Faster than là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ faster trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ faster tiếng Anh nghĩa là gì.

fast /fɑ:st/* tính từ- chắc chắn=a stake fast in the ground+ cọc đóng chắc xuống đất=to take fast hold of+ nắm chắc, cầm chắc- thân, thân thiết, keo sơn=a fast friend+ bạn thân=fast friendship+ tình bạn keo sơn- bền, không phai=a fast olour+ màu bền- nhanh, mau=watch is fast+ đồng hồ chạy nhanh=a fast train+ xe lửa tốc hành- trác táng, ăn chơi, phóng đãng [người]=the fast set+ làng chơi!to be fast with gout- nằm liệt giường vì bệnh gút!to make fast- buộc chặt* phó từ- chắc chắn, bền vững, chặt chẽ=to stand fast+ đứng vững=eyes fast shut+ mắt nhắm nghiền=to sleep fast+ ngủ say sưa- nhanh=to run fast+ chạy nhanh- trác táng, phóng đãng=to live fast+ sống trác táng, ăn chơi- [từ cổ,nghĩa cổ]; [thơ ca] sát, ngay cạnh!fast bind, fast find- [tục ngữ] cẩn tắc vô ưu!to play fast and loose- lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu* danh từ- sự ăn chay- mùa ăn chay; ngày ăn chay- sự nhịn đói=to break one's fast+ ăn điểm tâm, ăn sáng* nội động từ- ăn chay; ăn kiêng [tôn giáo...]- nhịn ăn
  • meningeal tiếng Anh là gì?
  • safari suit tiếng Anh là gì?
  • deep-freeze tiếng Anh là gì?
  • news-boy tiếng Anh là gì?
  • evocative tiếng Anh là gì?
  • assertion tiếng Anh là gì?
  • vaccinates tiếng Anh là gì?
  • parishional tiếng Anh là gì?
  • authentic tiếng Anh là gì?
  • bareness tiếng Anh là gì?
  • collateral tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của faster trong tiếng Anh

faster có nghĩa là: fast /fɑ:st/* tính từ- chắc chắn=a stake fast in the ground+ cọc đóng chắc xuống đất=to take fast hold of+ nắm chắc, cầm chắc- thân, thân thiết, keo sơn=a fast friend+ bạn thân=fast friendship+ tình bạn keo sơn- bền, không phai=a fast olour+ màu bền- nhanh, mau=watch is fast+ đồng hồ chạy nhanh=a fast train+ xe lửa tốc hành- trác táng, ăn chơi, phóng đãng [người]=the fast set+ làng chơi!to be fast with gout- nằm liệt giường vì bệnh gút!to make fast- buộc chặt* phó từ- chắc chắn, bền vững, chặt chẽ=to stand fast+ đứng vững=eyes fast shut+ mắt nhắm nghiền=to sleep fast+ ngủ say sưa- nhanh=to run fast+ chạy nhanh- trác táng, phóng đãng=to live fast+ sống trác táng, ăn chơi- [từ cổ,nghĩa cổ]; [thơ ca] sát, ngay cạnh!fast bind, fast find- [tục ngữ] cẩn tắc vô ưu!to play fast and loose- lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu* danh từ- sự ăn chay- mùa ăn chay; ngày ăn chay- sự nhịn đói=to break one's fast+ ăn điểm tâm, ăn sáng* nội động từ- ăn chay; ăn kiêng [tôn giáo...]- nhịn ăn

Đây là cách dùng faster tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ faster tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

fast /fɑ:st/* tính từ- chắc chắn=a stake fast in the ground+ cọc đóng chắc xuống đất=to take fast hold of+ nắm chắc tiếng Anh là gì? cầm chắc- thân tiếng Anh là gì? thân thiết tiếng Anh là gì? keo sơn=a fast friend+ bạn thân=fast friendship+ tình bạn keo sơn- bền tiếng Anh là gì? không phai=a fast olour+ màu bền- nhanh tiếng Anh là gì? mau=watch is fast+ đồng hồ chạy nhanh=a fast train+ xe lửa tốc hành- trác táng tiếng Anh là gì? ăn chơi tiếng Anh là gì? phóng đãng [người]=the fast set+ làng chơi!to be fast with gout- nằm liệt giường vì bệnh gút!to make fast- buộc chặt* phó từ- chắc chắn tiếng Anh là gì? bền vững tiếng Anh là gì? chặt chẽ=to stand fast+ đứng vững=eyes fast shut+ mắt nhắm nghiền=to sleep fast+ ngủ say sưa- nhanh=to run fast+ chạy nhanh- trác táng tiếng Anh là gì? phóng đãng=to live fast+ sống trác táng tiếng Anh là gì? ăn chơi- [từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ] tiếng Anh là gì? [thơ ca] sát tiếng Anh là gì? ngay cạnh!fast bind tiếng Anh là gì? fast find- [tục ngữ] cẩn tắc vô ưu!to play fast and loose- lập lờ hai mặt tiếng Anh là gì? đòn xóc hai đầu* danh từ- sự ăn chay- mùa ăn chay tiếng Anh là gì? ngày ăn chay- sự nhịn đói=to break one's fast+ ăn điểm tâm tiếng Anh là gì? ăn sáng* nội động từ- ăn chay tiếng Anh là gì?

ăn kiêng [tôn giáo...]- nhịn ăn

– So sánh hơn là cấu trúc so sánh giữa hai chủ thể.

– Khi trong một câu nói có hàm ý so sánh, miễn có chữ “HƠN” thì đó là so sánh hơn, dù ý nghĩa so sánh có thể là thua, kém.

Công thức cấu trúc so sánh hơn: khi so sánh, ta thường đem tính từ hoặc trạng từ ra làm đối tượng  xem xét.

Công thức với tính từ/trạng từ ngắn: tính từ/trạng từ ngắn là tính từ/trạng từ có một âm. Tính từ/trạng từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng Y cũng được xem là tính từ /trạng từ ngắn.

TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN THÊM ER + THAN


Thí dụ:

Lưu ý:

+ Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng Y, đổi Y thành I rồi mới thêm ER:

+ Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng E, ta chỉ cần thêm R thôi.

+ Nếu tính từ ngắn tận cùng bằng 1 PHỤ ÂM + 1 NGUYÊN ÂM + 1 PHỤ ÂM, ta viết PHỤ ÂM CUỐI thêm 1 lần rồi mới thêm ER.

Công thức với tính từ/trạng từ dài:  tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng Y.

MORE + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ DÀI +  THAN

Thí dụ:

Ngoại lệ:

Khi đối tượng đem ra so sánh là danh từ, ta có công thức :

MORE hoặc LESS + DANH TỪ + THAN


– Dùng MORE khi muốn nói nhiều…hơn

– Dùng LESS khi muốn nói ít…hơn

– Nếu danh từ là danh từ đếm được, nó phải ở dạng số nhiều.

Thí dụ:

Khi ý nghĩa so sánh là “A kém… hơn B, ta chỉ việc thay MORE bằng LESS, ta có:

LESS + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + THAN


Thí dụ:

Lưu ý:

– Ở tất cả mọi trường hợp, đại từ nhân xưng liền sau THAN phải là đại từ chủ ngữ. Trong văn nói, ta có thể dùng đại từ tân ngữ ngay sau THAN nhưng tốt hơn vẫn nên dùng đại từ chủ ngữ.

– Ở vế liền sau THAN, ta không bao giờ lặp lại vị ngữ có ở vế trước THAN, Nếu muốn rõ nghĩa, ta chỉ cần dùng TRỢ ĐỘNG TỪ tương ứng. Với động từ TO BE, vế sau THAN có thể lặp lại TO BE tương ứng, nhưng điều này cũng không bắt buộc.

Thí dụ:

Video liên quan

Chủ Đề