Giải bài tập tiếng anh lớp 6 trang 61 năm 2024

  • Giải bài tập tiếng anh lớp 6 trang 61 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập tiếng anh lớp 6 trang 61 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt KNTT Tuần 1 - Đề 1### Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024### Tổng hợp cấu trúc và từ vựng tiếng Anh lớp 3 Global Success### Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án### Bộ đề thi học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án năm 2020### 45 đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án năm 2024### File nghe tiếng Anh 6 i-Learn Smart World### Write about a sport/ game you like### Bài tập cuối tuần Tiếng Anh lớp 3 Global Success - Tuần 1### Bài tập câu điều kiện có đáp án

    Xem thêm

    Soạn Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 61 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 6: Our Tet holiday.

    Soạn Unit 6 Our Tet holiday còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

    I. Mục tiêu bài học

    1. Aims

    By the end of this lesson, students can

    - identify and practise the language of intentions with “will” and advice with “should”.

    2. Objectives

    Vocabulary: the lexical items related to “Tet things and activities”.

    Grammar: Then Simple future tense;

    How to use Should

    II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 2

    Bài 1

    Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn't. (Nhìn vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t.)

    Giải bài tập tiếng anh lớp 6 trang 61 năm 2024

    1. You_________ keep quiet.

    2. You_________ eat or drink.

    3. You__________ knock before you enter.

    4. You___________ run.

    Trả lời:

    1. should

    2. shouldn't

    3. should

    4. shouldn't

    1. You should keep quiet.

    (Bạn nên giữ trật tự.)

    2. You shouldn't eat or drink.

    (Bạn không nên ăn hoặc uống.)

    3. You should knock before you enter.

    (Bạn nên gõ cửa trước khi vào.)

    4. You shouldn't run.

    (Bạn không nên chạy.)

    Bài 2

    Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn't. (Đánh dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm.)

    Giải bài tập tiếng anh lớp 6 trang 61 năm 2024

    Trả lời:

    - Activities children should do at Tet: 1, 3, 5, 6

    (Những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết: 1, 3, 5, 6)

    - Activities children shouldn't do at Tet: 2, 4, 7, 8

    (Những hoạt động trẻ nhỏ không nên làm vào dịp Tết: 2, 4, 7, 8)

    Hướng dẫn dịch:

    1. behave well: cư xử tốt (ngoan ngoãn)

    2. eat lots of sweets: ăn nhiều đồ ngọt

    3. plant trees: trồng cây

    4. break things: làm vỡ đồ đạc

    5. go out with friends: đi chơi với bạn

    6. make a wish: ước mơ

    7. fight: đánh nhau

    8. help with housework: giúp việc nhà

    Bài 3

    Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn't do. (Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm.)

    Example:

    (Ví dụ:)

    - Children should behave well.

    (Trẻ nhỏ nên cư xử tốt.)

    - Children shouldn’t eat lots of sweets.

    (Trẻ nhỏ không nên ăn nhiều đồ ngọt.)

    Trả lời:

    - Children should plant trees.

    (Trẻ em nên trồng cây.)

    - Children shouldn't break things.

    (Trẻ em không nên làm vỡ đồ đạc.)

    - Children should go out with friends.

    (Trẻ em nên đi chơi với bạn bè.)

    - Children should make a wish.

    (Trẻ em nên có một điều ước.)

    - Children shouldn't fight.

    (Trẻ em không nên đánh nhau.)

    - Children should help with housework.

    (Trẻ em nên giúp đỡ việc nhà.)

    Bài 4

    Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any.)

    1. - What do you need to decorate your room?

    - I need________colour paper and________pictures.

    2. - Do you have________free time for sports?

    - Yes, I do.

    3. - Are there________interesting activities here during Tet?

    - Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.

    Trả lời:

    1. some, any

    2. any

    3. any, some

    1. - What do you need to decorate your room?

    - I need some colour paper and any pictures.

    (- Bạn cần gì để trang trí phòng của mình? - Tôi cần một số giấy màu và bất kỳ hình ảnh nào.)

    2. - Do you have any free time for sports?

    - Yes, I do.

    (- Bạn có thời gian rảnh để chơi thể thao không? – Vâng, tôi có.)

    3. - Are there any interesting activities here during Tet?

    - Yes, there are some traditional games like human chess, running and cooking.

    (- Có những hoạt động thú vị nào trong ngày Tết không? - Có, có một số trò chơi truyền thống như cờ người, chạy và nấu ăn.)

    Bài 5

    Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. (Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any.)