Ngày 15/09/2022 108 lượt xem
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng công bố điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2022 tại Trụ sở Học viện [mã trường NHH] theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT. Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30.
Điểm trúng tuyển đối với chương trình đào tạo Kinh tế [tổ hợp xét tuyển A01, D01, D07, D09] là 26 điểm.
Chi tiết thông tin có tại đây.
[Chinhphu.vn] - Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng đã công bố điểm chuẩn năm 2022. Theo đó, ngành Luật Kinh tế có mức điểm cao nhất là 28,05 điểm.
Theo Hội đồng tuyển sinh của Học viện Ngân hàng, điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 ở các mã ngành đào tạo dao động từ 24 điểm ở các ngành như Quản trị kinh doanh, Kế toán cho tới 28,05 điểm ở ngành Luật Kinh tế.
Liên tiếp trong nhiều năm qua, ngành Luật Kinh tế [tổ hợp khối C00, D14, D15] có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất học viện, thậm chí ngang bằng so với một số trường đại học có đào tạo ngành Luật trên cả nước.
Năm 2022, Học viện Ngân hàng tuyển 3.200 chỉ tiêu theo 5 phương thức
Năm 2022, Học viện Ngân hàng tuyển 3.200 chỉ tiêu theo 5 phương thức gồm xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, dựa vào kết quả học tập THPT, xét dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội và điểm thi tốt nghiệp THPT.
Theo TS Đỗ Mạnh Phương, Phó Trưởng Khoa Luật, Học viện Ngân hàng, cơ hội việc làm đối với sinh viên Luật nói chung và sinh viên chuyên ngành Luật Kinh tế nói riêng là rất rộng mở.
Sau khi ra trường, các em có thể làm việc tại nhiều cơ quan, đơn vị như các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp, văn phòng Luật, luật sư, các đơn vị thừa phát lại… Với các vị trí đó, sinh viên Luật đều có thể đảm nhiệm được.
Nhiều em có thể sẽ nhầm lẫn giữa việc sinh viên Khoa Luật Học viện Ngân hàng sẽ không làm việc được ở Viện kiểm sát, Tòa án, Thi hành án hay Công an, Quân đội. Tuy nhiên, cơ hội việc làm là rộng mở cho tất cả các sinh viên tại các cơ sở đào tạo Luật.
Học Viện Ngân Hàng điểm chuẩn 2022 - BA điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Học Viện Ngân Hàng
1 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_AP | A00, A01, D01, D07 | 26 | CLC, Điểm thi TN THPT |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 26.35 | Điểm thi TN THPT |
3 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 26 | Điểm thi TN THPT |
4 | Ngân hàng | 7340201_AP_NH | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | CLC, Điểm thi TN THPT | |
5 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D09 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
6 | Luật kinh tế | Luật | 7380107_C | C00, D14, D15 | 28.05 | Điểm thi TN THPT |
7 | Luật kinh tế | Luật | 7380107_A | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
8 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D09 | 26 | Điểm thi TN THPT |
9 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kinh tế | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 26 | Điểm thi TN THPT |
11 | Ngân hàng | 7340201_AP_NH | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ | |
12 | Kế toán | Kế toán | 7340301_AP | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | CLC, Điểm thi TN THPT |
13 | Tài chính | 7340201_AP_TC | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ | |
14 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_IU | A00, A01, D01, D07 | 24 | Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ; Điểm thi TN THPT |
15 | Ngân hàng | 7340201_NH | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Xét học bạ | |
16 | Tài chính | 7340201_AP_TC | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | CLC, Điểm thi TN THPT | |
17 | Tài chính | 7340201_TC | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Xét học bạ | |
18 | Kế toán định hướng Nhật Bản | Kế toán | 7340301_J | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Định hướng Nhật Bản, Điểm thi TN THPT |
19 | Kế toán | Kế toán | 7340301_AP | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ |
20 | Hệ thống thông tin định hướng Nhật Bản | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_J | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
21 | Kế toán | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Xét học bạ |
22 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kế toán định hướng Nhật Bản | Kế toán | 7340301_J | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ |
24 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_IV | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
25 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_AP | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Chương trình Chất lượng cao, Xét học bạ |
26 | Kế toán | Kế toán | 7340301_I | A00, A01, D01, D07 | 24 | Liên kết ĐH Sunderland, Vương quốc Anh; Điểm thi TN THPT |
27 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Xét học bạ |
28 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01, D01, D07, D09, XDHB | 28.25 | Xét học bạ |
29 | Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07, D09, XDHB | 27.75 | Xét học bạ |
30 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | Xét học bạ |
31 | Luật kinh tế | Luật | 7380107_A | A00, A01, D01, D07, XDHB | 28.25 | Luật kinh tế, Xét học bạ |
32 | Luật kinh tế | Luật | 7380107_C | C00, C03, D14, D15, XDHB | 28.25 | Luật kinh tế, Xét học bạ |
33 | Kinh tế | Kinh tế | 7310101 | A01, D01, D07, D09, XDHB | 27.75 | Xét học bạ |
34 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | Xét học bạ |
35 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201_J | A00, A01, D01, D07, XDHB | 27.75 | Định hướng Nhật Bản, Xét học bạ |
36 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 7340101_IU | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Liên kết ĐH CityU - Hoa Kỳ, Xét học bạ |
37 | Kế toán | Kế toán | 7340301_I | A00, A01, D01, D07, XDHB | 26 | Liên kết ĐH Sunderland - Anh quốc, Xét học bạ |
38 | Tài chính | 7340201_TC | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | Điểm thi TN THPT | |
39 | Ngân hàng | 7340201_NH | A00, A01, D01, D07 | 25.8 | Điểm thi TN THPT | |
40 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201_J | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Định hướng Nhật Bản, Điểm thi TN THPT |