Trường đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo đó ,điểm chuẩn các ngành năm nay của trường đại học xây dựng hà nội các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
-Các ngành có xét tuyển môn Vẽ kỹ thuật:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Kiến trúc | XDA01 | V00; V02; V10 | 22,75 |
2 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất | XDA02 | V00; V02 | 24,0 |
3 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | XDA03 | V00; V02 | 22,25 |
4 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | XDA04 | V00; V02; V06 | 21,25 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị | XDA05 | V00; V01; V02 | 17,50 |
6 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc | XDA06 | V00; V01; V02 | 20,0 |
-Các ngành đào tạo khác:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | XDA07 | A00; A01; D07; D24; D29 | 23,50 |
2 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | XDA08 | A00; A01; D07 | 22,25 |
3 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Tin học xây dựng | XDA09 | A00; A01; D07 | 23,0 |
4 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/Có 8 chuyên ngành: | |||
1. Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường. | XDA10 | A00; A01; D07 | 18,50 | |
2. Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học. | ||||
3. Kết cấu công trình. | ||||
4. Công nghệ kỹ thuật xây dựng. | ||||
5. Kỹ thuật Công trình thủy | ||||
6. Kỹ thuật công trình năng lượng. | ||||
7. Kỹ thuật Công trình biển | ||||
8. Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | ||||
5 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | XDA11 | A00; A01; D07 | 17,25 |
6 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước | XDA12 | A00; A01; B00; D07 | 16,0 |
7 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | XDA13 | A00; A01; B00; D07 | 16,0 |
8 | Ngành Kỹ thuật Vật liệu | XDA14 | A00; B00; D07 | 16,0 |
9 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | XDA15 | A00; B00; D07 | 16,0 |
10 | Ngành Công nghệ thông tin | XDA16 | A00; A01; D07 | 25,35 |
11 | Ngành Khoa học máy tính | XDA17 | A00; A01; D07 | 25,0 |
12 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | XDA18 | A00; A01; D07 | 22,25 |
13 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | XDA19 | A00; A01; D07 | 16,0 |
14 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng | XDA20 | A00; A01; D07 | 16,0 |
15 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | XDA21 | A00; A01; D07 | 21,75 |
16 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | XDA22 | A00; A01; D07 | 23,25 |
17 | Ngành Kinh tế xây dựng | XDA23 | A00; A01; D07 | 24,0 |
18 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | XDA24 | A00; A01; D07 | 23,25 |
19 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | XDA25 | A00; A01; D07 | 23,50 |
20 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | XDA26 | A00; A01; D01; D07 | 24,75 |
21 | Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] | XDA27 | A00; A01; D07 | 19,0 |
22 | Ngành Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] | XDA28 | A00; A01; D07 | 23,10 |
23 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | XDA29 | A00; A01; D07 | 16 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2020
Ngành/ Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
Khoa học máy tính | 23 |
Công nghệ thông tin | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 |
Máy xây dựng | 16 |
Cơ giới hóa xây dựng | 16 |
Kỹ thuật cơ điện | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | 16 |
Kiến trúc | 21,75 |
Kiến trúc Nội thất | 22,5 |
Kiến trúc công nghệ | 20,75 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 |
Quy hoạch - Kiến trúc | 16 |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 21,75 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 19,75 |
Tin học xây dựng | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Xây dựng cầu đường | 16 |
Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 16 |
Kinh tế xây dựng | 21,75 |
Kinh tế và quản lý đô thị | 20 |
Kinh tế và quản lý bất động sản | 19,5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI 2019
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội dành hơn 3.000 chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo. Trường ĐH Xây dựng Hà Nội tuyển sinh theo phương thức:
Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia. Riêng các ngành Kiến trúc, chuyên ngành Nội thất, ngành Quy hoạch vùng và đô thị kết hợp với tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kiến trúc | V00, V01, V02, V10 | 19 |
Kiến trúc [chuyên ngành: Nội thất] | V00, V01, V02, V10 | 18.79 |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02, V10 | 16.23 |
Kỹ thuật xây Dựng [chuyên ngành: Xây dụng Dân dụng và Công nghiệp] | A00, A01, B00, D07, D29 | 17.5 |
Kỳ thuật xây dựng [chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình] | A00, A01, B00, D07, D29 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành: Tin học xây dựng] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15.7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông [Chuyên ngành: Xây dựng cầu đường] | A00, A01, B00, D07, D29 | 16 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
[Chuyên ngành: cấp thoát nước - Môi trường nước] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D07, D29 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Máy xây dựng] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
[Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15 |
Kinh tế xây dựng | A00, A01, B00, D07, D29 | 18 |
Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đô thị] | A00, A01, B00, D07, D29 | 16.05 |
Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản] | A00, A01, B00, D07, D29 | 15.45 |
Lưu ý: - Môn thi chính [môn Vẽ Mỹ thuật] nhân hệ số 2.
- Các ngành có ký hiệu [*] phải đăng ký chuyên ngành khi xét tuyển.
- Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh và không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Xây Dựng Hà Nội Mới Nhất.
PL.