Bạn đang tìm kiếm bộtừ vựng Tiếng Trung tin học văn phòng? Bạn đang lo lắng không biết cách nào để có thể họctừ vựng Tiếng Trung tin học văn phònghiệu quả nhất? Dưới đây, công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans xin hân hạnh cung cấp cho quý khách hàngđể quý vị tiện tra cứu khi cần thiết
Word, Excel tiếng Trung là gì?
Word, Excel là những kỹ năng cực kì quan trọng mà chắc chắn không chỉ riêng nhân viên văn phòng mà bất cứ ai cũng cần phải có. Chính vì lẽ đó, việc nắm vững Word, Excel tiếng Trung sẽ giúp cho các bạn dễ dàng phát huy được năng lực, là cơ hội để xin việc ở những doanh nghiệp, cơ quan lớn.
Tiếng Trung chủ đề tin học văn phòng
Chọn tất cả | 全选 | quán xuǎn |
Sao chép ký tự | 复制(字符 | fùzhì [zìfú] |
Cắt | 剪切 | jiǎn qiè |
Dán ký tự | 粘贴 | zhāntiē |
In văn bản | 打印 | dǎyìn |
Quay lại | 返回 | fǎnhuí |
Lưu văn bản | 保存 | bǎocún |
Sao chép nguyên dạng | 正本格式 | zhèngběn géshì |
Tìm kiếm | 查询 | cháxún |
Gạch chân | 划线 | huá xiàn |
In nghiêng | 斜体 | xiétǐ |
In đậm | 粗体 | cū tǐ |
font chữ | 字体 | zìtǐ |
Tạo bảng mới | 新建 | xīnjiàn |
Ẳn cột đã chọn | 隐藏列 | yǐncáng liè |
Định dạng | 格式 | géshì |
Ẳn hàng đã chọn | 隐藏行 | yǐncáng xíng |
Thu nhỏ cửa sổ | 最小化 | zuìxiǎo huà |
Phóng to cửa sổ | 最大化 | zuìdà huà |
Kích đúp | 双击 | shuāngjī |
Kích đơn | 单击 | dān jī |
Xóa | 删除 | shānchú |
Chuyển đến ô đầu tiên của bảng | 位移至最开始 | wèiyí zhì zuì kāishǐ |
Chuyển đến ô cuối cùng của bảng | 位移至最后 | wèiyí zhì zuìhòu |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xin việc
Để có thể làm việc ở những công ty tiềm năng tại Trung Quốc hay những doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam, người ứng tuyển phải biết rõ, hiểu rõ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề xin việc nhằm gây được ấn tượng mạnh cho doanh nghiệp qua CV, Sơ yếu lý lịch hay những tài liệu tương tự như thế.
Nếu khách hàng đang cầnTừ vựng tiếng Trung chủ đề xin việcthì Công ty CP dịch thuật Miền Trung giới thiệu bạn bộ từ vựng dưới đây;
1. 个人简历 CV cá nhân Gèrén jiǎnlì
2. 个人概况 Khái quát tình hình cá nhân gèrén gàikuàng
3. 姓名 Họ tên xìngmíng
4. 性别 Giới tính xìngbié
5. 省市/城市/县/ 郡 Tỉnh/ Thành phố/ Huyện/ Quận Shěng shì/chéngshì/xiàn/ jùn
6. 出生日期 Ngày tháng năm sinh chūshēng rìqí
7. 出生年月 Ngày tháng năm sinh chūshēng nián yue
8. 身份证号Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dân shēnfèn zhèng hào
9. 身份证号码Số Chứng minh thư/ Sô Chứng minh nhân dân shēnfèn zhèng hàomǎ
10. 民族 Dân tộc mínzú
11. 政治面貌 Diện mạo chính trị zhèngzhì miànmào
12. 身高 Chiều cao shēngāo
13. 体重 Cân nặng tǐzhòng
14. 学制 Hệ học xuézhì
15. 学历 Quá trình học xuélì
16. 年龄 Tuổi niánlíng
17. 国籍 Quốc tịch guójí
18. 外语等级 Trình độ ngoại ngữ wàiyǔ děngjí
19. 计算机水平 Trình độ máy tính jìsuànjī shuǐpíng
20. 计算机等级 Trình độ máy tính jìsuànjī děngjí
21. 计算机应用能力 Năng lực ứng dụng máy tính jìsuànjī yìngyòng nénglì
22. 专业 Chuyên ngành zhuānyè
23. 时间 Thời gian shíjiān
24. 单位 Đơn vị dānwèi
25. 经历 Kinh nghiệm từng trải jīnglì
26. 技能 Kỹ năng jìnéng
27. 特长 Sở trường tècháng
28. 爱好 Sở thích àihào
29. 个人爱好 Sở thích cá nhân gèrén àihào
30. 履历 Lý lịch lǚlì
31. 通讯地址 Thông tin địa chỉ tōngxùn dìzhǐ
32. 详细通信地址 Thông tin địa chỉ chi tiết xiángxì tōngxìn dìzhǐ
33. 联系地址 Địa chỉ liên lạc liánxì dìzhǐ
34. 联系电话 Điện thoại liên lạc liánxì diànhuà
35. 联系方式 Phương thức liên hệ liánxì fāngshì
36. 手机号 Số điện thoại di động shǒujī hào
37. 电子邮箱 Email diànzǐ yóuxiāng
38. 家庭住址 Địa chỉ gia đình jiātíng zhùzhǐ
39. 自我评价 Tự đánh giá bản thân zìwǒ píngjià
40. 本人要求 Yêu cầu của bản thân běnrén yāoqiú
41. 婚姻状况 Tình trạng hôn nhân hūnyīn zhuàngkuàng
42. 工作时间 Thời gian công tác gōngzuò shíjiān
43. 由 省/市公安局发证Do cơ quan công an thành phố/tỉnh cấp yóu shěng/shì gōngān jú fā zhèng
44. 技术职称 Tên chức vị kỹ thuật jìshù zhíchēng
45. 住址 Địa chỉ nơi ở zhùzhǐ
46. 文化程度 Trình độ văn hóa wénhuà chéngdù
47. 个人能力 Năng lực cá nhân gèrén nénglì
48. 主修专业 Chuyên ngành chính zhǔ xiū zhuānyè
49. 外语水平 Trình độ ngoại ngữ wàiyǔ shuǐpíng
50. 毕业学校 Trường học tốt nghiệp bìyè xuéxiào
51. 毕业时间 Thời gian tốt nghiệp bìyè shíjiān
52. 英语水平 Trình độ Tiếng Anh yīngyǔ shuǐpíng
53. 汉语水平 Trình độ Tiếng Trung hànyǔ shuǐpíng
54. 薪水要求 Yêu cầu mức lương xīnshuǐ yāoqiú
55. 薪金要求 Yêu cầu mức lương xīnjīn yāoqiú
56. 现从事工作 Công việc hiện tại đang làm xiàn cóngshì gōngzuò
57. 从事行业 Nghành nghề hiện tại đang làm cóngshì hángyè
58. 欲从事工作 Công việc mong muốn yù cóngshì gōngzuò
59. 应聘单位 Đơn vị ứng tuyển yìngpìn dānwèi
60. 应聘职位 Chức vụ ứng tuyển yìngpìn zhíwèi
61. 社会实践 Thực tiễn công tác xã hội shèhuì shíjiàn
62. 邮政编码 Mã bưu chính yóuzhèng biānmǎ
63. 证书 Bằng cấp, giấy chứng nhận zhèngshū
64. 兴趣爱好 Sở thích xìngqù àihào
65. 业余爱好 Sở thích ngoài giờ làm việc yèyú àihào
66. 工作简历 Lý lịch công tác gōngzuò jiǎnlì
67. 公司名称 Tên công ty gōngsī míngchēng
68. 职位名称 Tên chức vụ zhíwèi míngchēng
69. 所属部门 Thuộc bộ môn/ ban ngành suǒshǔ bùmén
70. 语言能力 Năng lực ngôn ngữ yǔyán nénglì
71. 教育情况 Trình độ giáo dục jiàoyù qíngkuàng
72. 教育背景 Nền tảng giáo dục jiàoyù bèijǐng
73. 培训经历 Quá trình bồi dưỡng/ đào tạo péixùn jīnglì
74. 培训时间 Thời gian bồi dưỡng/ đào tạo péixùn shíjiān
75. 培训机构 Cơ quan bồi dưỡng/ đào tạo péixùn jīgòu
76. 培训内容 Nội dung bồi dưỡng/ đào tạo péixùn nèiróng
77. 职业技能 Kỹ năng nghề nghiệp zhíyè jìnéng
78. 个人荣誉 Khen thưởng cá nhân gèrén róngyù
79. 相关证书 Bằng cấp liên quan xiāngguān zhèngshū
80. 备注 Chú thích bèizhù
81. 专业水平 Trình độ chuyên ngành zhuānyè shuǐpíng
82. 电脑水平 Trình độ máy tính diànnǎo shuǐpíng
83. 健康状况 Thể trạng sức khỏe jiànkāng zhuàngkuàng
84. 贵公司 Quý công ty guì gōngsī
85. 经理 Giám đốc jīnglǐ
86. 秘书 Thư ký mìshū
87. 申请人 Người viết đơn shēnqǐng rén
88. 年月日 Năm tháng ngày nián yue rì
89. 工作经验 Kinh nghiệm làm việc gōngzuò jīngyàn
90. 越文姓名 Họ tên Tiếng Việt yuè wén xìngmíng
91. 中文姓名 Họ tên Tiếng Trung zhōngwén xìngmíng
92. 申请职位 Chức vụ xin tuyển shēnqǐng zhíwèi
93. 希望待遇 Mong muốn đãi ngộ xīwàng dàiyù
94. 就读时间 Thời gian học tập jiùdú shíjiān
95. 自 2003年至2011 年Từ năm 2003 đến năm 2011 zì 2000 nián zhì 2005 nián
96. 以往就业详情Tình hình chi tiết đã công tác trước đây yǐwǎng jiùyè xiángqíng
97. 职位 Chức vị/ chức vụ zhíwèi
98. 个人专长 Sở trường cá nhân gèrén zhuāncháng
99. 申请人签名 Người viết đơn ký tên shēnqǐng rén qiānmíng
100. 汉语普通话水平 Trình độ Tiếng Trung phổ thông hànyǔ pǔtōng huà shuǐpíng
Trong trường hợp bạn còn gặp khó khăn khi có nhu cầudịch thuật các loại tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng TrungVui lòng liên hệ với Hotline của chúng tôi, Các chuyên gia ngôn ngữ của chúng tôi sẵn sàng phục vụ bạn
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau:
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Uy tín không phải là một giá trị hữu hình có thể mua được bằng tiền, mà cần phải được xây dựng dựa trên sự trung thực và chất lượng sản phẩm, dịch vụ trong suốt chiều dài hoạt động của công ty. Vì tầm quan trọng đó, nhiều doanh nghiệp đã dành hết tâm sức để xây dựng một bộ hồ sơ năng lực hoàn chỉnh vì đây chính là thước đo thuyết phục nhất để tạo dựng lòng tin cho các đối tác và khách hàng.