341 | 430,333 | 460,724 | 504,570 |
Tổng số trâu [con] | 7,680 | 6,510 | 6,180 | 6,360 | 5,770 |
Tổng số bò [con] | 23,030 | 15,740 | 18,140 | 18,720 | 27,000 |
Tổng số lợn [con] | 133,090 | 135,240 | 136,110 | 123,960 | 125,150 |
Tổng số gia cầm [nghìn con] | 1,220 | 1,470 | 1,720 | 1,730 | 1,820 |
Sản lượng thịt hơi [tấn] | |||||
Sản lượng sữa [nghìn lít] |
Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]
Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]
Thủy sản [triệu đồng]
Thủy sản | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 85,730 | 131,310 | 142,920 | 172,070 | 185,520 |
Khai thác | 9,800 | 18,650 | 19,500 | 25,050 | 32,860 |
Nuôi trồng | 75,930 | 112,660 | 123,420 | 147,020 | 152,660 |
Tx. Gia Nghĩa | 5,630 | 10,720 | 13,280 | 15,240 | 24,390 |
H. Đắk Glong | 10,360 | 23,960 | 25,830 | 32,230 | 39,580 |
H. Cư Jút | 35,810 | 24,370 | 26,840 | 33,230 | 32,360 |
H. Đắk Mil | 9,040 | 25,780 | 28,510 | 29,810 | 28,500 |
H. Krông Nô | 9,130 | 12,640 | 12,750 | 16,400 | 14,130 |
H. Đắk Song | 4,580 | 13,130 | 14,490 | 17,500 | 20,890 |
H. Đắk R'Lấp | 6,410 | 15,070 | 15,280 | 19,990 | 18,980 |
H. Tuy Đức | 4,770 | 5,640 | 5,940 | 7,670 | 6,680 |
Giá trị thủy sản phân theo hình thức nuôi trồng [triệu đồng]
Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Diện tích nuôi trồng TS [ha] | 915 | 1,199 | 1,261 | 1,361 | 1,304 |
Tx. Gia Nghĩa | 65 | 54 | 61 | 74 | 71 |
H. Đắk Glong | 91 | 210 | 227 | 244 | 247 |
H. Cư Jút | 123 | 323 | 323 | 339 | 326 |
H. Đắk Mil | 143 | 117 | 117 | 123 | 119 |
H. Krông Nô | 117 | 141 | 143 | 159 | 144 |
H. Đắk Song | 132 | 162 | 165 | 174 | 166 |
H. Đắk R'Lấp | 150 | 122 | 153 | 174 | 160 |
H. Tuy Đức | 94 | 70 | 71 | 74 | 72 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
Sản lượng TS [tấn] | 2,610 | 3,300 | 3,620 | 4,400 | 4,470 |
Tx. Gia Nghĩa | 200 | 310 | 370 | 440 | 650 |
H. Đắk Glong | 390 | 570 | 660 | 840 | 880 |
H. Cư Jút | 900 | 740 | 790 | 970 | 920 |
H. Đắk Mil | 290 | 410 | 440 | 470 | 370 |
H. Krông Nô | 330 | 350 | 370 | 460 | 430 |
H. Đắk Song | 160 | 360 | 380 | 450 | 530 |
H. Đắk R'Lấp | 170 | 390 | 430 | 540 | 490 |
H. Tuy Đức | 170 | 170 | 180 | 230 | 190 |
Giá trị sản xuất lâm nghiệp [triệu đồng]
Lâm nghiệp | 2010 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 |
GT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ] | 84,710 | 89,020 | 80,920 | 62,180 | 73,060 |
Tx. Gia Nghĩa | 4,550 | 6,270 | 4,950 | 4,880 | 3,560 |
H. Đắk Glong | 12,870 | 15,500 | 18,790 | 13,510 | 28,730 |
H. Cư Jút | 13,650 | 6,690 | 8,610 | 5,040 | 7,560 |
H. Đắk Mil | 10,160 | 12,510 | 9,190 | 9,330 | 3,710 |
H. Krông Nô | 17,000 | 16,900 | 19,030 | 13,170 | 13,100 |
H. Đắk Song | 5,160 | 10,720 | 5,230 | 5,480 | 5,380 |
H. Đắk R'Lấp | 8,980 | 9,680 | 6,020 | 6,060 | 4,940 |
H. Tuy Đức | 12,340 | 10,750 | 9,100 | 4,710 | 6,080 |
Diện tích rừng các năm [ha]
Diện tích rừng trồng - rừng tự nhiên [ha]
Diện tích 3 loại rừng [ha]