Hình ảnh chúc mừng năm mới bằng tiếng trung 2023

Tết đến xuân về là dịp để mọi người trao nhau những lời chúc mừng ý nghĩa và may mắn. Đặc biệt là vào Tết Âm Lịch. Đây không những là ngày Tết cổ truyền của người Việt Nam mà còn là một ngày lễ đặc biệt quan trọng của cả người Trung Quốc. Vì vậy nếu bạn có gia đình, người thân, bạn bè, khách hàng, đối tác người Trung Quốc, hãy bỏ túi ngay những câu chúc năm mới tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất 2022 để dành tặng mọi người.

Nội dung chính

  • Những câu chúc Tết, chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung 2022
  • Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung 2022 thông dụng nhất
  • Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất
  • Những lời chúc mừng năm mới bằng thành ngữ tiếng Trung Quốc
  • Thiệp và hình ảnh chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung 2022
  • Video liên quan

Câu chúc năm mới tiếng Trung 2022

Người Trung Hoa rất thích dùng thành ngữ và kho tàng thành ngữ, tục ngữ, ca dao Hán Ngữ cũng rất phong phú. Dùng các câu thành ngữ để làm câu chúc năm mới tiếng Trung vừa hay vừa ý nghĩa, vừa dễ thuộc mà vẫn rất thi vị. Bạn có thể thử tham khảo một số thành ngữ như sau:

  • Bằng trình vạn lý:鹏程万里 [Péng chéng wànlǐ]
  • Cát tinh cao chiếu:吉星高照 [Jíxīng gāo zhào]
  • Cát tường như ý:吉祥如意 [Jíxiáng rúyì]
  • Dũng vãng trực tiền:勇往直前 [Yǒngwǎngzhíqián]
  • Đại hiển thân thủ:大显身手 [Dàxiǎnshēnshǒu]
  • Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 [Xǐxiàoyánkāi]
  • Hoan ca tiếu ngữ:欢歌笑语 [Huāngē xiàoyǔ]
  • Nhất nguyên phúc thủy:一元复始 [Yīyuán fù shǐ]
  • Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 [Yīfānfēngshùn]
  • Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 [Fēihuángténgdá]
  • Phổ thiên đồng khánh:普天同庆 [Pǔtiāntóngqìng]
  • Tiếu trục nhan khai :笑逐颜开 [Xiàozhúyánkāi]
  • Thập toàn thập mỹ: 十全十美 [Shíquánshíměi]
  • Vạn sự đại cát:万事大吉 [Wànshìdàjí]
  • Vạn tượng canh tân:万象更新 [Wànxiàng gēngxīn]
  • Vô vãng bất lợi:无往不利 [Wúwǎngbùlì]

Câu chúc Tết tiếng hoa hay và thông dụng

Ngoài các thành ngữ trên thì cũng có một số câu chúc năm mới tiếng Trung dạng bốn chữ khá ngắn gọn, dễ hiểu và dễ học như :

  • Cung chúc tân xuân: 恭祝新春 [gōng zhù xīn chūn]
  • Chúc mừng năm mới: 新年快乐 [xīn nián kuài lè]
  • Cung hỷ phát tài: 恭喜发财 [gōng xǐ fā cái]
  • Mọi việc thuận lợi: 一切顺利 [yí qiè shùn lì]
  • Vạn sự như ý: 万事如意 [wàn shì rú yì]
  • Làm ăn phát tài: 生意发财 [shēng yì fā cái]
  • Thân thể khỏe mạnh: 身壮力健 [shēn zhuàng lì jiàn]
  • Muốn gì được nấy: 从心所欲 [cóng xīn suǒ yù]
  • Thuận buồm xuôi gió: 一路顺风 [yí lù shùn fēng]
  • Sự nghiệp phát triển: 大展宏图 [dà zhǎn hóng tú]
  • Một vốn bốn lời: 一本万利 [yì běn wàn lì]
  • Mã đáo thành công: 马到成功 [mǎ dào chéng gōng]
  • Sống lâu trăm tuổi: 长寿白命 [cháng shòu bǎi míng]

Chúc mừng năm mới 2022 bằng tiếng Trung

Bạn cũng có thể tham khảo thêm một số mẫu câu chúc hoàn chỉnh hơn để gửi tặng cho người thân, gia đình và bạn bè của mình như:

Chúc bạn năm mới vạn sự như ý, cát tường.
祝 你 万 事 如 意, 吉 祥! [Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng!]

Chúc gia đình bạn hạnh phúc và bình an.
祝 你 家 庭 幸 福 和 平 安! [Zhù nǐ jiātíng xìngfú hé píng’ān!]

Chúc bạn năm mới sự nghiệp thăng tiến, tiền vào như nước, công thành danh toại.
祝 你 新 年 步 步 高 升, 招 财 进 宝, 大 展 鸿 图! [Zhù nǐ xīnnián bùbùgāo shēng, zhāo cái jìn bǎo, dà zhǎn hóngtú!]

Chúc bạn năm mới sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài.
祝 你 身 壮 力 健, 意 兴 隆! [Zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīnglóng!]

Chúc bạn vạn sự như ý, thành công mọi mặt. 
祝 你 万 事 如 意, 东 成 西 就! [Zhù nǐ wànshì rúyì, dōng chéng xī jiù!]

Chúc bạn học hành tiến bộ.
祝 你 学 习 进 步! [Zhù nǐ xuéxí jìnbù!]

Chúc bạn một năm mới sức khỏe, gia đình hạnh phúc.
祝 你 新 的一年 身 体 健 康, 家 庭 幸 福! [Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú!]

Chúc Ông bà sống lâu trăm tuổi, hạnh phúc với con cháu!
 祝 您 长 寿 摆 明, 对 孩 子 们 满 意! [Zhù nín chángshòu bǎi míng, duì háizimen mǎnyì] 

Năm mới vui vẻ, miệng luôn tươi cười.
新年快乐!笑口常开![xīnnián kuàilè! Xiào kǒu cháng kāi!]

Chúc mừng năm mới, chúc năm mới tâm tình tốt, sức khoẻ tốt và tất cả thuận lợi.
新年好!祝新年心情好,身体好一切顺心。[xīnnián hǎo! Zhù xīnnián xīnqíng hǎo, shēntǐ hǎo yīqiè shùnxīn.]

Chúc bạn và gia đình năm mới vui vẻ, sức khoẻ dồi dào! Bình an, hạnh phúc.
祝你和家庭新年快乐身体健康!平安幸福! [Zhù nǐ hé jiātíng xīnnián kuàilè shēntǐ jiànkāng! Píng’ān xìngfú!]

Chúc ông bà phúc như Đông Hải, thọ tỷ Nam Sơn.
祝您福如东海,寿比南山![hù nín fú rú dōnghǎi, shòu bǐ nánshān!]

Mong rằng những câu chúc năm mới tiếng Trung trên sẽ giúp cho mọi người có thể gửi trao những lời tốt đẹp đến người thân yêu của mình. Nhân đây, Phương Đông cũng xin kính chúc tất cả quý khách hàng đã tin tưởng lựa chọn các dịch vụ dịch thuật tiếng Trung, phiên dịch tiếng Trung cũng như các loại hình phiên dịch, biên dịch, MC song ngữ khác một năm mới 2022 sắp đến thật nhiều niềm vui, thành công và may mắn. Mong mọi người sẽ luôn nhớ đến dịch thuật Phương Đông và mong Phương Đông sẽ tiếp tục được đồng hành cùng quý khách trong năm 2022 sắp tới.

Những câu chúc Tết, chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung 2022

Một mùa xuân nữa lại sắp đến rồi, trong bài viết này, mời bạn cùng chúng tôi tìm hiểu những câu chúc Tết, chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung 2022 để có thể gửi tới những người bạn Trung Quốc của mình trong dịp Tết sắp tới nhé.

Xem nhanh nội dung

  • Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung 2022 thông dụng nhất
  • Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất
  • Những lời chúc mừng năm mới bằng thành ngữ tiếng Trung Quốc
  • Thiệp và hình ảnh chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung 2022

Những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung 2022 thông dụng nhất

Với những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ngắn gọn và đơn giản dưới đây, bạn sẽ dễ dàng có thể bày tỏ tình cảm, sự quan tâm của mình đến những người bạn Trung Quốc vào dịp Tết. Hãy cùng tìm hiểu những lời chúc Tết tiếng Trung cực kỳ đơn giản sau đây nhé.

1. Cung chúc tân xuân: 恭祝新春

Phiên âm: gōng zhù xīn chūn

2. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 过年好

Phiên âm: guò nián hǎo

3. Chúc bạn tiết xuân vui vẻ: 祝你春节快乐

Phiên âm: zhù nǐ chūn jié kuài lè

4. Chúc mừng năm mới: 新年快乐

Phiên âm: xīn nián kuài lè

5. Chúc bạn năm mới vui vẻ: 祝你过年

Phiên âm: zhù nǐ guò nián

6. Sống lâu trăm tuổi: 长寿白命

Phiên âm: cháng shòu bǎi míng

7. Cung hỷ phát tài: 恭喜发财

Phiên âm: gōng xǐ fā cái

8. Thành công mọi mặt: 东成西就

Phiên âm: dōng chéng xī jiù

9. Thuận buồm xuôi gió: 一路顺风

Phiên âm: yí lù shùn fēng

10. Cát tường như ý: 吉祥如意

Phiên âm: jí xiáng rú yì

11. Vạn sự như ý: 万事如意

Phiên âm: wàn shì rú yì

12. Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận: 合家平安, 一团和气

Phiên âm: hé jiā píng ān , yì tuán hé jì

13. Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường: 祝你好运,年年吉祥

Phiên âm: zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng

14. Chúc bạn ngày càng thăng tiến: 祝你步步升官

Phiên âm: zhù nǐ bù bù shēng guān

15. Chúc bạn thăng quan phát tài: 祝你升官发财

Phiên âm: zhù nǐ shēng guān fā cái

Những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay và ý nghĩa nhất

Dưới đây là những câu chúc Tết bằng tiếng Trung hay, ý nghĩa để bạn tham khảo:

1. 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴!

Dịch nghĩa: Năm mới đang đến gần, để lại cái cũ và chào đón cái mới, một khởi đầu mới đang chờ đợi bạn, một mặt trời tươi sáng như vậy! Trân trọng chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc luôn ở bên bạn!

2. 聚喜玛拉雅之阳光,拢天涯海角之清风,拮冈底斯山之祝福,吸比尔盖茨之财气,作为礼物送给你,祝你新年快乐!

Dịch nghĩa: Thu thập ánh nắng của dãy Himalaya, làn gió tận thế, sự phù hộ của Núi Gangdise, sự giàu có của Bill Gates, như một món quà dành cho bạn, tôi chúc bạn một năm mới hạnh phúc!

3. 祝福像雪花片片,问候像春雨绵绵,关怀像音乐声声,幸福像珍珠跌落心田,快乐像浪花四处迸溅。春节之际,愿您好运永伴,幸福永驻,快乐永随!

Dịch nghĩa: Phước lành như những bông tuyết, lời chào như mưa xuân, chăm sóc giống như âm thanh của âm nhạc, hạnh phúc như những viên ngọc rơi trong tim, và hạnh phúc như sóng vỗ. Nhân dịp lễ hội xuân, tôi chúc bạn may mắn mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi, hạnh phúc mãi mãi!

4. 愿你享有期望中的全部喜悦,每一件微小的事物都能带给你甜美的感受和无穷的快乐,愿你新年快乐!

Dịch nghĩa: Có thể bạn tận hưởng tất cả niềm vui trong sự mong đợi của bạn, mọi điều nhỏ nhặt đều có thể mang lại cho bạn những cảm xúc ngọt ngào và hạnh phúc vô hạn, và chúc bạn có một năm mới hạnh phúc!

5. 钟声触动了回忆,烟花灿烂了心情,大红灯笼挂满千家万户,新春的呼唤在耳畔回响,想起了远方的你,春节就要到了,提前送上我的祝福:祝快乐、幸福!

Dịch nghĩa: Tiếng chuông chạm vào ký ức, pháo hoa rực sáng, đèn lồng đỏ treo trong hàng ngàn hộ gia đình, tiếng gọi năm mới vang lên bên tai tôi và tôi nghĩ về bạn ở xa, lễ hộimùa xuân đang đến, và gửi lời chúc phúc cho tôi trước: chúc bạn hạnh phúc, Hạnh phúc!

6.祝福加祝福是很多个祝福,祝福乘祝福是无限个祝福,祝福减祝福是祝福的起点,祝福除祝福是唯一的祝福,祝福你平安幸福,新年快乐!

Dịch nghĩa: Phước lành cộng với phước lành là nhiều phước lành. Phước lành và phước lành là phước lành vô hạn. Phước lành và phước lành là điểm khởi đầu của phước lành. Phước lành ngoài phước lành là phước lành duy nhất. Tôi chúc bạn bình an và hạnh phúc trong năm mới!

7. 我最亲爱的朋友:在新年来临之际祝愿上帝保佑您!观音菩萨护住您!财神抱住您!爱神射住您!食神吻住您!

Dịch nghĩa: Người bạn thân yêu nhất của tôi: Cầu xin Chúa ban phước cho bạn khi năm mới đến gần! Quán Thế Âm bảo vệ bạn! Thần may mắn ôm bạn! Thần tình yêu Eros bắt bạn! Thần thức ăn hôn bạn!

8.值此新春佳节之际,祝您及家人幸福吉祥身体健康,乐驰千里马,更上一层楼!新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意!

Dịch nghĩa: Nhân dịp lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn và gia đình một cơ thể hạnh phúc, tốt lành và sức khỏe tốt. Tôi chúc bạn một khởi đầu mới trong năm mới, những thành tựu mới, năm mới hạnh phúc và tất cả những điều tốt đẹp nhất!

9. 祝福不论多少,心诚就好;快乐别嫌多少,开心就好;幸福只多不少,照单全收就好;出入不计远近,平安就好;春节祝福趁早,愿你万事大吉,好上加好!

Dịch nghĩa: Dù có bao nhiêu phước lành, sự chân thành vẫn tốt, hãy làm hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy hạnh phúc, hãy đón nhận tất cả, chỉ cần đến và đi bất kể khoảng cách, và bình an là tốt, chúc lành sớm nhất là Lễ hội mùa xuân, tôi chúc bạn mọi điều tốt đẹp, tốt lành! Làm tốt lắm

10. 今夜如有一颗星星眨眼,那是祝你平安;有千万颗星星在闪,那是祝你快乐;如一颗星星也没有,那是祝福太多星星黯然失色!元旦快乐!

Dịch nghĩa: Nếu có một ngôi sao nhấp nháy tối nay, đó là chúc bạn bình an, có hàng triệu ngôi sao nhấp nháy, đó là chúc bạn hạnh phúc, nếu không có ngôi sao, đó là phước lành cho quá nhiều ngôi sao bị lu mờ! Chúc mừng năm mới

Những lời chúc mừng năm mới bằng thành ngữ tiếng Trung Quốc

Từ lâu, người Trung Quốc đã quen sử dụng những câu thành ngữ để chúc tụng nhau vào dịp Tết cổ truyền. Bạn có thể tham khảo những câu chúc này để làm phong phú hơn vốn từ của mình, đồng thời có thể tự tin gửi tới những người bạn, những người thân nhằm bày tỏ sự chân thành, quan tâm và gửi tới họ những điều tốt đẹp vào dịp năm mới.

  1. Vô vãng bất lợi:无往不利 [Wúwǎngbùlì]
  2. Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 [Fēihuángténgdá]
  3. Đại hiển thân thủ:大显身手 [Dàxiǎnshēnshǒu]
  4. Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 [Xǐxiàoyánkāi]
  5. Vạn sự đại cát: 万事大吉 [Wànshìdàjí]
  6. Cát tường như ý:吉祥如意 [Jíxiáng rúyì]
  7. Thập toàn thập mỹ: 十全十美 [Shíquánshíměi]
  8. Nhất nguyên phúc thủy:一元复始 [Yīyuán fù shǐ]
  9. Vạn tượng canh tân:万象更新 [Wànxiàng gēngxīn]
  10. Phổ thiên đồng khánh:普天同庆 [Pǔtiāntóngqìng]
  11. Tiếu trục nhan khai :笑逐颜开 [Xiàozhúyánkāi]
  12. Hoan ca tiếu ngữ:欢歌笑语 [Huāngē xiàoyǔ]
  13. Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 [Yīfānfēngshùn]
  14. Bằng trình vạn lý:鹏程万里 [Péng chéng wànlǐ]
  15. Dũng vãng trực tiền:勇往直前 [Yǒngwǎngzhíqián]
  16. Cát tinh cao chiếu:吉星高照 [Jíxīng gāo zhào]

Thiệp và hình ảnh chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung 2022

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã biết thêm những câu chúc mừng năm mới tiếng Trung hay và ý nghĩa để làm phong phú thêm vốn từ ngữ tiếng Trung của mình, đồng thời có thể bày tỏ tình cảm đến những người bạn Trung đáng mến. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

>>> Tham khảo thêm:

  • 15 lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Nhật hay kèm thiệp
  • 40 Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Hàn Quốc hay, ý nghĩa nhất
  • Tin nhắn chúc mừng năm mới, SMS chúc Tết hay, ý nghĩa cho mọi người
  • Lời chúc Tết Dương lịch hay, ý nghĩa mừng năm mới
  • Stt năm mới hay, stt chúc xuân ý nghĩa nhất
  • Những cap hay về Tết, stt Tết cực chất cho ngày đầu năm mới

Xem thêm: chúc mừng năm mới tiếng trung, chúc tết tiếng trung, lời chúc tết, câu chúc tết, tết, tết nguyên đán

Chủ Đề