Hsk1 có bao nhiêu từ vựng

Học tiếng Trung HSK điều quan trọng ai cũng biết chính là nắm chắc phần từ vựng HSK 1. Vì thế tại đây VLEDU liệt kê toàn bộ từ vựng HSK1 hiện nay để tạo điều kiện thuận lợi cho các bạn trong việc ôn luyện kỳ thi HSK 1 sắp tới.

Có bảng từ vựng HSK 1 có ví dụ quá rõ ràng, vậy lý do gì khi bạn muốn đạt được tấm bằng HSK mà không bắt tay vào ôn ngay từ bài tự vựng cấp 1 cơ bản này chứ?

 

 

Giản thểPhiên âmTừ loạiHán ViệtNghĩaBảng chữ A

Trượt phải xem đầy đủ

爱àiđộng từáiyêu, thíchBảng chữ B八bāsố từbátsố 8爸爸bàbadanh từba ba cha, bố被子bèizidanh từbôi tửly, tách本běnlượng từbổnquyển, cuốn不客气búkèqibất khách khíđừng khách sáo不bùphó từbấtkhông cần, không, đừngBảng chữ C菜càidanh từtháimón ăn, thức ăn茶chádanh từtràtrà吃chīđộng từngậtăn出租车chūzūchēdanh từxuất tô xataxiBảng chữ D

Trượt phải xem đầy đủ

打电话dǎ diànhuàđả điện thoạigọi điện thoại大dàtính từđạilớn的detrợ từđíchdùng sau định ngữ点diǎnlượngđiểmgiờ电脑diànnǎodanh từđiện nãomáy vi tính电视diànshìdanh từđiện thịtivi电影diànyǐngdanh từđiện ảnhphim东西dōngxidanh từđông tâyđồ, đồ đạc都dōuphóđôđều读dúđộng từđộcđọc对不起duìbùqǐđộng từđối bất khởixin lỗi多duōphó từđachỉ mức độ多少duōshaođại từđa thiếubao nhiêuBảng chữ E儿子érzidanh từnhi tửcon trai二èrsố nhịsố haiBảng chữ F饭店fàndiàndanh từphạn điếmkhách sạn, nhà hàng飞机fēijīdanh từphi cơmáy bay分钟fēnzhōngdanh từphân trungphútBảng chữ G高兴gāoxìngtính từcao hứngvui, phấn khởi个gèlượng từcácái工作gōngzuòdanh từ
động từcông táclàm việc, công việc狗gǒudanh từ cẩuchóBảng chữ H汉语Hànyǔdanh từhán ngữtiếng Trung Quốc好hǎotính từhảokhỏe, tốt…号hàodanh từhiệungày喝hēđộng từhátuống和héliên từhòavà很hěnphó từngậnrất后面hòumiàndanh từhậu diệnphía sau回huíđộng từhồivề, trở về会huìđtnnhộibiếtBảng chữ J几jǐđại từkỷmấy家jiādanh từgianhà叫jiàođộng từkhiếutên là今天jīntiāndanh từkim thiênhôm nay九jiǔsố từcửusố 9Bảng chữ K开kāiđộng từkhailái看kànđộng từkhánnhìn, xem看见kànjiànđộng từkhán kiếnnhìn thấy块kuàilượng từkhốiđồng[đơn vị tiền tệ]Bảng chữ L来láiđộng từlaiđến, tới老师lǎoshīdanh từlão sưthầy/cô giáo了letrợ từliễudùng ở cuối câu冷lěngtính từlãnhlạnh里lǐdanh từlítrong, bên trong六liùsố từlụcsố 6Bảng chữ M妈妈māmadanh từma mamẹ吗matrợ từmadùng ở cuối câu hỏi买mǎiđộng từmãimua猫māodanh từmiêumèo没关系méi guānximột quan hệkhông sao đâu没有méiyǒuphómột hữu không có米饭mǐfàndanh từmễ phạncơm名字míngzidanh từdanh tựtên明天míngtiāndanh từminh thiênngày maiBảng chữ N哪nǎđại từnánào哪儿nǎrđại từná nhiở đâu那nàđại từnakia, đó呢netrợ từnidùng cuối câu hỏi能néngđtnnnăngcó thể你nǐdanh từnhĩanh, chị, bạn…年niándanh từniênnăm女儿nǚ’érdanh từnữ nhicon gáiBảng chữ P

Trượt phải xem đầy đủ

朋友péngyoudanh từbằng hữubạn漂亮piàoliangtính từphiếu lượngđẹp苹果píngguǒdanh từbình quảtáoBảng chữ Q七qīsố từthấtsố 7前面qiánmiàndanh từtiền diệnphía trước前qiándanh từtiềntrước请qǐngđộng từthỉnh[lịch sự] mời, xin去qùđộng từkhứđi, đi đếnBảng chữ R热rètính từnhiệtnóng人réndanh từnhânNgười认识rènshiđộng từnhận thứcquen, biếtBảng chữ S三sānsố từtamsố 3商店shāngdiàndanh từ thương điếmcửa hàng上shàngdanh từthượngtrên, phía trên上午shàngwǔdanh từthượng ngọbuổi sáng少shǎotính từthiếuít谁shéiđại từthùyai什么shénmeđại từthậm magì, cái gì十shísố từthậpsố 10时候shíhòudanh từthời hậulúc, khi是shìđộng từthị là书shūdanh từthưsách水shuǐdanh từthủynước水果shuǐguǒdanh từthủy quảtrái cây睡觉shuìjiàođộng từthụy giácngủ说shuōđộng từthuyếtnói四sìsố từtứsố 4岁suìlượng từtuếtuổiBảng chữ T他tāđại từthaanh ấy, ông ấy…她tāđại từthacô ấy, bà ấy…太tàiphó từtháiquá, lắm天气tiānqìdanh từthiên khíthời tiết听tīngđộng từthínhnghe同学tóngxuédanh từđồng họcbạn cùng lơpBảng chữ W喂wèithán từúya lô, này我wǒđại từngãtôi, ta, mình我们wǒmenđại từngã mônchúng ta五wǔsố từngũsố 5Bảng chữ X喜欢xǐhuānđộng từhỷ hoanthích下xiàđộng từhạ[mưa, tuyết…] rơi下午xiàwǔdanh từhạ ngọbuổi chiều下雨xià yǔhạ vũcó mưa先生xiānshēngdanh từtiên sinhông, ngài现在xiànzàidanh hiện tạibây giờ, hiện tại想xiǎngđtnntưởngmuốn小xiǎotính từtiểunhỏ, bé小姐xiǎojiědanh từtiểu thưcô些xiēlượng từtámột ít, một vài, một số写xiěđộng từtảviết谢谢xièxieđộng từtạ tạcảm ơn星期xīngqīdanh từtinh kỳtuần, thứ学生xuéshēngdanh từhọc sinhhọc sinh学习xuéxíđộng từhọc tậphọc学校xuéxiàodanh từhọc hiệutrường họcBảng chữ Y一yīsố từnhấtsố 1衣服yīfudanh từy phụcquần áo医生yīshēngdanh từy sinhbác sĩ医院yīyuàndanh từy việnbệnh viện椅子yǐzidanh từỷ tửghế dựa一点儿yìdiǎnrsố lượngnhất điểm nhimột ít, một chút有yǒuđộng từhữucó月yuèdanh từnguyệtthángBảng chữ Z再见zàijiànđộng từtái kiếntạm biệt在zàiđộng từtạiở怎么zěnmeđại từchẩm ma[chỉ tính chất, tình trạng, cách thức…] như thế nào怎么样zěnmeyàngđại từchẩm ma dạng[chỉ tính chất, tình trạng, cách thức…] như thế nào这zhèđạigiánày, đây中午zhōngwǔdanh từtrung ngọbuổi trưa住zhù động từ trúở桌子zhuōzidanh từtrác tửbàn字zìdanh từtựchữ昨天zuótiāndanh từtác thiênhôm qua坐zuòđộngtọangồi做zuòđộng tốlàm, nấu

Từ vựng HSK 1 ở trên tuy đơn giản nhưng đối với tiếng Trung việc học lúc đầu có phần gian nan về việc nhớ và nhận dạng mặt chữ. Tuy nhiên khi quen với mặt chữ 1,2 tháng thì việc nhìn nhận ra chữ Hán sẽ không còn quá khó như ban đầu, thế nên các bạn đừng nản lòng mà cứ học theo từ trình độ cơ bản rồi hãy đến trình độ cao hơn nhé!

Chủ Đề