Dđồ văn ốc vít đọc tiếng anh là gì

Bảng kính rất dễ viết và có khả năng bám mực tốt, đồng thời việc lau chùi, làm sạch dễ dàng, đảm bảo an toàn sức khỏe và không gây bẩn khi sử dụng.

Một số ví dụ sử dụng từ bảng kính trong tiếng anh

Bảng kính cường lực khung nhựa Tempered glass panels plastic frame. Bảng Kính Văn Phòng. Tempered glass panels plastic frame. Bảng kính hiển thị Table Glasses Display. Giáo viên đã viết trên bảng kính. The teacher wrote on the glass board. Văn phòng có một bảng kính sang trọng để trình bày. The office has a fancy glass board for presentations. […]hợp kim nhôm hàng không, bảng kính pha lê, nút cảm ứng. […]aluminum alloy frame, crystal glass panel, touch button. […]mới này áp dụng thiết kế bảng kính, nó rất đẹp và thời trang.[…] …]touch panel ON/OFF switch adopts glass panel design, it is beautiful and fashionable in appearance.[…] […]loạt các ốc vít điều chỉnh cho phép bạn thắt chặt kẹp xung quanh bảng kính. […]adjustable screws that allow you to tighten the clamp around the glass panel. …]khuôn mẫu cửa kính tắm, bảng kính có hoa văn trang. […]patterned glass shower doors, patterned glass table. Các tùy chọn bao gồm cửa thông qua một hoặc hai lần, bảng kính, sắp xếp theo dõi hầu[…] Options include single or double inset pass doors, glazing panels, virtually unlimited track arrangements and surface finishes,[…]

Phân biệt từ “Board”

  1. board: tấm ván [dùng để lót sàn, làm mái nhà, xây thuyền hoặc dùng trong các môn thể thao dưới nước]
  2. board: hội đồng, ban, ủy ban [một nhóm người có quyền ra quyết định và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức]

Example: She has a seat on the board of directors.

[Cô ấy có một ghế trong hội đồng quản trị.]

  1. board: các bữa ăn được cung cấp khi bạn ở trong khách sạn, nhà khách, v.v.; chi phí ăn uống

Example: He pays £90 a week for board and lodging.

[Anh ấy trả 90 bảng một tuần tiền ăn uống.]

  1. board: sân khấu

Example: His play is on the boards on Broadway.

[Vở kịch của anh ấy được diễn trên sân khấu Broadway.]

Một số đồ dùng học tập khác trong tiếng anh

Tiếng việt Tiếng anh Phát âm cái ê ke Set square /ˈset ˌskweər/ cái kéo Scissors /ˈsɪz.əz/ tờ giấy Paper /ˈpeɪ.pər/ keo dán giấy Glue /ˈɡluː/ cái gọt bút chì Pencil sharpener /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ cái gỡ ghim giấy Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/ cái dập lỗ [trên giấy] Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/ thước đo góc, thước đo độ Protractor /prəˈtræk.tər/ viên phấn Chalk /tʃɔːk/ cái ghim bảng, ghim của cái dập ghim Pin /pɪn/ bút viết bảng trắng Whiteboard marker /ˈwaɪt.bɔːd mɑː.kər/ túi đựng hồ sơ Folder /ˈfəʊl.dər/ cái bút bi, bút mực Pen /pen/ cái tháo ghim giấy Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/ bút lông Marker /ˈmɑːkər/ cái ghim bảng Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/ cái bảng đen Blackboard /ˈblæk.bɔːd/ cái máy chiếu Projector /prəˈdʒek.tər/

Tìm hiểu rõ hơn về bảng kính thông qua các bài viết sau:

  • 4 loại bảng kính văn phòng được sử dụng phổ biến hiện nay
  • 6 Địa chỉ mua bảng kính văn phòng chất lượng tại Hà Nội

Bảng HLT là địa chỉ hàng đầu chuyên cung cấp bảng kính chất lượng cao trên thị trường với giá cạnh tranh. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã phát triển và trở thành nguồn tin cậy và lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng. Khi mua sản phẩm tại Bảng HLT, bạn sẽ được đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp tư vấn, giúp bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng.

Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn. Khách hàng sẽ được miễn phí giao hàng và lắp đặt sản phẩm, thời gian giao hàng nhanh chóng, đồng thời cam kết chất lượng sản phẩm trong quá trình giao hàng. Chúng tôi cũng tặng kèm nhiều phụ kiện bảng như phấn viết, thanh ghim tài liệu, bút lông chuyên dụng… Hãy liên hệ ngay hotline

Chủ Đề