Dễ dãi có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dễ dãi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dễ dãi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dễ dãi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tôi có dễ dãi không?’

2. Đừng dễ dãi quá nhé.

3. Tôi có dễ dãi đâu.

4. Bạn có nên dễ dãi không?

5. Sự dễ dãi trong tôn giáo

6. Linh động nhưng không dễ dãi.

7. Đừng tưởng tôi dễ dãi nhé!

8. Tôi không dễ dãi thế đâu.

9. Giúp nhau dễ dãi một chút.

10. Họ không bao giờ dễ dãi.

11. Phải, rất dễ dãi, ông bạn.

12. Tôi không dễ dãi vậy đâu.

13. Bây giờ ai là người dễ dãi?

14. Lạy Chúa, em là người dễ dãi.

15. Bây giờ, cổ là người dễ dãi.

16. Cậu sẽ nghĩ tôi rất dễ dãi.

17. Sự nhẹ nhàng, hài hước và dễ dãi.

18. Đừng có quyết định một cách dễ dãi.

19. Nhiều phụ huynh dễ dãi đến độ nào?

20. Điều đó rất tốt, nhưng đừng dễ dãi.

21. Ông lúc nào cũng dễ dãi với nó.

22. Luật pháp đấng Christ có dễ dãi không?

23. những chú gà ở đây thật dễ dãi.

24. Sao cô lại dễ dãi với hắn thế hả?

25. Phải lẽ có phải là dễ dãi với bản thân?

26. Chính mày mới là người tao đang dễ dãi đó!

27. Tuy nhiên, Hê-li quá dễ dãi với các con.

28. Cuộc sống dễ dãi băng hoại tinh thần binh sĩ.

29. Em không dễ dãi, luôn đam mê trong công việc.

30. Ông bà nghiêm khắc hay là dễ dãi với cha?

31. Tôi không muốn hắn nghĩ tôi là người dễ dãi

32. Đừng nghĩ là tôi lớn tuổi thì dễ dãi nhé

33. Nhà soạn nhạc Anh không chấp nhận sự dễ dãi.

34. Tuy nhiên, dễ dãi còn được hiểu theo nghĩa khác.

35. Sự dễ dãi trong tôn giáo gây ra hậu quả xấu

36. 6 Tuy nhiên, kiên nhẫn không có nghĩa là dễ dãi.

37. Nhưng cha mẹ của Susan thì dễ dãi hơn chúng tôi.

38. “Thái độ chung của thời kỳ chúng ta là tính dễ dãi.

39. Mình hết sức ngạc nhiên trước thái độ dễ dãi của bố.

40. Thái độ chung của thời kỳ chúng ta là tính dễ dãi.

41. Chiều hướng chung của thời kỳ chúng ta là tính dễ dãi.

42. Thân thể của bạn vô cùng quý giá, nên đừng dễ dãi.

43. Còn các chàng trai sẽ không thích một cô gái quá dễ dãi.

44. Rằng cô rất buồn và tôi nên dễ dãi với cô hơn chút.

45. Nên người khác buộc phải cung cấp cho anh những thứ dễ dãi.

46. Tại sao cha mẹ kiên nhẫn không phải là cha mẹ dễ dãi?

47. Tuy nhiên, những tiêu chuẩn dễ dãi nầy đã không đem lại hạnh phúc.

48. Ted, có hai em sinh viên ở ngoài đó nhìn họ dễ dãi lắm!

49. □ Thay vì quá dễ dãi với chính mình, chúng ta cần phải làm gì?

50. Sự dễ dãi của một người thường không thay đổi chỉ vì họ kết hôn.

Ý nghĩa của từ dễ dãi là gì:

dễ dãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dễ dãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dễ dãi mình


7

Dễ dãi có nghĩa là gì
  4
Dễ dãi có nghĩa là gì


tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dễ dãi". Những [..]


5

Dễ dãi có nghĩa là gì
  3
Dễ dãi có nghĩa là gì


Không đòi hỏi điều kiện khó khăn. | : ''Việc xin chữ kí cũng '''dễ dãi''''' | Không khó tính. | : ''Tính tình '''dễ dãi'''.''


3

Dễ dãi có nghĩa là gì
  2
Dễ dãi có nghĩa là gì


tt. 1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zeʔe˧˥ zaʔaj˧˥je˧˩˨ jaːj˧˩˨je˨˩˦ jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟḛ˩˧ ɟa̰ːj˩˧ɟe˧˩ ɟaːj˧˩ɟḛ˨˨ ɟa̰ːj˨˨

Tính từSửa đổi

dễ dãi

  1. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn. Việc xin chữ kí cũng dễ dãi
  2. Không khó tính. Tính tình dễ dãi.

DịchSửa đổi

  • tiếng Anh: facile

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

dễ dãi tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dễ dãi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dễ dãi trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dễ dãi nghĩa là gì.

- tt. Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.
  • giở chứng Tiếng Việt là gì?
  • giữ rịt Tiếng Việt là gì?
  • lãnh thổ Tiếng Việt là gì?
  • tân lang Tiếng Việt là gì?
  • thanh yên Tiếng Việt là gì?
  • tốt lành Tiếng Việt là gì?
  • A Tiêng Tiếng Việt là gì?
  • khai học Tiếng Việt là gì?
  • thiên phương bách kế Tiếng Việt là gì?
  • quán tính Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dễ dãi trong Tiếng Việt

dễ dãi có nghĩa là: - tt. . . Không đòi hỏi điều kiện khó khăn: Việc xin chữ kí cũng dễ dãi 2. Không khó tính: Tính tình dễ dãi.

Đây là cách dùng dễ dãi Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dễ dãi là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.