Nhiều người mua
14.460.000 ₫
SKU: ATV610D15N4 Hãng sản xuất: Schneider Công suất: 11kW, 15kW Điện áp ngõ vào: 3 Pha 380V Chất lượng: Mới 100% Bảo hành: Chính hãng Chứng từ: CO, CQ, hóa đơn VAT
Dịch vụ kèm theo: ✓ Cài đặt & sửa chữa biến tần Schneider theo yêu cầu ✓ Lắp đặt & vận hành tận nơi ✓ Hỗ trợ kỹ thuật trọn đời
Biến tần Schneider dòng ATV610 Series thuộc nhóm Easy line của Schneider Electric.Là loại biến tần điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha giúp cải thiện hiệu suất máy và giảm tối đa chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ và tăng sự tiện lợi cho người sử dụng. Những tính năng nổi bật của biến tần Schneider dòng ATV610 Series Nguồn điện áp: 3 Pha 380V – 415V tần số 50/60 Hz Tích hợp bộ lọc C3 EMC Tần số ngõ ra: 0.1-500 Hz Sử dụng để điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha Có thể cài đặt lại thông số qua màn hình được tích hợp sẵn hoặc từ phần mềm PowerSuite. Tích hợp hình thức giao tiếp kiểu Modbus, lonworks, BACnet, CANopen, Apogee FLN, Metasys N2. Các giải pháp triệt sóng hài: Bộ lọc nhiễu bổ sung, lọc nguồn… Cấp độ bảo vệ: IP 20/ 40/ 65 Chứng nhận: CE, RoHS, REACH, PEP, EoLI Có các chân điều khiển [I/O] có thể cài đặt nhiều chức năng, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng chuyên biệt. Được thiết kế theo tiêu chí plug & play, với các bộ thông số được cài đặt sẵn tùy theo ứng dụng cụ thể, nhờ đó tiết kiệm thời gian điều khiển và vận hành. Ứng dụng của biến tần Schneider ATV610 Series + Ngành công nghiệp nước và xử lý nước thải: giúp bơm nước cấp, bơm đẩy, bơm tăng áp, bơm gió rửa lọc + Dùng cho ngành dầu khí: Giúp bơm tuần hoàn, bơm thoát dầu hay bơm chuyển dầu + Sử dụng trong điều khiển quy trình và máy móc: giúp hệ thống quạt làm mát, quạt làm mát, bơm tuần hoàn, máy nén, quạt hút, băng tải.
ModelATV610D15N4Điện áp ngõ vào3 Pha 380-460VACĐiện áp ngõ ra3 Pha 380-460VACCông suất15kW, 11kWDòng điện ngõ vào23A, 29.4ADòng điện ngõ ra23A, 29.4ATần số ra Max500HzLọc EMCCó tích hợpĐầu vào digital6Đầu vào analog3Đầu vào xung1Đầu ra transistor1Đầu ra rơ le3Đầu ra analog2Phương pháp điều khiển/ Chế độ điều khiểnSensorless vector control, V/f ControlKết nối với PCRJ45Truyền thôngProfibus-DPChức năngCPU error, CPU faultCông suất quá tải ở mức tải bình thường [60s]110%Công suất quá tải ở mức tải nặng [60s]150%Bộ phanhKhôngĐiện trởKhôngBàn phím [Bán riêng]VW3A1113Ứng dụngThiết bị xử lý tín hiệu âm thanh tự động, Băng tải, Quạt, BơmTích hợp quạt làm mátCóKhối lượng7.2kg Kích thước171x360x233mm
Schneider ATV610 Series
Mã hàngCông suấtĐiện áp ngõ vàoATV610U07N40.75kW/0.37kW3 Pha 380VATV610U15N41.5kW/0.75kW3 Pha 380VATV610U22N42.2kW/1.5kW3 Pha 380VATV610U30N43kW/2.2kW3 Pha 380VATV610U40N44kW/3kW3 Pha 380VATV610U55N45.5kW/4kW3 Pha 380VATV610U75N47.5kW/5.5kW3 Pha 380VATV610D11N411kW/7.5kW3 Pha 380VATV610D15N415kW/11kW3 Pha 380VATV610D18N418.5kW/15kW3 Pha 380VATV610D22N422kW/18.5kW3 Pha 380VATV610D30N430kW/22kW3 Pha 380VATV610D37N437kW/30kW3 Pha 380VATV610D45N445kW/37kW3 Pha 380VATV610D55N455kW/45kW3 Pha 380VATV610D75N475kW/55kW3 Pha 380VATV610D90N490kW/75kW3 Pha 380VATV610C11N4110kW/90kW3 Pha 380VATV610C13N4132kW/110kW3 Pha 380VATV610C16N4160kW/132kW3 Pha 380V
Cách lựa chọn biến tần Schneider ATV610 Series
Cách đấu dây biến tần Schneider ATV610 Series
Download tài liệu sử dụng biến tần Schneider ATV610 Series
► Catalog Schneider ATV610 Series ► Manual Schneider ATV610 Series
Kích thước lắp đặt biến tần Schneider
Tham khảo những thương hiệu biến tần bán chạy nhất
Sản phẩm thường mua cùng
Thông tin bổ sung
Thương hiệu
Schneider
Xuất xứ
Trung Quốc
Thời gian bảo hành
1 Năm
Công suất
11kW, 15kW
Điện áp ngõ vào
3 Pha 380V
Điện áp ngõ ra
3 Pha 380V
Series
Schneider ATV610
Yêu cầu tư vấn0342 678 887[Call/Zalo]
Thông tin sản phẩm biến tần Schneider ATV610D15N4
Biến tần Schneider ATV610D15N4 có điện áp vào 3 Pha 380V ra 3 Pha 415V, công suất 15kW [20HP], là thiết bị có độ tin cậy vô cùng cao, thân thiện với người dùng, và được ứng dụng làm giảm lượng quá tải. Sử dụng biến tần ATV610D15N4 trong hệ thống sản xuất giúp doanh nghiệp cải thiện hiệu suất máy, tiết kiệm điện và giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ. Thiết bị này có sẵn cổng truyền thông cho phép dễ dàng tích hợp vào hệ thống tự động hóa.
Thông số kỹ thuật của biến tần Schneider ATV610D15N4
Tên sản phẩm
Biến tần Schneider ATVATV610D15N4
Series
ATV610
Công suất
15kW [20 HP]
Điện áp vào
3 Pha 380VAC
Điện áp ra
3 Pha 415VAC
Dải tần số
0.1~500Hz
Sai số nguồn cấp cho phép
-15-10%, 50/60Hz, ±5
Dòng điện định mức
29.4A [380V], 27.7A [415V]
Khả năng chịu quá tải
- Quá tải 110% trong 60s hay 120% trong 20s với chế độ tải nhẹ
- Quá tải 150% trong 60s với chế độ tải nặng
Ngõ vào
Analog AI1...AI3; logic DI1...DI6
Ngõ ra
Analog AQ1, AQ2; relay R1, R2, R3
Lớp bảo vệ
IP20/IP40/IP65
Chức năng bảo vệ
Bảo vệ bằng cách giám sát phát hiện quá tải và thấp tải
Truyền thông
2 cổng truyền thông modbus
Ứng dụng
Nước và xử lý nước thải, dầu khí, điều khiển quy trình và máy móc, quản lý tòa nhà
Kích thước
W171 x H360 x D233mm
Trọng lượng
7.2 kg
Bảo hành
12 tháng
Phụ kiện cho biến tần Schneider ATV610D15N4
- Tấm kim loại hỗ trợ đấu nối cáp theo chuẩn EMC
- Bộ kit để gắn màn hình lên cửa tủ
- Phụ kiện lắp màn hình điều khiển nâng cao
Kích thước thiết bị
Biến tần Schneider ATV610D15N4 có kích thước WxHxD: 171x360x233 mm
Và kích thước khi đóng hàng:
- Chiều cao: 21.5 cm
- Chiều rộng: 34.5 cm
- Chiều dài: 58 cm
- Cân nặng: 10.12 kg
- Đơn vị tính: cái
Sơ đồ đấu nối ATV610D15N4
Ưu điểm của ATV610D15N4
Biến tần ATV610D15N4 thuộc dòng Altivar™ Easy 610, được biết đến là dòng sản phẩm kinh tế, đáp ứng những ứng dụng, yêu cầu, tính năng vừa đủ với giá thành cạnh tranh nhất. ATV610D15N4 nói riêng và Schneider ATV610 Series nói chung đều sở hữu những ưu điểm vô cùng vượt trội sau:
- ATV610D15N4 giúp cải thiện hiệu suất máy, giảm chi phí vận hành bằng cách tối ưu năng lượng tiêu thụ và tăng sự tiện lợi cho người dùng.
- Thiết bị được tích hợp sẵn cổng truyền thông cho phép tích hợp dễ dàng vào hệ thống tự động hóa.
- Sở hữu các chân điều khiển [I/O] giúp cài đặt được nhiều chức năng, đáp ứng nhu cầu của các ứng dụng chuyên biệt.
- Biến tần ATV610D15N4 được thiết kế theo tiêu chí Plug & Play, với các bộ thông số kỹ thuật được cài đặt sẵn tùy theo từng ứng dụng cụ thể, nhờ đó giúp tiết kiệm thời gian điều khiển và vận hành.
- Được thiết kế với độ bền cao giúp tối ưu với khả năng làm việc được ở cả những môi trường nhiệt độ cao, khắc nghiệt.
- ATV610D15N4 thân thiện môi trường khi đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn cũng như yêu cầu về bảo vệ môi trường: RoHS 2 [1], REACH, EoLI [End of Life Instruction], hơn 70% nguyên liệu tạo thành có thể tái sử dụng giúp cho việc quản lý năng lượng hiệu quả.
- Lắp đặt dễ dàng, bảo trì thông minh khi đầu vào cáp được trang bị ốc siết cáp Romex cho phép đấu nối được dây động lực và dây điều khiển theo chuẩn EMC, các chân điều khiển được đánh dấu bằng màu khác nhau giúp dễ dàng phân biệt.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: quạt làm mát có thể được thay thế trong vòng 5 phút, không yêu cầu dụng cụ bảo trì chuyên nghiệp, giảm tối đa số lượng phụ kiện thay thế.
Ứng dụng của biến tần inverter ATV610D15N4
Biến tần Altivar Easy 610 ATV610D15N4 là bộ biến tần IP20 điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha cho các ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp và các lĩnh vực sau:
- Nước và xử lý nước thải
- Bơm nước cấp - Bơm tăng áp - Bơm đẩy - Bơm gió rửa lọc
- Dầu khí
- Bơm tuần hoàn - Bơm thoát nước - Bơm chuyển dầu
- Điều khiển quy trình và máy móc
- Hệ thống quạt làm mát - Bơm tuần hoàn - Quạt làm mát - Quạt hút - Máy nén - Băng tải
- Quản lý tòa nhà
- Quạt
- Bơm tuần hoàn
Mã chọn sản phẩm dòng biến tần Altivar™ Easy 610 Schneider
Tên sản phẩm
Biến tần ATV610U40N4 Schneider
Biến tần ATV610U75N4 Schneider
Biến tần ATV610D15N4 Schneider
Biến tần ATV610D37N4 Schneider
Biến tần ATV610U07N4 Schneider
Dòng
ATV610
Công suất
4kW
7.5kW
15kW
37kW
0.75kW
Nguồn cấp [Sai số nguồn cấp cho phép]
380-415V
380-415V
380-415V
380-415V
380-415V
Dòng điện
8.8A [380V], 8.5A [415V]
11.6A [380V], 11A [415V]
29.4A [380V], 27.7A [415V]
76.6A [380V], 72.9A [415V]
3.1A [380V], 2.9A [415V]
Dải tần số
0.1-500Hz
Ngõ vào
Analog AI1...AI3; logic DI1...DI6
Ngõ ra
Analog AQ1, AQ2; relay R1, R2, R3
Khả năng chịu quá tải
110% trong 60s hay 120% trong 20s
Truyền thông
2 cổng truyền thông modbus
Ứng dụng
Nước và xử lý nước thải, dầu khí, điều khiển quy trình và máy móc, quản lý tòa nhà
Cấp độ bảo vệ
IP20/IP40/IP65
IP20/IP40/IP65
IP20/IP40/IP65
IP20/IP40/IP65
IP20/IP40/IP65
Kích thước
145x297x203mm
145x297x203mm
171x360x233mm
226x613x271mm
145x297x203mm
Trọng lượng
4kg
4.1kg
7.2kg
26.8kg
2.4kg
Có thể khác nhau về công suất nhưng tất cả các sản phẩm dòng biến tần ATV610 Schneider đều sở hữu những chức năng và đặc điểm:
- Nguồn điện áp Altivar ATV610: 380 - 415V 3 Pha 50/60 Hz, Động cơ không đồng bộ 3 pha 380-415V, 0.75-160KW.
- Tích hợp bộ lọc C3 EMC
- Tần số ngõ ra: 0.1-500 Hz
- Scheider Altivar 610 sử dụng để điều khiển động cơ không đồng bộ 3 pha
- Có thể cài đặt lại thông số qua màn hình được tích hợp sẵn hoặc từ phần mềm PowerSuite.
- Biến tần Schneider dòng ATV610 có tích hợp hình thức giao tiếp kiểu Modbus, lonworks, BACnet, CANopen, Apogee FLN, Metasys N2.
- Các giải pháp triệt sóng hài: Bộ lọc nhiễu bổ sung, lọc nguồn…
- Cấp độ bảo vệ: IP 20/ 40/ 65
- Altivar ATV610 có chứng nhận: CE, RoHS, REACH, PEP, EoLI
Hàm cài đặt biến tần ATV610D15N4
STT
Ứng dụng
Thông số
Chú thích
1
Reset biến tần về mặc định
Parameter group list = all
File management=>Factory settings
\=>Parameter group list = all
2
Thời gian tăng tốc
Acceleration =
Simply start=> simply start=> acceleration
3
Thời gian giảm tốc
Deceleration =
Simply start=> simply start=> Deceleration
4
Tần số thấp
Low Speed =
Simply start => Simply start=> low speed
5
Tần số max
High speed
Simply start => Simply start=> high speed
6
Đảo chiều động cơ
DI2 = Reverse
Complete settings => Input/Output => DI2 = Reverse
7
Cài đặt relay phanh đèn báo chạy dừng
R1 assignment = Driver running
Complete settings => Input/Output=>R1 configuration
\=> R1 assignment = Driver running
8
Chức năng dừng tự do
Type of stop = Freewheel stop
Complete settings => Generic functions => Stop configuration
\=> Type of stop = Rreewheel stop
9
Cấu hình analog biến tần
AI1 Type = voltage,current
Complete settings => Input/Output
\=> AI1 configuration => AI1 Type=
10
Bù momen động cơ
IR compensation=150%
Complete settings => Motor parameters => IR compensation=150%
11
Điều chỉnh tần số sóng mang giảm tiếng ồn động cơ
Switching frequency = 7khz
Motor noise = yes
Complete settings => Motor parameters
\=> Switching frequency =?; Motor noise = yes
12
Chế độ điều khiển 3 dây
3-Wire Control
Simply start => Simply start =>2/3-wire control => 3-Wire Control
or complete settings => input/output => 3-wire
13
Cài đặt bật nguồn lên chạy ngay khi đang có lệnh chạy
2-wire type = Level With Fwd Priority
Complete settings => Input/Output
\=> 2-wire type = Level With Fwd Priority
14
Chế độ điều khiển riêng biệt [ktra trên mặt và bàn phím]
Control mode = Separate mode
Complete setting => Command and Reference => Control mode => Separate
15
Đặt tần số trên mặt biến tần
Ref Freq Config = Ref. Freq.Term [LCC]
Complete setting => Command and Reference
\=> Ref Freq Config
16
Kích hoạt lệnh chạy trên bàn phím cmd channel 1 = Terminals
Complete setting => Cmd channel 1 = Terminals
17
Cho phép chạy trên mặt biến tần
Cmd channel 1 = Ref.Freq-Rmt.Term
Complete setting => Command and Reference
\=> Cmd channel 1
18
Chạy chuyển kênh
Ref freq1 config = AI2
Cài lại, chú thích rõ ràng
19
Command switching=cmd channel 1
20
Cmd channel 1 = terminal
21
Cmd channel 2 = terminal
22
Freq switch assign = di3
23
Ref freq 2 config = AI1
24
Chạy thay thế khi DI1 bị hỏng
Reverse assignment= di4, di5, di6
Complete setting => Input/output=> Reverse assignment = di4, di5, di6
24
Chạy nhiều cấp tốc độ
Complete settings=>Generic functions=>Preset speeds
On/Off biến tần LI1 [mặc định]
25
2 preset Freq = DI2
Low speed cấp tốc độ thứ nhất
26
4 preset Freq = DI3
LI2[2 cấp tốc độ]
27
8 preset Freq = DI4
LI3 [4 cấp tốc độ]
28
16 preset Freq = DI5
LI4 [8 cấp tốc độ]
29
preset speed 2… preset speed 16
Lần lượt các cấp tốc độ từ 2 đến 8
30
Simply start => Simply start => Low speed
Tốc độ đầu tiên đặt tần số trên bàn phím
31
PID
PID Feedback:
32
AI1 type = current
Tín hiệu phản hồi về dòng
33
AI1 min.value = 4 mA [theo cảm biến]
Dòng phản hồi về min
34
AI1 max.value=20 mA [theo cảm biến]
Dòng phản hồi về max
35
Min Pid Feedback = 0 bar
36
Max Pid Feedback = 10 bar
37
Pid reference:
38
Ref Freq 1 config = Ref.Freq - Fmt.Term
Cài tần số tham chiếu nội.
39
Intern pid ref = yes
Cho phép cài tần số tham chiếu nội
40
Internal PID ref = 5 bar
Tần số đặt tham chiếu nội [setpoint]
41
Min PID reference = 0 bar [theo cảm biến]
42
Max PID reference = 10 bar [theo cảm biến]
43
Pid settings
44
PID prop.Gain = 1 [khâu p]
kp
45
Pid integral.gain = 1[khâu I]
ki
46
Chế độ ngủ, thức PID
Complete settings => Generic functions => Sleep/wake up
Sleep/wake up
47
Sleep menu
48
Sleep detect mode = speed
Cho phép chế độ ngủ
49
Sleep delay = 35 s
Thời gian trễ cho biến tần ngủ
Sleep min speed = 35hz
Tần số thấp cho biến tần ngủ
51
Wake up pressure
52
Wake up process = 4 bar
Áp suất thức dậy của biến tần
53
Wake up Delay: 5s
Thời gian trễ để biến tần thức dậy
Bảng mã lỗi inverter ATV610D15N4 Schneider
Mã lỗi
Tên
Nguyên nhân
Cách khắc phục
CbF
Lỗi ngắt mạch
- Mức điện áp bus DC không đúng so với điều khiển logic bộ ngắt mạch.
- Kiểm tra điều khiển logic bộ ngắt mạch [thời gian xung để bắt đầu và dừng].
- Kiểm tra trạng thái cơ học của bộ ngắt mạch.
CFF
Cấu hình không chính xác
- Khối điều khiển được thay thế bằng khối điều khiển được định cấu hình trên một thiết bị khác.
- Cấu hình hiện tại không nhất quán.
- Kiểm tra trên các mô đun và bộ điều khiển.
- Quay lại cài đặt gốc hoặc truy xuất cấu hình sao lưu nếu nó hợp lệ.
LFF3
Lỗi mất 4-20mA AI3
- Mất 4-20 mA trên đầu vào tương tự AI3.
- Lỗi này xảy ra khi dòng điện đo được dưới 2 mA
- Kiểm tra kết nối trên các đầu vào tương tự.
- Xác minh cài đặt thông số [AI3 4-20mA loss] LFL3.
OCF
Quá dòng
- Các thông số trong menu [Motor data] MOA- không chính xác.
- Quán tính hoặc tải quá cao.
- Khóa cơ.
- Kiểm tra các thông số.
- Kiểm tra công suất động cơ, biến tần và tải.
- Kiểm tra trạng thái của cơ chế.
- Giảm [Current limitation] [CLI].
- Tăng tần số đóng cắt.
OLF
Quá tải động cơ
- Động cơ bị quá tải.
Kiểm tra cài đặt bảo vệ nhiệt động cơ. Kiểm tra tải động cơ. Chờ động cơ nguội trước khi khởi động lại. Kiểm tra cài đặt của các thông số sau:
[Motor Th Current] ITH
[Motor Thermal Mode] THT
[Motor Therm Thd] TTD
[Motor Temp Error Resp] OLL
OPF1
Mất pha một đầu ra
- Mất một pha ở đầu ra biến tần
- Kiểm tra hệ thống dây điện từ biến tần đến động cơ.
OPF2
Mất pha đầu ra
- Động cơ không được kết nối hoặc công suất động cơ quá thấp.
- Mở công tắc tơ đầu ra.
- Dòng điện động cơ không ổn định.
- Kiểm tra hệ thống dây điện từ thiết bị đến động cơ.
- Nếu đang sử dụng công tắc tơ đầu ra, hãy đặt [Out Phase Loss Assign] OPL thành [No Error Triggered] OAC.
- Nếu biến tần được kết nối với động cơ công suất thấp hoặc không được kết nối với động cơ: Ở chế độ cài đặt gốc, phát hiện mất pha động cơ đang kích hoạt Output Phase Loss] OPL = [OPF Error Triggered] YES.
Tắt tính năng phát hiện mất pha động cơ [Output Phase Loss] OPL = [Function Inactive] nO.
- Kiểm tra và tối ưu các thông số sau: IR compensation] UFr, [Nom Motor Voltage] UnS và [Rated mot. current] nCr và thực hiện [Autotuning] tUn.
PHF
Mất pha đầu vào
- Thiết bị được cung cấp không chính xác hoặc một cầu chì hỏng.
- Một pha không khả dụng.
- Bộ truyền động 3 pha được sử dụng trên nguồn điện một pha.
- Tải không cân bằng.
- Kiểm tra kết nối nguồn và cầu chì.
- Sử dụng nguồn điện 3 pha. Vô hiệu hóa lỗi đã phát hiện bằng [Input phase loss] IPL = [No] nO nếu sử dụng nguồn điện một pha hoặc nguồn cung cấp bus DC.