Family first dịch tiếng việt là gì
Ten little fingers, ten little toes, and with these new digits our family grows. … and … are delighted to announce the birth of… Show Mười ngón tay xinh, mười ngón chân xinh. Cùng giơ và đếm, thêm thành viên cho gia đình. Chúng tôi,... và..., xin vui mừng thông báo bé... đã chào đời. Bên cạnh giao tiếp hàng ngày thông thường, trong giao tiếp công việc hoặc khi hoàn thành các loại giấy tờ, hồ sơ, việc điền đầy đủ và chính xác họ tên của bạn là điều cần thiết. Tuy vậy, đôi khi chúng ta vẫn hay nhầm lẫn giữa các thuật ngữ First Name, Family Name là gì? hay Last name/ Surname là gì? Hiểu được điều đó, Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu chính xác Family Name là gì và đưa một số ví dụ cụ thể giúp bạn biết cách viết Family đúng trong bài viết dưới đây. 1. Family Name là gì?Có phải bạn đang thắc mắc rằng Family name là gì? Khi chúng ta bắt đầu học tiếng Anh thì chắc chắn điều đầu tiên chúng ta học là giới thiệu tên mình. (Hình ảnh minh họa cho Family Name)
Ví dụ:
2. Phân biệt giữa Family Name với First NameNhư đã nói ở trên, Family Name là Họ còn First Name được dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: Tên chính hay Tên riêng của một người. Family Name và First Name là 2 từ có ý nghĩa rất khác nhau. Ví dụ:
3. Một số Family Name phổ biến và ý nghĩa sâu xa của nó(Hình ảnh minh họa cho Family Name) HACKER: người đốn gỗ, tiều phu HALE: người sống bên triền núi HALLIDAY: sinh vào ngày nghỉ HAMMOND: người bảo vệ chính HASEN, HANSON: đời sau của Han hay John JACKSON: con trai của Jack KAHN: thầy tu KAPLAN: cha tuyên uý (trong các nhà nguyện ở nhà tù, trường học) KEARNEY: người lính KELLY: chiến sĩ KELVIN: người sống bên sông hẹp KENNEDY: thủ lĩnh xấu xí KENT: trắng, sáng LARCHER: người bắn cung LARSEN, LARSON: con trai của Lars hay Laurence LAURENCE, LAURANCE, LAWRENCE: cây nguyệt quế LEE, LEIGH, LEA: người sống trên cánh đồng LENNOX: người sống trên cây du LESLEY, LESLIE: người sống trên pháo đài xám LEVI, LEVY: tham gia vào, nhập vào LEWIS: trận chiến đấu nổi tiếng LIDDEL: người sống bên dòng sông lớn MABON: anh hùng trẻ tuổi MACCONNACHIE: con trai của Ducan MACKAY, MACKIE: con trai của Keith MAGNUS: vĩ đại MANN: người đầy tớ, chư hầu MARSHALL): người coi ngựa, thợ đóng móng ngựa OLIVER, OLLIVER: tốt bụng OWEN: đứa nhỏ sinh ra khỏe mạnh IDE: niềm hạnh phúc ILE(S): người sống trên đảo ILLINGWORTH: đến từ Illingworth (Yorkshire) INC: người sống trong ngôi nhà lớn ING(S): người sống trên đồng cỏ INGLE: yêu quý, yêu thích INMAN: chủ quán trọ JEKYLL: vị quan tòa dễ tính JELLICOS: thích thú KEBLE: dũng cảm LACY: người đến từ Lassy (Pháp) LADD: người đầy tớ LAKR: người sống bên dòng nước MALKIN: lộn xộn, bù nhìn MASSINGER: người đưa tin MAWER: thợ gặt MELLOR: thợ xây MELVILLE: người sống ở vùng đất nghèo khổ MEREDITH: ngày chết chóc MERRRYWEATHER: con người vui vẻ Trong bài viết trên, Studytienganh đã cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích và khái niệm Family Name là gì? cùng với rất nhiều ví dụ liên quan giúp bạn hiểu rõ hơn về cụm từ này. Hy vọng bạn sẽ sử dụng chúng đúng cách và chính xác nhất. Cảm ơn bạn đã dành thời gian tham khảo bài viết của chúng mình. Chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả! Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho gia đình là số 1 trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp. Thêm ví dụ Thêm Bản dịch "gia đình là số 1" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịchBiến cách Gốc từ ghép từtất cả chính xác bất kỳ Gia đình là số một. Family first. OpenSubtitles2018.v3 Gia đình là số 1. Family comes first. OpenSubtitles2018.v3 Gia đình là số một, dù tốt dù xấu. Family first, good times or bad. OpenSubtitles2018.v3 Một số sách báo và phim ảnh đề cao “cái tôi” hoặc “gia đình là số một”, khiến người ta nghĩ rằng điều đó là hợp lý, thậm chí đúng đắn. Some movies and books promote the “me first” and “family first” philosophies, making them seem reasonable, appealing, even right. jw2019 Bette Midler sinh ra ở Honolulu, nơi gia đình cô là một trong số ít gia đình Do Thái ở một khu phố chủ yếu là người Á Đông. Bette Midler was born in Honolulu, where her family was one of the few Jewish families in a mostly Asian neighborhood. WikiMatrix Gia đình là một trong số những người đầu tiên để cung cấp thuyền cho những người tị nạn trong Chiến tranh năm 1812. The family was among the first to fit out boats as privateers in the War of 1812. WikiMatrix Một số người lo lắng rằng mục tiêu thực sự của kế hoạch hóa gia đình là kiểm soát sự gia tăng dân số. Some people worry that the real goal of family planning is to control populations. ted2019 Có 12.366 gia đình (chiếm 75,6% tổng số hộ); kích thước trung bình của gia đình là 3,44. There were 12,366 families (75.6% of all households); the average family size was 3.44. WikiMatrix 14 Xây dựng gia đình khắn khít là quan trọng, và ngay một số gia đình người thế gian đã làm được vậy. 14 Building a close-knit family is important, and even some worldly families have accomplished that. jw2019 Trong giai đoạn 2009-2013, Laguna Niguel có thu nhập trung bình của một hộ gia đình là $ 99,771, với 6,3% dân số sống dưới mức nghèo khổ. During 2009–2013, Laguna Niguel had a median household income of $99,771, with 6.3% of the population living below the federal poverty line. WikiMatrix Việc hỗ trợ cha mẹ của các em bằng cách sẵn lòng tham gia vào buổi họp tối gia đình, cầu nguyện chung gia đình, và học thánh thư chung gia đình là một số cách thức để củng cố người lãnh đạo chức tư tế trong nhà của các em. Supporting your parents by willingly participating in family home evening, family prayer, and family scripture study are some ways to strengthen priesthood leadership in your home. LDS Gia đình chị Phượng chỉ là một trong số rất nhiều gia đình hoàn toàn bị động trước một trận lũ chết người như vậy tại Hà Nội. Ms. Phuong’s family was among the many who were caught unprepared for such a deadly flooding in Hanoi. worldbank.org Gia đình nổi bật nhất trong số các gia đình Minamoto, là gia tộc Seiwa Genji, hậu duệ của Minamoto no Tsunemoto (917–961), cháu nội của Thiên hoàng thứ 56 Seiwa. The most prominent of the several Minamoto families, the Seiwa Genji, descended from Minamoto no Tsunemoto (897–961), a grandson of Emperor Seiwa. WikiMatrix Gia đình Warren là một trong số những điều tra viên đầu tiên trong vụ việc gây tranh cãi ma ám tại ngôi nhà ở Amityville. The Warrens were among the very first investigators in the controversial Amityville haunting. WikiMatrix 48,9% số gia đình là cặp vợ chồng có con, 33,5% là cặp vợ chồng không có con, và 15,7% là gia đình độc thân. 48.9% of families are couples with children, 33.5% are couples without children, and 15.7% are single-parent families. WikiMatrix Quay trở lại với nước Mỹ, nếu các bạn chuyển đổi lượng điện hoặc năng lượng này cho các hộ gia đình ở Mỹ Con số đó là 1200 hộ gia đình ở Mỹ Đó là lượng điện mà cái máy tính này sử dụng. Just to go back to the States, if you translate the amount of power or electricity this computer uses to the amount of households in the States, you get 1,200 households in the U.S. That's how much power this computer uses. ted2019 Bà lớn lên trong một gia đình đa thê, là con thứ 6 trong số 12 người con của mẹ mình. She was raised in a polygamous family, the 6th born of her mother's 12 children. WikiMatrix Vậy thì tin buồn là vấn đề gia đình đổ vỡ là nguyên nhân của vô số các vấn đề về kinh tế và xã hội. So the bad news is that family breakdown is causing a host of societal and economic ills. LDS Điều đáng ngạc nhiên là, số gia đình đến xem chỉ đạt 41% khán giả, trong khi các cặp đôi đến rạp chiếm tới 43%. Surprisingly, though, families only represented 41% of attendance, while couples accounted for 43%. WikiMatrix Theo Điều tra Dân số Hoa Kỳ năm 2010, La Habra có thu nhập trung bình của hộ gia đình là 60.954 đô la, với 14,0% dân số sống dưới mức nghèo khổ. According to the 2010 United States Census, La Habra had a median household income of $60,954, with 14.0% of the population living below the federal poverty line. WikiMatrix Cuộc Điều tra Dân số Do Thái quốc gia năm 2000-2001 cho thấy thu nhập trung bình của một gia đình Do Thái là 54.000 đô la một năm và 34% số gia đình Do Thái báo cáo có thu nhập trên 75.000 đô la một năm . The 2000–2001 National Jewish Population Survey shows that the median income of a Jewish family is $54,000 a year and 34% of Jewish households report income over $75,000 a year. WikiMatrix Việc giảng dạy tại gia không phải là về các con số hay báo cáo việc thăm viếng một gia đình; việc thăm viếng và các con số chỉ là một phương tiện đo lường. Home teaching isn’t about numbers or reporting visits to a home; visits and numbers are just a measuring stick. LDS Drusilla Hendricks và gia đình của bà là trong số những người mới cải đạo đã phải chịu đựng trong suốt cuộc ngược đãi Các Thánh Hữu ở Hạt Clay, Missouri. Drusilla Hendricks and her family were among those who, as new converts, suffered during the persecution of the Saints in Clay County, Missouri. |