- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
- Bài 6
HOW OLD ARE YOU [Bạn bao nhiêu tuổi?]
Bài 1
Task 1. Listen and repeat.
[Lắng nghe và lặp lại].
Lời giải chi tiết:
one: 1
two: 2
three: 3
four: 4
five: 5
six: 6
seven: 7
eight: 8
nine: 9
ten: 10
eleven: 11
twelve: 12
thirteen: 13
fourteen: 14
fifteen: 15
sixteen: 16
seventeen: 17
eighteen: 18
nineteen: 19
twenty:20
Bài 2
Task 2. Practise:Count from one to twenty with a partner.
[Thực hành: Đếm từ 1 đến 20 với bạn cùng học.]
Lời giải chi tiết:
one: một | two: hai | three: ba | four: bốn | five: năm |
six: sáu | seven: bảy | eight: tám | nine: chín | ten: mười |
eleven: mười một | twelve: mười hai | thirteen: mười ba | fourteen: mười bốn | fifteen: mười năm |
sixteen: mười sáu | seventeen: mười bảy | eighteen: mười tám | nineteen: mười chín | twenty: hai mươi |
Bài 3
Task 3. Listen and repeat
[Lắng nghe và lặp lại]
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
- Chào cô Hoa. Đây là Lan.
- Chào Lan. Em mấy tuổi?
-Em 11 tuổi ạ.
*************
- Chào Ba. Đây là Phong.
- Chào Phong. Bạn mấy tuổi?
- Mình 12 tuổi.
Bài 4
Task 4. Practice with your classmates.
[Thực hành với bạn cùng lớp.]
How old are you? - I am ...
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Bạn bao nhiêu tuổi? - Mình.... tuổi.
Bài 5
Task 5. Play bingo.[Chơi bingo.]
Draw nine squares on a piece of paper.
Choose and write numbers between one and twenty in the squares.
Play bingo.
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
Vẽ 9 hình vuông trên một phần của tờ giấy.
Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông.
Chơi bingo nào.
Bài 6
Task 6. Remember
Numbers:one to twenty
How old are you?
I'm twelve.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Ghi nhớ
Số đếm: 1 đến 20
Bạn bao nhiêu tuổi?
Mình 12 tuổi.