Đề bài - đề số 60 - đề thi thử thpt quốc gia môn toán

Câu 33: Cho mặt cầu \[\left[ S \right]\] bán kính \[R = 5\,\,cm.\] Mặt phẳng \[\left[ P \right]\] cắt mặt cầu \[\left[ S \right]\] theo giao tuyến là đường tròn \[\left[ C \right]\] có chu vi bằng \[8\pi \,\,cm.\] Bốn điểm \[A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\] thay đổi sao cho \[A,\,\,B,\,\,C\] thuộc đường tròn \[\left[ C \right],\] điểm \[D\] thuộc \[\left[ S \right]\] [không thuộc đường tròn \[\left[ C \right]\]] và tam giác \[ABC\] là tam giác đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện \[ABCD.\]

Đề bài

Câu 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol \[y = {x^2} - 2x\] và đường thẳng \[y = x.\]

A. \[\dfrac{9}{2}.\]

B. \[\dfrac{{11}}{6}.\]

C. \[\dfrac{{27}}{6}.\]

D. \[\dfrac{{17}}{6}.\]

Câu 2: Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

A. \[y = {x^3} - x - 1.\]

B. \[y = \dfrac{{{x^3} + 1}}{{{x^2} + 1}}.\]

C. \[y = \dfrac{{{x^3} + 1}}{{{x^2} + 1}}.\]

D. \[y = \sqrt {2{x^2} + 3} .\]

Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều \[S.ABC\] có cạnh đáy bằng \[a\] và cạnh bên bằng \[b\,\,\left[ {a \ne b} \right].\] Phát biểu nào dưới đây SAI?

A. Đoạn thẳng \[MN\] là đường vuông góc chung của \[AB\] và \[SC\] [\[M\] và \[N\] lần lượt là trung điểm của \[AB\] và \[SC\]].

B. Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy bằng nhau.

C. Hình chiếu vuông góc của \[S\] trên mặt phẳng \[\left[ {ABC} \right]\] là trọng tâm tam giác \[ABC.\]

D. \[SA\] vuông góc với \[BC.\]

Câu 4: Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Góc giữa hai đường thẳng \[A'C'\] và \[BD\] bằng

A. \[{60^0}.\]

B. \[{30^0}.\]

C. \[{45^0}.\]

D. \[{90^0}.\]

Câu 5: Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình \[\log _2^2x + {\log _2}x = \dfrac{{17}}{4}.\]

A. \[\dfrac{{17}}{4}.\]

B. \[\dfrac{1}{4}.\]

C. \[\dfrac{3}{2}.\]

D. \[\dfrac{1}{2}.\]

Câu 6: Cho \[a,\,\,b\] là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG?

A. \[\ln {a^b} = b\ln a.\]

B. \[\ln \left[ {ab} \right] = \ln a.\ln b.\]

C. \[\ln \left[ {a + b} \right] = \ln a + \ln b.\]

D. \[\ln \dfrac{a}{b} = \dfrac{{\ln a}}{{\ln b}}.\]

Câu 7: Tích phân \[I = \int\limits_0^1 {{e^{x\, + \,1}}\,{\rm{d}}x} \] bằng

A. \[{e^2} - 1.\]

B. \[{e^2} - e.\]

C. \[{e^2} + e.\]

D. \[e - {e^2}.\]

Câu 8: Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] liên trục trên \[\mathbb{R}\] và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \[f\left[ x \right]\] đồng biến trên khoảng nào?

A. \[\left[ { - \,\infty ;0} \right].\]

B. \[\left[ { - \,\infty ; - \,1} \right].\]

C. \[\left[ {1; + \,\infty } \right].\]

D. \[\left[ { - \,1;1} \right].\]

Câu 9: \[\mathop {\lim }\limits_{x\, \to \, - \,\infty } \dfrac{{3x - 1}}{{x + 5}}\] bằng

A. \[3.\]

B. \[ - \,3.\]

C. \[ - \dfrac{1}{5}.\]

D. \[5.\]

Câu 10: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tính xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ.

A. \[\dfrac{2}{3}.\]

B. \[\dfrac{{17}}{{48}}.\]

C. \[\dfrac{{17}}{{24}}.\]

D. \[\dfrac{4}{9}.\]

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[d:\dfrac{{x - 3}}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{1}\] và điểm \[M\left[ {2; - \,1;0} \right].\] Gọi \[\left[ S \right]\] là mặt cầu có tâm \[I\] thuộc đường thẳng \[d\] và tiếp xúc với \[mp\,\,\left[ {Oxy} \right]\] tại điểm \[M.\] Hỏi có bao nhiêu mặt cầu thỏa mãn?

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. Vô số.

Câu 12: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. \[y = {x^3} - 3x.\]

B. \[y = - \,{x^3} + 3x.\]

C. \[y = {x^4} - 2{x^2}.\]

D. \[y = {x^3} - {x^2}.\]

Câu 13: Cho số phức \[z = a + bi\] [\[a,\,\,b\] là các số thực] thỏa mãn \[z.\left| z \right| + 2z + i = 0.\] Tính giá trị của biểu thức \[T = a + {b^2}.\]

A. \[T = 4\sqrt 3 - 2.\]

B. \[T = 3 + 2\sqrt 2 .\]

C. \[T = 3 - 2\sqrt 2 .\]

D. \[T = 4 + 2\sqrt 3 .\]

Câu 14: Cho tập hợp X gồm 10 phần tử. Số các hoán vị của 10 phần tử của tập hợp X là

A. \[10!.\]

B. \[{10^2}.\]

C. \[{2^{10}}.\]

D. \[{10^{10}}.\]

Câu 15: Cho hình chóp \[S.ABC\] có \[SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left[ {ABC} \right].\] Biết \[SA = 2a\] và tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AB = 3a,\,\,AC = 4a.\] Tính thể tích khối chóp \[S.ABC\] theo \[a.\]

A. \[12{a^3}.\]

B. \[6{a^3}.\]

C. \[8{a^3}.\]

D. \[4{a^3}.\]

Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right] = \sin 5x + 2\] là

A. \[5\cos 5x + C.\]

B. \[ - \dfrac{1}{5}\cos 5x + 2x + C.\]

C. \[\dfrac{1}{5}\cos 5x + 2x + C.\]

D. \[\cos 5x + 2x + C.\]

Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình \[{\left[ {\dfrac{1}{3}} \right]^{2x\, - \,1}} \ge \dfrac{1}{3}\] là

A. \[\left[ { - \,\infty ;0} \right].\]

B. \[\left[ {0;1} \right].\]

C. \[\left[ {1; + \,\infty } \right].\]

D. \[\left[ { - \,\infty ;1} \right].\]

Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = {x^3} + 3{x^2} - 9x + 1\] trên đoạn \[\left[ { - \,4;4} \right]\] là

A. \[ - \,4.\]

B. \[4.\]

C. \[1.\]

D. \[ - \,1.\]

Câu 19: Gọi \[{z_1},\,\,{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + 6z + 13 = 0\] trong đó \[{z_1}\] là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức \[\omega = {z_1} + 2{z_2}.\]

A. \[\omega = 9 + 2i.\]

B. \[\omega = - \,9 + 2i.\]

C. \[\omega = - \,9 - 2i.\]

D. \[\omega = 9 - 2i.\]

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:y - 2z + 1 = 0.\] Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \[\left[ P \right]\]?

A. \[\vec n = \left[ {1; - \,2;1} \right].\]

B. \[\vec n = \left[ {1; - \,2;0} \right].\]

C. \[\vec n = \left[ {0;1; - \,2} \right].\]

D. \[\vec n = \left[ {0;2;4} \right].\]

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho đường thẳng \[d:\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{{ - \,2}} = \dfrac{{z - 1}}{2}.\] Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc \[d\]?

A. \[E\left[ {2; - \,2;3} \right].\]

B. \[N\left[ {1;0;1} \right].\]

C. \[F\left[ {3; - \,4;5} \right].\]

D. \[M\left[ {0;2;1} \right].\]

Câu 22: Cho hàm số \[y = f\left[ x \right],\,\,y = g\left[ x \right]\] liên tục trên \[\left[ {a;b} \right].\] Gọi \[\left[ H \right]\] là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị \[y = f\left[ x \right],\,\,y = g\left[ x \right]\] và các đường thẳng \[x = a,\,\,x = b.\] Diện tích \[\left[ H \right]\] được tính theo công thức

A. \[{S_H} = \int\limits_a^b {\left| {f\left[ x \right]} \right|{\rm{d}}x} - \int\limits_a^b {\left| {g\left[ x \right]} \right|{\rm{d}}x} .\]

B. \[{S_H} = \int\limits_a^b {\left| {f\left[ x \right] - g\left[ x \right]} \right|{\rm{d}}x} .\]

C. \[{S_H} = \left| {\int\limits_a^b {\left[ {f\left[ x \right] - g\left[ x \right]} \right]{\rm{d}}x} } \right|.\]

D. \[{S_H} = \int\limits_a^b {\left[ {f\left[ x \right] - g\left[ x \right]} \right]{\rm{d}}x} .\]

Câu 23: Tìm hệ số của số hạng chứa \[{x^{10}}\] trong khai triển của biểu thức \[{\left[ {3{x^3} - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right]^5}.\]

A. \[ - \,810.\]

B. \[826.\]

C. \[810.\]

D. \[421.\]

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{\left[ {x - 1} \right]^2} + {\left[ {y - 2} \right]^2} + {\left[ {z - 2} \right]^2} = 9\] và mặt phẳng \[\left[ P \right]:2x - y - 2z + 1 = 0.\] Biết \[\left[ P \right]\] cắt \[\left[ S \right]\] theo giao tuyến là đường tròn có bán kính \[r.\] Tính \[r.\]

A. \[r = 3.\]

B. \[r = 2\sqrt 2 .\]

C. \[r = \sqrt 3 .\]

D. \[r = 2.\]

Câu 25 : Cho hàm số \[y = f\left[ x \right]\] có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng

A. \[1.\]

B. \[3.\]

C. \[3.\]

D. \[ - \,1.\]

Câu 26: Cho hình trụ có chiều cao \[h\] và bán kính đáy \[R.\] Công thức tính thể tích của khối trụ là

A. \[\pi R{h^2}.\]

B. \[\pi {R^2}h.\]

C. \[\dfrac{1}{3}\pi R{h^2}.\]

D. \[\dfrac{1}{3}\pi {R^2}h.\]

Câu 27: Cho hàm số \[y = f\left[ x \right]\] có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình \[f\left[ x \right] + 3 = 0\] là

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho điểm \[M\left[ {1;0;4} \right]\] và đường thẳng \[d\] có phương trình là \[\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y - 1}}{{ - \,1}} = \dfrac{{z + 1}}{2}.\] Tìm hình chiếu vuông góc \[H\] của \[M\] lên đường thẳng \[d.\]

A. \[H\left[ {1;0;1} \right].\]

B. \[H\left[ { - \,2;3;0} \right].\]

C. \[H\left[ {0;1; - \,1} \right].\]

D. \[H\left[ {2; - \,1;3} \right].\]

Câu 29: Biết \[I = \int\limits_0^1 {\dfrac{x}{{\sqrt {3x + 1} + \sqrt {2x + 1} }}\,{\rm{d}}x} = \dfrac{{a + b\sqrt 3 }}{9},\] với \[a,\,\,b\] là các số thực. Tính tổng \[T = a + b.\]

A. \[T = - \,10.\]

B. \[T = - \,4.\]

C. \[T = 15.\]

D. \[T = 8.\]

Câu 30: Ông V gửi tiết kiệm 200 triệu đồng vào ngân hàng với hình thức lãi kép và lãi suất 7,2% một năm. Hỏi sau 5 năm ông V thu về số tiền [cả vốn lẫn lãi] gần nhất với số nào sau đây?

A. 283.145.000 đồng.

B. 283.155.000 đồng.

C. 283.142.000 đồng.

D. 283.151.000 đồng.

Câu 31: Cho số phức \[z = 3 + 2i.\] Tính \[\left| z \right|.\]

A. \[\left| z \right| = \sqrt 5 .\]

B. \[\left| z \right| = \sqrt {13} .\]

C. \[\left| z \right| = 5.\]

D. \[\left| z \right| = 13.\]

Câu 32: Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[2a,\] mặt bên \[SAB\] là tam giác vuông cân tại \[S\] và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng \[AB\] và \[SC.\]

A. \[\dfrac{{a\sqrt 3 }}{3}.\]

B. \[\dfrac{{a\sqrt 5 }}{5}.\]

C. \[\dfrac{{2a\sqrt 3 }}{3}.\]

D. \[\dfrac{{2a\sqrt 5 }}{5}.\]

Câu 33: Cho mặt cầu \[\left[ S \right]\] bán kính \[R = 5\,\,cm.\] Mặt phẳng \[\left[ P \right]\] cắt mặt cầu \[\left[ S \right]\] theo giao tuyến là đường tròn \[\left[ C \right]\] có chu vi bằng \[8\pi \,\,cm.\] Bốn điểm \[A,\,\,B,\,\,C,\,\,D\] thay đổi sao cho \[A,\,\,B,\,\,C\] thuộc đường tròn \[\left[ C \right],\] điểm \[D\] thuộc \[\left[ S \right]\] [không thuộc đường tròn \[\left[ C \right]\]] và tam giác \[ABC\] là tam giác đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện \[ABCD.\]

A. \[32\sqrt 3 \,\,c{m^3}.\]

B. \[60\sqrt 3 \,\,c{m^3}.\]

C. \[20\sqrt 3 \,\,c{m^3}.\]

D. \[96\sqrt 3 \,\,c{m^3}.\]

Câu 34: Gọi \[S = \left[ {a;b} \right]\] là tập tất cả các giá trị của tham số thực \[m\] để phương trình

\[{\log _2}\left[ {mx - 6{x^3}} \right] + {\log _{\dfrac{1}{2}}}\left[ { - \,14{x^2} + 29x - 2} \right] = 0\]

có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu \[H = b - a\] bằng

A. \[\dfrac{5}{2}.\]

B. \[\dfrac{1}{2}.\]

C. \[\dfrac{2}{3}.\]

D. \[\dfrac{5}{3}.\]

Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\] để phương trình \[{2^{{{\sin }^2}x}} + {3^{{{\cos }^2}x}} = m{.3^{{{\sin }^2}x}}\] có nghiệm?

A. 7.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 36: Cho dãy số \[\left[ {{u_n}} \right]\] thỏa mãn \[{u_n} = {u_{n\, - \,1}} + 6,\,\,\forall n \ge 2\] và \[{\log _2}{u_5} + {\log _{\sqrt 2 }}\sqrt {{u_9} + 8} = 11.\]

Đặt \[{S_n} = {u_1} + {u_2} + \,\,...\,\, + {u_n}.\] Tìm số tự nhiên \[n\] nhỏ nhất thỏa mãn \[{S_n} \ge 20172018.\]

A. 2587.

B. 2590.

C. 2593.

D. 2584.

Câu 37: Cho hàm số \[f\left[ x \right] = {x^4} + 4m{x^3} + 3\left[ {m + 1} \right]{x^2} + 1.\] Gọi \[S\] là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của \[m\] để hàm số có cực tiểu mà không có cực đại. Tính tổng các phần tử của tập \[S.\]

A. 1.

B. 2.

C. 6.

D. 0.

Câu 38: Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình thoi cạnh \[a,\,\,BD = a.\] Cạnh bên \[SA\] vuông góc với mặt đáy và \[SA = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}.\] Tính góc giữa hai mặt phẳng \[\left[ {SBD} \right]\] và \[\left[ {SCD} \right].\]

A. \[{60^0}.\]

B. \[{120^0}.\]

C. \[{45^0}.\]

D. \[{90^0}.\]

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{\left[ {x - 1} \right]^2} + {\left[ {y - 1} \right]^2} + {z^2} = 4\] và một điểm \[M\left[ {2;3;1} \right].\] Từ \[M\] kẻ được vô số các tiếp tuyến tới \[\left[ S \right],\] biết tập hợp các tiếp điểm là đường tròn \[\left[ C \right].\] Tính bán kính \[r\] của đường tròn \[\left[ C \right].\]

A. \[r = \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}.\]

B. \[r = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3}.\]

C. \[r = \dfrac{{\sqrt 2 }}{3}.\]

D. \[r = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:2x - 2y + z = 0\] và đường thẳng \[d:\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{y}{2} = \dfrac{z}{{ - \,1}}.\] Gọi \[\Delta \] là một đường thẳng chứa trong \[\left[ P \right]\] cắt và vuông góc với \[d.\] Vectơ \[\vec u = \left[ {a;1;b} \right]\] lf một vectơ chỉ phương của \[\Delta .\] Tính tổng \[S = a + b.\]

A. \[S = 1.\]

B. \[S = 0.\]

C. \[S = 2.\]

D. \[S = 4.\]

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của \[m\] để hàm số \[y = x + 5 + \dfrac{{1 - m}}{{x - 2}}\] đồng biến trên \[\left[ {5; + \,\infty } \right]\]?

A. 10.

B. 8.

C. 9.

D. 11.

Câu 42: Cho hàm số \[y = {x^3} - 3{x^2}\] có đồ thị \[\left[ C \right]\] và điểm \[M\left[ {m; - \,4} \right].\] Hỏi có bao nhiêu số nguyên \[m\] thuộc đoạn \[\left[ { - \,10;10} \right]\] sao cho qua \[M\] có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến \[\left[ C \right].\]

A. 20.

B. 15.

C. 17.

D. 12.

Câu 43: Cho \[F\left[ x \right]\] là một nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right] = \left| {1 + x} \right| - \left| {1 - x} \right|\] trên tập \[\mathbb{R}\] và thỏa mãn \[F\left[ 1 \right] = 3;\;\;F\left[ { - 1} \right] = 2;\;\;F\left[ { - 2} \right] = 4.\] Tính tổng \[T = F\left[ 0 \right] + F\left[ 2 \right] + F\left[ { - \,3} \right].\]

A. 8.

B. 12.

C. 14.

D. 10.

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị của \[m\] để giá trị nhỏ nhất của hàm số \[f\left[ x \right] = \left| {{e^{2x}} - 4{e^x} + m} \right|\] trên đoạn \[\left[ {0;\ln 4} \right]\] bằng 6?

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 45: Hàm số \[f\left[ x \right]\] có đạo hàm \[f'\left[ x \right]\] trên \[\mathbb{R}.\] Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số \[f'\left[ x \right]\] trên \[\mathbb{R}.\] Hỏi hàm số \[y = f\left[ {\left| x \right|} \right] + 2018\] có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 46: Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán [trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2] thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau.

A. \[\dfrac{1}{{210}}.\]

B. \[\dfrac{1}{{600}}.\]

C. \[\dfrac{1}{{300}}.\]

D. \[\dfrac{1}{{450}}.\]

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz,\] cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{\left[ {x - 1} \right]^2} + {\left[ {y - 2} \right]^2} + {\left[ {z - 2} \right]^2} = 9\] và hai điểm \[M\left[ {4; - \,4;2} \right],\,\,N\left[ {6;0;6} \right].\] Gọi \[E\] là điểm thuộc mặt cầu \[\left[ S \right]\] sao cho \[EM + EN\] đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu \[\left[ S \right]\] tại \[E.\]

A. \[x - 2y + 2z + 8 = 0.\]

B. \[2x + y - 2z - 9 = 0.\]

C. \[2x + 2y + z + 1 = 0.\]

D. \[2x - 2y + z + 9 = 0.\]

Câu 48: Cho hình lăng trụ tam giác \[ABC.A'B'C'\]. Gọi \[M,\,\,N,\,\,P\] lần lượt là các điểm thuộc các cạnh \[AA',\,\,BB',\,\,CC'\] sao cho \[AM = 2MA',\,\,NB' = 2NB,\,\,PC = PC'.\] Gọi \[{V_1},\,\,{V_2}\] lần lượt là thể tích của hai khối đa diện \[ABCMNP\] và \[A'B'C'MNP.\] Tính tỉ số \[\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.\]

A. \[\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 2.\]

B. \[\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{1}{2}.\]

C. \[\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = 1.\]

D. \[\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \dfrac{2}{3}.\]

Câu 49: Cho hai số phức \[{z_1},\,\,{z_2}\] thỏa mãn \[\left| {{z_1} - 3i + 5} \right| = 2\] và \[\left| {i{z_2} - 1 + 2i} \right| = 4.\] Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \[T = \left| {2i{z_1} + 3{z_2}} \right|.\]

A. \[\sqrt {313} + 16.\]

B. \[\sqrt {313} .\]

C. \[\sqrt {313} + 8.\]

D. \[\sqrt {313} + 2\sqrt 5 .\]

Câu 50: Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] có đạo hàm \[f'\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và thỏa mãn \[f'\left[ x \right] \in \left[ { - \,1;1} \right]\] với \[\forall x \in \left[ {0;2} \right].\] Biết \[f\left[ 0 \right] = f\left[ 2 \right] = 1.\] Đặt \[I = \int\limits_0^2 {f\left[ x \right]\,{\rm{d}}x} ,\] phát biểu dưới đây là ĐÚNG?

A. \[I \in \left[ { - \,\infty ;0} \right].\]

B. \[I \in \left[ {0;1} \right].\]

C. \[I \in \left[ {1; + \,\infty } \right].\]

D. \[I \in \left[ {0;1} \right].\]

Lời giải chi tiết

1. A

2. C

3. A

4. D

5. D

6. A

7. B

8. C

9. A

10. C

11. B

12. A

13. C

14. A

15. D

16. B

17. D

18. A

19. B

20. C

21. D

22. B

23. A

24. B

25. A

26. B

27. C

28. D

29. D

30. C

31. B

32. D

33. A

34. B

35. B

36. C

37. A

38. D

39. A

40. C

41. B

42. C

43. B

44. D

45. A

46. A

47. D

48. C

49. A

50. C

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán tại Tuyensinh247.com

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề