4.5/5 - [2 lượt đánh giá]
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HUNRE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội [HUNRE]
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | A00, A01, D01, C00 | 15 | TN THPT PHÂN HIỆU THANH HÓA | |
2 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | A00, B00, D01, D15 | 15 | TN THPT PHÂN HIỆU THANH HÓA | |
3 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503PH | A00, A01, D01, D15 | 15 | TN THPT PHÂN HIỆU THANH HÓA | |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 PH | A00, B00, A01, D01 | 15 | TN THPT PHÂN HIỆU THANH HÓA | |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201PH | A00, B00, A01, D01 | 15 | TN THPT PHÂN HIỆU THANH HÓA | |
6 | Quản lý đất đai | 7850103PH | A00, B00, D01, C00 | 15 | TN THPT PHÂN HIỆU THANH HÓA | |
7 | Kế toán | 7340301PH | A00, A01, D01, D07 | 15 | PHÂN HIỆU THANH HÓA TN THPT | |
8 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 7440298 | A00, A01, D01, D15 | 15 | TN THPT | |
9 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, D15 | 19.5 | TN THPT | |
10 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 7520503 | A00, A01, D01, D10 | 15 | TN THPT | |
11 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D01, C08, XDHB | 17.5 | TN THPT | |
12 | Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | A00, B00, A01, D07 | 15 | TN THPT | |
13 | Kỹ thuật địa chất | 7520501 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 15 | TN THPT | |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B00, A01, D01 | 24.25 | TN THPT | |
15 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 27 | TN THPT | |
16 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00, B00, D01, C00, XDHB | 23.5 | TN THPT | |
17 | Thuỷ văn học | 7440224 | A00, A01, C01, D10 | 15 | TN THPT | |
18 | Quản lý biển | 7850199 | A00, B00, D01, C01 | 15 | TN THPT | |
19 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C00, XDHB | 25.25 | TN THPT | |
20 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 26 | TN THPT | |
21 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 | 25.5 | TN THPT | |
22 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 27.5 | TN THPT | |
23 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 25.25 | TN THPT | |
24 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | A00, B00, D01, D13 | 15 | TN THPT | |
25 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 15 | TN THPT | |
26 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 26.75 | TN THPT | |
27 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | A00, A01, D01, C00 | 20.5 | TN THPT | |
28 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, D10 | 24.25 | TN THPT | |
29 | Khí tượng và khí hậu học | 7440222 | A00, B00, A01, D01 | 15 | TN THPT |
- Giáo dục
- Tuyển sinh
- Đại học
Thứ năm, 15/9/2022, 22:49 [GMT+7]
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM [HCMUNRE] lấy điểm từ 19 - 30 theo thang điểm 40.
Chiều 15/9, Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi THPT 2022 phương thức 1 [đợt 1]. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Khí tượng và khí hậu học với 19 điểm, cao nhất là Quản trị kinh doanh với 30 điểm.
Mức điểm chuẩn 20 điểm ở 11 trong số 18 ngành đào tạo của trường.
Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 [điểm thi môn Toán theo hệ số 2] xác định cho đối tượng học sinh phổ thông - khu vực 3. Mức chênh lệch giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm theo thang điểm 40.
Thí sinh TP HCM dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Ảnh: Hữu Khoa
Thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học tại trường nhập học trước 17h ngày 30/9 theo quy ddịnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem điểm chuẩn các trường khác trên VnExpress
Năm 2022, Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu với bốn phương thức: kết quả thi THPT 2022; điểm học bạ ở bậc THPT 2022; điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia TP HCM và xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Năm ngoái, điểm chuẩn của Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM chủ yếu ở mức 15 điểm, chỉ hai ngành [Quản trị doanh nghiệp và Công nghệ thông tin] cùng lấy mức cao nhất 24.
Bình Minh