Dây điện đời Trần Phú giá bao nhiêu?

Thông số kỹ thuật:

Loại dây

VCm 2 x 0,75 mm2 [bọc dẹt]

Ruột dẫn

Đồng 99.99%

Chất liệu vỏ

PVC/XLPE không độc

Điện áp

300V/500V

Tiêu chuẩn áp dụng

IEC 60227-5

Độ dài cuộn

100 m

Hãng sx

Trần Phú

Để nhận được báo giá chính xác, xin vui lòng gửi số lượng cụ thể vào email: pkd@nguphuc.com.vn

Quý khách mua hàng tại Siêu thị Điện Ngũ Phúc

Địa chỉ: Số 7 Lô 3B Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng

Điện thoại: 0225 3 761 768 / 0225 3 722 646

  Công ty CP cơ điện Trần Phú có lịch sử hình thành trên 30 năm trong đó có 20 năm sản xuất dây điện dân dụng. Trần Phú là thương hiệu đã nhận Cúp Vàng Châu Âu về chất lượng năm 2006 và liên tục nhiều năm đoạt giải Hàng Việt Nam chất lượng cao do Báo Sài Gòn Tiếp Thị bình chọn

- Quạt điện các loại gồm có: Quạt cây/ quạt đứng | Quạt hộp | Quạt treo tường | Quạt công nghiệp | Quạt trần thương hiệu Panasonic | Quạt hơi nước | Quạt phun sương | Quạt Điều Hòa: Vinawind, Panasonic, Tico, Mitsubishi, Moutain, Chinghai, Điện Cơ 91

Dây điện Trần Phú là thương hiệu sản xuất dây điện chuyên dụng và đạt tiêu chuẩn cao của nước ta luôn mang lại chất lượng rất tốt, truyền điện tốt, ổn định hơn các loại dây điện thông thường.

Vì thế mà không lạ khi dây điện Trần Phú dường như có mặt ở khắp nơi, là loại dây điện được rất nhiều nhà lựa chọn vì giá thành phải chăng mà lại có chất lượng cực kì tốt.

Dây cáp điện Trần Phú được sản xuất với một quy trình rất khắt khe và tiêu chuẩn áp dụng là IEC 60227-3/IEC và 60227-5/TCCS 04.

Dây điện Trần Phú được làm từ 99% là đồng nguyên chất vì thế có tính dẫn điện rất tốt, vỏ bọc cũng là nhựa cách điện loại tốt.

+ Ưu điểm

Không phải tự nhiên mà dây điện Trần Phú được nhiều người tin dùng lựa chọn, cũng phần lớn là loại dây điện này mang lại những ưu điểm vượt trội so với các loại dây điện khác.

 Rất phù hợp với các công trình lớn và sử dụng nguồn điện dân dụng hoặc dùng nguồn điện công nghiệp có công suất rất lớn.

Lõi của dây do được làm gần như hoàn toàn bằng đồng nên có tính dẫn điện tốt, nhanh hơn so với các loại dây điện giá rẻ thông thường. Ngoài ra thì dây điện cũng có đủ kích thước cho người mua lựa chọn những loại dây điện có kích cỡ phù hợp.

STTDÂY ĐIỆN ĐƠN TRẦN PHÚQuy CáchĐơn VịChiết khấuGiá bán công ty chúng tôi1dây điện trần phú 2x2 51 cuộn =100m mét/đ25-36%Zalo Báo Giá2dây điện trần phú 2x1 5  1 cuộn =100m mét/đ25-36%Zalo Báo Giá3dây điện trần phú 2x4 1 cuộn =100m mét/đ25-36%Zalo Báo Giá4dây điện trần phú 2x6 1 cuộn =200m mét/đ25-36%Zalo Báo Giá5dây điện 2.5 trần phú1 cuộn =200mmét/đ25-36%Zalo Báo Giá6dây điện đơn 1.5 trần phú 1 cuộn =200m mét/đ25-36%Zalo Báo Giá


Etinco là đại lý cấp 1 của nhà máy cáp điện Trần Phú ,đơn vị Duy Nhất là tổng kho phân phối và cung cấp dây cáp điện Trần Phú tại Việt Nam.Gọi ngay 0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất từ Công Ty Cổ Phần Cơ Điện Trần Phú 41 Phương Liệt và nhà máy dây cáp điện Trần Phú Hải Dương .Bạn sẽ nhận được ngay đơn giá Chiết Khấu Cao Nhất Thị trường.[Gọi điện trực tiếp luôn có chiết khấu tốt hơn]

NHẬN NGAY BẢNG GIÁ MỚI NHẤTHỖ TRỢ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT


Tại sao Etinco là nhà phân phối số 1 về dây cáp Trần Phú?


Dưới đây là bảng Giá List dây cáp trần phú.
Bạn muốn báo giá dây cáp Trần Phú mới nhất và giá tốt nhất.Chỉ cần gửi thông tin sản phẩm số lượng qua Email: kd@etinco.vn. Chúng tôi sẽ gửi báo giá sau 3 phút .Hoặc gọi ngay cho chúng tôi 0939 66 44 22.Để được báo giá tốt nhất Việt Nam..

Bảng giá dây điện Trần Phú

Dây điện dân dụng Trần Phú được làm từ 99.99% đồng nguyên chất, có ưu thế dẫn điện tốt, vỏ bọc nhựa PVC/XLPE cách điện. Nó có thể lắp đặt dễ dàng trong những ống cố đinh [ống cứng và chịu được lực, được chôn trong đất, trên sàn nhà, trần hoặc trong tường].

[Ruột đồng cách điện PVC], mầu dây [đỏ, xanh, vang, đen, tiếp địa].

[Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC].

[Ruột đồng, cách điện PVC].

Dây điện trong [2,3,4] Ruột mền – Cu/PVC [Ruột đồng, Cách điện PVC, vỏ PVC].

[Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC].

SttTên sản phẩmSố sợiĐK sợiĐvtĐơn giá
VNĐ/m

DÂY ĐƠN – Cu/PVC

Ruột đồng, cách điện PVC. Màu dây: đỏ, xanh, vàng, tiếp địa1Dây đơn VCm 1×0,75240,2m2Dây đơn VCm 1×1,0320,2m3Dây đơn VCm 1×1,5 300,25m4Dây đơn VCm 1×2,5 500,25m5Dây đơn VCm 1×4,0 800,25m6Dây đơn VCm 1×6,0 1200,25m7Dây đơn VCm 1×10 2000,25m

DÂY BỌC DẸT – Cu/PVC/PVC

Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC8Dây dẹt VCm-D 2×0,75240,2m9Dây dẹt VCm-D 2×1,0 320,2m10Dây dẹt VCm-D 2×1,5 300,25m11Dây dẹt VCm-D 2×2,5 500,25m12Dây dẹt VCm-D 2×4,0 800,25m13Dây dẹt VCm-D 2×6,0 1200,25m14Dây dẹt VCm-D 3×0,75240,2m

DÂY TRÒN – Cu/PVC/PVC

Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC15Dây tròn VCm-T 3×0,75240,2m16Dây tròn VCm-T 3×1,0320,2m17Dây tròn VCm-T 3×1,5 300,25m18Dây tròn VCm-T 3×2,5 500,25m19Dây tròn VCm-T 3×4,0800,25m20Dây tròn VCm-T 3×6,01200,25m21Dây tròn VCm-T 4×0,75240,2m22Dây tròn VCm-T 4×1,0320,2m23Dây tròn VCm-T 4×1,5 300,25m24Dây tròn VCm-T 4×2,5 500,25m25Dây tròn VCm-T 4×4,0800,25m26Dây tròn VCm-T 4×6,01200,25m

DÂY DÍNH CÁCH – Cu/PVC/PVC

Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC17Dây dính cách VCm-DK  2×1,5 300,25m28Dây dính cách VCm-DK  2×2,5500,25m29Dây dính cách VCm-DK  2×4,0 800,25m

DÂY XÚP – Cu/PVC

Ruột đồng, cách điện PVC30Dây xúp VCm-X 2×0,75 240,2m

Bảng giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.Vui lòng gọi điện 0939 66 44 22 hoặc gửi yêu cầu báo giá qua email: kd@etinco.vn.Để nhận giá tốt hơn,Cam Kết Giá rẻ Nhất Việt Nam.

Bảng báo giá cáp điện Trần Phú

Cáp đơn – Hạ thế [Cu/PVC] Ruột đồng, cách điện PVC.

CÁP ĐƠN – HẠ THẾ [Cu/PVC] 

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá1Cáp CV – 10 7m2Cáp CV – 167m3Cáp CV – 257m4Cáp CV – 35 7m5Cáp CV – 50 7m6Cáp CV – 70 19m7Cáp CV – 95 19m8Cáp CV – 120 19m9Cáp CV – 150 19m10Cáp CV – 185 37m11Cáp CV – 240 37m12Cáp CV – 300 61m13Cáp CV – 400 61m

Cáp 1,2,3,4 lõi – Hạ thế [Cu/PVC/PVC] Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.

CÁP 1 LÕI – HẠ THẾ [Cu/PVC/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá14Cáp CVV – [1 x 2,5] 7m15Cáp CVV – [1 x 4] 7m16Cáp CVV – [1 x 6] 7m17Cáp CVV – [1 x 10]7m18Cáp CVV – [1 x 16]7m19Cáp CVV – [1 x 25] 7m20Cáp CVV – [1 x 35]7m21Cáp CVV – [1 x 50] 7m22Cáp CVV – [1 x 70]19m23Cáp CVV – [1 x 95]19m24Cáp CVV – [1 x 120] 19m25Cáp CVV – [1 x 150]19m26Cáp CVV – [1 x 185]37m27Cáp CVV – [1 x 240]37m28Cáp CVV – [1 x 300]61m29Cáp CVV – [1 x 400]61m

Cáp 2 lõi – Hạ thế [Cu/PVC/PVC] Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.

CÁP 2 LÕI – HẠ THẾ [Cu/PVC/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá30Cáp CVV – [2 x 4]7m31Cáp CVV – [2 x 6] 7m32Cáp CVV – [2 x 10] 7m33Cáp CVV – [2 x 16] 7m34Cáp CVV – [2 x 25]7m35Cáp CVV – [2 x 35] 7m36Cáp CVV – [2 x 50] 7m37Cáp CVV – [2 x 70]19m38Cáp CVV – [2 x 95] 19m39Cáp CVV – [2 x 120]19m40Cáp CVV – [2 x 150]19m41Cáp CVV – [2 x 185]37m42Cáp CVV – [2 x 240]37m43Cáp CVV – [2 x 300] 61m44Cáp CVV – [2 x 400] 61m

Cáp 3 lõi – Hạ thế [Cu/PVC/PVC] Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.

CÁP 3 LÕI – HẠ THẾ [Cu/PVC/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá45Cáp CVV – [3 x 4]7m46Cáp CVV – [3 x 6]7m47Cáp CVV – [3 x 10]7m48Cáp CVV – [3 x 16]7m49Cáp CVV – [3 x 25]7m50Cáp CVV – [3 x 35]7m51Cáp CVV – [3 x 50]7m52Cáp CVV – [3 x 70]19m53Cáp CVV – [3 x 95]19m54Cáp CVV – [3 x 120]19m

Cáp 3+1 lõi – Hạ thế [Cu/PVC/PVC] Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.

CÁP [3 + 1] LÕI – HẠ THẾ [Cu/PVC/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giáDây phaTrung tínhVNĐ/m55Cáp CVV – [3 x 2,5 + 1 x 1,5]77m56Cáp CVV – [3 x 4 + 1 x 2,5]77m57Cáp CVV – [3 x 6 + 1 x 4]77m58Cáp CVV – [3 x 10 + 1 x 6]77m59Cáp CVV – [3 x 16 + 1 x 10]77m60Cáp CVV – [3 x 25 + 1 x 16]77m61Cáp CVV – [3 x 35 + 1 x 16]77m62Cáp CVV – [3 x 35 + 1 x 25]77m63Cáp CVV – [3 x 50 + 1 x 25] 77m64Cáp CVV – [3 x 50 + 1 x 35]77m65Cáp CVV – [3 x 70 + 1 x 35]197m66Cáp CVV – [3 x 70 + 1 x 50]197m67Cáp CVV – [3 x 95 + 1 x 50]197m68Cáp CVV – [3 x 95 + 1 x 70]1919m69Cáp CVV – [3 x 120 + 1 x 70]1919m70Cáp CVV – [3 x 120 + 1 x 95]1919m71Cáp CVV – [3 x 150 + 1 x 70]1919m72Cáp CVV – [3 x 150 + 1 x 95]1919m73Cáp CVV – [3 x 150 + 1 x 120]1919m74Cáp CVV – [3 x 185 + 1 x 95]3719m75Cáp CVV – [3 x 185 + 1 x 120]3719m76Cáp CVV – [3 x 185 + 1 x 150]3719m77Cáp CVV – [3 x 240 + 1 x 120]3719m78Cáp CVV – [3 x 240 + 1 x 150]3719m79Cáp CVV – [3 x 240 + 1 x 185]3737m80Cáp CVV – [3 x 300 + 1 x 150]6119m81Cáp CVV – [3 x 300 + 1 x 185] 6137m82Cáp CVV – [3 x 300 + 1 x 240]6137m

Cáp 4 lõi – Hạ thế [Cu/PVC/PVC] Ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.

CÁP 4 LÕI – HẠ THẾ [Cu/PVC/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá83Cáp CVV – [4 x 4] 7m84Cáp CVV – [4 x 6]7m85Cáp CVV – [4 x 10]7m86Cáp CVV – [4 x 16]7m87Cáp CVV – [4 x 25]7m88Cáp CVV – [4 x 35]7m89Cáp CVV – [4 x 50]7m90Cáp CVV – [4 x 70]19m91Cáp CVV – [4 x 95]19m92Cáp CVV – [4 x 120]19m93Cáp CVV – [4 x 150]19m94Cáp CVV – [4 x 185]37m95Cáp CVV – [4 x 240]37m96Cáp CVV – [4 x 300]61m

Cáp 1 lõi – Hạ thế [Cu/XLPE/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.

CÁP 1 LÕI – HẠ THẾ [Cu/XLPE/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá97Cáp CXV – [1 x 1,5]7m98Cáp CXV – [1 x 2,5]7m99Cáp CXV – [1 x 4]7m100Cáp CXV – [1 x 6]7m101Cáp CXV – [1 x 10]7m102Cáp CXV – [1 x 16]7m103Cáp CXV – [1 x 25]7m104Cáp CXV – [1 x 35]7m105Cáp CXV – [1 x 50]7m106Cáp CXV – [1 x 70]19m107Cáp CXV – [1 x 95]19m108Cáp CXV – [1 x 120]19m109Cáp CXV – [1 x 150]19m110Cáp CXV – [1 x 185]37m111Cáp CXV – [1 x 240]37m112Cáp CXV – [1 x 300]61m113Cáp CXV – [1 x 400]61m

Cáp 2 lõi – Hạ thế [Cu/XLPE/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.

CÁP 2 LÕI – HẠ THẾ [Cu/XLPE/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá114Cáp CXV – [2 x 1,5]7m115Cáp CXV – [2 x 2,5] 7m116Cáp CXV – [2 x 4]7m117Cáp CXV – [2 x 6] 7m118Cáp CXV – [2 x 10]7m119Cáp CXV – [2 x 16]7m120Cáp CXV – [2 x 25]7m121Cáp CXV – [2 x 35]7m122Cáp CXV – [2 x 50] 7m123Cáp CXV – [2 x 70]19m124Cáp CXV – [2 x 95]19m125Cáp CXV – [2 x 120]19m126Cáp CXV – [2 x 150]19m

Cáp 3 lõi – Hạ thế [Cu/XLPE/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.

CÁP 3 LÕI – HẠ THẾ  [Cu/XLPE/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá127Cáp CXV – [3 x 1,5]7m128Cáp CXV – [3 x 2,5]7m129Cáp CXV – [3 x 4]7m130Cáp CXV – [3 x 6]7m131Cáp CXV – [3 x 10]7m132Cáp CXV – [3 x 16]7m133Cáp CXV – [3 x 25]7m134Cáp CXV – [3 x 35]7m135Cáp CXV – [3 x 50]7m136Cáp CXV – [3 x 70]19m137Cáp CXV – [3 x 95]19m138Cáp CXV – [3 x 120]19m139Cáp CXV – [3 x 150]19m140Cáp CXV – [3 x 185]37m141Cáp CXV – [3 x 240]37m142Cáp CXV – [3 x 300]61m143Cáp CXV – [3 x 400]61m

Cáp 3+1 lõi – Hạ thế [Cu/XLPE/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.

CÁP [3 + 1] LÕI – HẠ THẾ [Cu/XLPE/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giáDây phaTrung tínhVNĐ/m144Cáp CXV – [3 x 2,5 + 1 x 1,5] 77m145Cáp CXV – [3 x 4 + 1 x 2,5] 77m146Cáp CXV – [3 x 6 + 1 x 4] 77m147Cáp CXV – [3 x 10 + 1 x 6] 77m148Cáp CXV – [3 x 16 + 1 x 10]77m149Cáp CXV – [3 x 25 + 1 x 10]77m150Cáp CXV – [3 x 25 + 1 x 16]77m151Cáp CXV – [3 x 35 + 1 x 16]77m152Cáp CXV – [3 x 35 + 1 x 25]77m153Cáp CXV – [3 x 50 + 1 x 25]77m154Cáp CXV – [3 x 50 + 1 x 35]77m155Cáp CXV – [3 x 70 + 1 x 35]197m156Cáp CXV – [3 x 70 + 1 x 50]197m157Cáp CXV – [3 x 95 + 1 x 50]197m158Cáp CXV – [3 x 95 + 1 x 70]1919m159Cáp CXV – [3 x 120 + 1 x 70]1919m160Cáp CXV – [3 x 120 + 1 x 95]1919m161Cáp CXV – [3 x 150 + 1 x 70]1919m162Cáp CXV – [3 x 150 + 1 x 95]1919m163Cáp CXV – [3 x 150 + 1 x 120]1919m164Cáp CXV – [3 x 185 + 1 x 95]3719m165Cáp CXV – [3 x 185 + 1 x 120]3719m166Cáp CXV – [3 x 185 + 1 x 150]3719m167Cáp CXV – [3 x 240 + 1 x 120]3719m168Cáp CXV – [3 x 240 + 1 x 150]3719m169Cáp CXV – [3 x 240 + 1 x 185]3737m170Cáp CXV – [3 x 300 + 1 x 150]6119m171Cáp CXV – [3 x 300 + 1 x 185]6137m172Cáp CXV – [3 x 300 + 1 x 240]6137m

Cáp 4 lõi – Hạ thế [Cu/XLPE/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.

CÁP 4 LÕI – HẠ THẾ [Cu/XLPE/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá173Cáp CXV – [4 x 1,5] 7m174Cáp CXV – [4 x 2,5] 7m175Cáp CXV – [4 x 4] 7m176Cáp CXV – [4 x 6] 7m177Cáp CXV – [4 x 10] 7m178Cáp CXV – [4 x 16] 7m179Cáp CXV – [4 x 25]7m180Cáp CXV – [4 x 35] 7m181Cáp CXV – [4 x 50] 7m182Cáp CXV – [4 x 70]19m183Cáp CXV – [4 x 95] 19m184Cáp CXV – [4 x 120] 19m185Cáp CXV – [4 x 150]19m186Cáp CXV – [4 x 185]37m187Cáp CXV – [4 x 240] 37m188Cáp CXV – [4 x 300]61m189Cáp CXV – [4 x 400]61m

Cáp 3+2 lõi – Hạ thế [Cu/XLPE/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC.

CÁP [3 + 2] LÕI – HẠ THẾ [Cu/XLPE/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giáDây phaTrung tínhVNĐ/m190Cáp CXV – [3 x 2,5 + 2 x 1,5] 77m191Cáp CXV – [3 x 4 + 2 x 2,5] 77m192Cáp CXV – [3 x 6 + 2 x 4] 77m193Cáp CXV – [3 x 10 + 2 x 6] 77m194Cáp CXV – [3 x 16 + 2 x 10]77m195Cáp CXV – [3 x 25 + 2 x 16]77m196Cáp CXV – [3 x 35 + 2 x 16]77m197Cáp CXV – [3 x 35 + 2 x 25]77m198Cáp CXV – [3 x 50 + 2 x 25]77m199Cáp CXV – [3 x 50 + 2 x 35]77m200Cáp CXV – [3 x 70 + 2 x 35]197m201Cáp CXV – [3 x 70 + 2 x 50]197m202Cáp CXV – [3 x 95 + 2 x 50]197m203Cáp CXV – [3 x 95 + 2 x 70]1919m204Cáp CXV – [3 x 120 + 2 x 70]1919m205Cáp CXV – [3 x 120 + 2 x 95]1919m206Cáp CXV – [3 x 150 + 2 x 70]1919m207Cáp CXV – [3 x 150 + 2 x 95]1919m208Cáp CXV – [3 x 150 + 2 x 120]1919m209Cáp CXV – [3 x 185 + 2 x 95]3719m210Cáp CXV – [3 x 185 + 2 x 120]3719m211Cáp CXV – [3 x 185 + 2 x 150]3719m212Cáp CXV – [3 x 240 + 2 x 120]3719m213Cáp CXV – [3 x 240 + 2 x 150]3719m214Cáp CXV – [3 x 240 + 2 x 185]3737m215Cáp CXV – [3 x 300 + 2 x 150]6119m216Cáp CXV – [3 x 300 + 2 x 185]6137m217Cáp CXV – [3 x 300 + 2 x 240]6137m

Cáp ngầm 1 lõi hạ thế trần phú [Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC.

CÁP NGẦM 1 LÕI – HẠ THẾ  [Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC ]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá218Cáp CXV/DATA – [1 x 10]7m219Cáp CXV/DATA – [1 x 16]7m220Cáp CXV/DATA – [1 x 25]7m221Cáp CXV/DATA – [1 x 35]7m222Cáp CXV/DATA – [1 x 50]7m223Cáp CXV/DATA – [1 x 70]19m224Cáp CXV/DATA – [1 x 95]19m225Cáp CXV/DATA – [1 x 120]19m226Cáp CXV/DATA – [1 x 150]19m227Cáp CXV/DATA – [1 x 185]37m228Cáp CXV/DATA – [1 x 240]37m229Cáp CXV/DATA – [1 x 300]61m230Cáp CXV/DATA – [1 x 400]61m

Cáp ngầm 2 lõi hạ thế trần phú [Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC.

CÁP NGẦM 2 LÕI – HẠ THẾ  [Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC] 

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá231Cáp CXV/DSTA – [2 x 1,5] 7m232Cáp CXV/DSTA – [2 x 2,5]7m233Cáp CXV/DSTA – [2 x 4] 7m234Cáp CXV/DSTA – [2 x 6]7m235Cáp CXV/DSTA – [2 x 10]7m236Cáp CXV/DSTA – [2 x 16]7m237Cáp CXV/DSTA – [2 x 25]7m238Cáp CXV/DSTA – [2 x 35]7m239Cáp CXV/DSTA – [2 x 50]7m240Cáp CXV/DSTA – [2 x 70]19m241Cáp CXV/DSTA – [2 x 95]19m242Cáp CXV/DSTA – [2 x 120]19m243Cáp CXV/DSTA – [2 x 150]19m

Cáp ngầm 3 lõi hạ thế trần phú [Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC] Ruột đồng, cách điện XLPE, giáp DATA, vỏ PVC.

CÁP NGẦM 3 LÕI – HẠ THẾ  [Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC ]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá244Cáp CXV/DSTA – [3 x 1,5]7m245Cáp CXV/DSTA – [3 x 2,5] 7m246Cáp CXV/DSTA – [3 x 4]7m247Cáp CXV/DSTA – [3 x 6] 7m248Cáp CXV/DSTA – [3 x 10]7m249Cáp CXV/DSTA – [3 x 16]7m250Cáp CXV/DSTA – [3 x 25]7m251Cáp CXV/DSTA – [3 x 35]7m252Cáp CXV/DSTA – [3 x 50]7m253Cáp CXV/DSTA – [3 x 70]19m254Cáp CXV/DSTA – [3 x 95]19m255Cáp CXV/DSTA – [3 x 120]19m256Cáp CXV/DSTA – [3 x 150]19m257Cáp CXV/DSTA – [3 x 185]37m258Cáp CXV/DSTA – [3 x 240]37m259Cáp CXV/DSTA – [3 x 300]61m260Cáp CXV/DSTA – [3 x 400]61m

CÁP NGẦM [3 + 1] LÕI – HẠ THẾ [ Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC ]

CÁP NGẦM [3 + 1] LÕI – HẠ THẾ [ Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC ]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giáDây phaTrung tínhVNĐ/m261Cáp CXV/DSTA – [3 x 2,5 + 1 x 1.5]77m262Cáp CXV/DSTA – [3 x 4 + 1 x 2.5]77m263Cáp CXV/DSTA – [3 x 6 + 1 x 4]77m264Cáp CXV/DSTA – [3 x 10 + 1 x 6]77m265Cáp CXV/DSTA – [3 x 16 + 1 x 10]77m266Cáp CXV/DSTA – [3 x 25 + 1 x 10]77m267Cáp CXV/DSTA – [3 x 25 + 1 x 16]77m268Cáp CXV/DSTA – [3 x 35 + 1 x 16]77m269Cáp CXV/DSTA – [3 x 35 + 1 x 25]77m270Cáp CXV/DSTA – [3 x 50 + 1 x 25]77m271Cáp CXV/DSTA – [3 x 50 + 1 x 35]77m272Cáp CXV/DSTA – [3 x 70 + 1 x 35]197m273Cáp CXV/DSTA – [3 x 70 + 1 x 50]197m274Cáp CXV/DSTA – [3 x 95 + 1 x 50]197m275Cáp CXV/DSTA – [3 x 95 + 1 x 70]1919m276Cáp CXV/DSTA – [3 x 120 + 1 x 70]1919m277Cáp CXV/DSTA – [3 x 120 + 1 x 95]1919m278Cáp CXV/DSTA – [3 x 150 + 1 x 70]1919m279Cáp CXV/DSTA – [3 x 150 + 1 x 95]1919m280Cáp CXV/DSTA – [3 x 150 + 1 x 120]1919m281Cáp CXV/DSTA – [3 x 185 + 1 x 95]3719m282Cáp CXV/DSTA – [3 x 185 + 1 x 120]3719m283Cáp CXV/DSTA – [3 x 185 + 1 x 150]3719m284Cáp CXV/DSTA – [3 x 240 + 1 x 120]3719m285Cáp CXV/DSTA – [3 x 240 + 1 x 150]3719m286Cáp CXV/DSTA – [3 x 240 + 1 x 185]3737m287Cáp CXV/DSTA – [3 x 300 + 1 x 150]6119m288Cáp CXV/DSTA – [3 x 300 + 1 x 185]6137m289Cáp CXV/DSTA – [3 x 300 + 1 x 240]6137m

CÁP NGẦM 4 LÕI – HẠ THẾ  [Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC]

CÁP NGẦM 4 LÕI – HẠ THẾ  [Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giá290Cáp CXV/DSTA – [4 x 1,5]7m291Cáp CXV/DSTA – [4 x 2,5]7m292Cáp CXV/DSTA – [4 x 4]7m293Cáp CXV/DSTA – [4 x 6]7m294Cáp CXV/DSTA – [4 x 10]7m295Cáp CXV/DSTA – [4 x 16]7m296Cáp CXV/DSTA – [4 x 25]7m297Cáp CXV/DSTA – [4 x 35]7m298Cáp CXV/DSTA – [4 x 50]7m299Cáp CXV/DSTA – [4 x 70]19m300Cáp CXV/DSTA – [4 x 95]19m301Cáp CXV/DSTA – [4 x 120]19m302Cáp CXV/DSTA – [4 x 150]19m303Cáp CXV/DSTA – [4 x 185]37m304Cáp CXV/DSTA – [4 x 240]37m305Cáp CXV/DSTA – [4 x 300]61m306Cáp CXV/DSTA – [4 x 400]61m

CÁP NGẦM [3 + 2] LÕI – HẠ THẾ [ Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC ]

CÁP NGẦM [3 + 2] LÕI – HẠ THẾ [ Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC ]

SttTên sản phẩmSố sợiĐvtĐơn giáDây phaTrung tínhVNĐ/m307Cáp CXV/DSTA – [3 x 2,5 + 2 x 1.5]77m308Cáp CXV/DSTA – [3 x 4 + 2 x 2.5]77m309Cáp CXV/DSTA – [3 x 6 + 2 x 4]77m310Cáp CXV/DSTA – [3 x 10 + 2 x 6]77m311Cáp CXV/DSTA – [3 x 16 + 2 x 10]77m312Cáp CXV/DSTA – [3 x 25 + 2 x 10]77m313Cáp CXV/DSTA – [3 x 25 + 2 x 16]77m314Cáp CXV/DSTA – [3 x 35 + 2 x 16]77m315Cáp CXV/DSTA – [3 x 35 + 2 x 25]77m316Cáp CXV/DSTA – [3 x 50 + 2 x 25]77m317Cáp CXV/DSTA – [3 x 50 + 2 x 35]77m318Cáp CXV/DSTA – [3 x 70 + 2 x 35]197m319Cáp CXV/DSTA – [3 x 70 + 2 x 50]197m320Cáp CXV/DSTA – [3 x 95 + 2 x 50]197m321Cáp CXV/DSTA – [3 x 95 + 2 x 70]1919m322Cáp CXV/DSTA – [3 x 120 + 2 x 70]1919m323Cáp CXV/DSTA – [3 x 120 + 2 x 95]1919m324Cáp CXV/DSTA – [3 x 150 + 2 x 70]1919m325Cáp CXV/DSTA – [3 x 150 + 2 x 95]1919m326Cáp CXV/DSTA – [3 x 150 + 2 x 120]1919m327Cáp CXV/DSTA – [3 x 185 + 2 x 95]3719m328Cáp CXV/DSTA – [3 x 185 + 2 x 120]3719m329Cáp CXV/DSTA – [3 x 185 + 2 x 150]3719m330Cáp CXV/DSTA – [3 x 240 + 2 x 120]3719m331Cáp CXV/DSTA – [3 x 240 + 2 x 150]3719m332Cáp CXV/DSTA – [3 x 240 + 2 x 185]3737m333Cáp CXV/DSTA – [3 x 300 + 2 x 150]6119m334Cáp CXV/DSTA – [3 x 300 + 2 x 185]6137m335Cáp CXV/DSTA – [3 x 300 + 2 x 240]6137m

Xem & Tải xuống Catalogue dây, cáp điện Trần Phú mới nhất 2021 tại Etinco nhà phân phối cấp 1 toàn quốc thương hiệu cơ điện Trần Phú.

Xem catalog dây điện dân dụng, catalog dây đồng, dây nhôm kỹ thuật điện, catalog cáp điện lực hạ thế, catalog cáp đồng, nhôm trần Trần phú, báo giá nhôm, đồng cách điện PVC, bảng giá cơ điện Trần Phú.

Xem thêm tại đây

Mua dây điện trần phú chính hãng ở Hà Nội

chúng tôi cung cấp dây cáp điện chính hãng, chất lượng cám kết giá rẻ nhất tại Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng,

Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc. Đà Nắng, Huế, Quảng Trị, TP HCM…

Đại lý cấp 1 phân phối dây cáp điện Trần Phú Hà Nội 

Hiên Etinco có hệ thống các của hàng, các đại lý đang phân phối dây trần Dây điện dân dụng và Cáp điện lực hạ thế, trung thế cáp đồng trục, cáp điều khiển, chống cháy, chậm cháy trên khắp cả nước.

với sứ mệnh sẽ trở là nhà cung cấp vật tư ngàng điện hàng đầu Việt Nam trong 5 năm sắp tới với mục tiêu đặt ra Etinco giao hàng nhanh gọn tới tận chân công trình và dự án trên toàn quốc.

Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền bắc

Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Hà Nam,Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái Bình, Vĩnh Phúc…

Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền trung

Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận…

Đại lý phân phối dây cáp điện Trần Phú tại miền nam

TP Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh…

Công ty sản xuất về dây điện Trần Phú.

Dây điện Trần Phú là sản phẩm chất lượng cao mang thương hiệu Việt. Chất lượng của dây điện Trần phú đã được kiểm chứng qua nhiều năm qua. Hầu hết đại đa số các công trình xây dựng đều sử dụng dây điện Trần Phú. Tuy nhiên trên thị trường hiện nay có 2 loại dây điện đều mang thương hiệu của Trần Phú đó là:

1. Công ty cổ phần Cổ phần cơ điện Trần Phú

– Địa chỉ: Số 41, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội.

2. Công ty cổ phần cơ điện và phích cắm Trần Phú.

– Địa chỉ: Từ Liêm, Hà Nội.

Nhà Máy sản xuất dây cáp điện Trần Phú

NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện Trần Phú tại Hà Nội
– Nhà máy: 41 Phố Phương Liệt, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
NHÀ MÁY sản xuất dây cáp điện Trần Phú tại Hải Dương
– Nhà máy: KCN VSIP Hải Dương, Cẩm Điền, Cẩm Giàng, Hải Dương

Tại sao nên lựa chọn dây điện trần phú trong xây dựng.

Dây điện Trần Phú là thương hiệu lâu đời được sản xuất bởi Công ty cổ phần cơ điện Trần Phú đã được kiểm nghiệm qua nhiều công trình, sản phẩm luôn được đánh giá cao trên thị trường.

Sản phẩm của công ty được sản xuất trên dây chuyền trang thiết bị hiện đại kết hợp sử dụng những nguyên vật liệu đầu vào được lựa chọn khắt khe từ các đối tác cung ứng có uy tín hàng đầu trong nước và trên thế giới với hàm lượng đồng tinh khiết: 99,999%, nhôm: 99,97% , nhựa PVC, XLPE. Công ty cam đoan không sử dụng chất không độc hại để chế tạo ra sản phẩm nên tạo được sự thân thiện với môi trường và đặc biệt là an toàn cho người sử dụng.

Dây Cáp điện Trần Phú được sản xuất với nhiều dòng sản phẩm đa dạng, phong phú như dây cáp ngầm, cáp treo đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng trong nước. Các sản phẩm dây cáp điện Trần Phú đều đảm bảo khắt khe về yếu tố kỹ thuật để đưa ra thị trường những dòng sản phẩm chất lượng, an toàn, hiệu quả và được khách hàng tin tưởng sử dụng.

Dây điện trần phú có máy loại?

Dây điện trần phú có 5 loại:
Dây điện đơn – CU/PVC [Ruột đồng cách điện PVC], mầu dây [đỏ, xanh, vang, đen, tiếp địa].

Dây điện dẹp – Cu/PVC/PVC [Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC].

Dây xúp – Cu/PVC [Ruột đồng, cách điện PVC].

Dây điện trong [2,3,4] Ruột mền – Cu/PVC [Ruột đồng, Cách điện PVC, vỏ PVC].

Dây điện dính cách Cu/PVC/PVC [Ruột đồng, cách điện PVC, Vỏ PVC].

Dây điện trần phú 0.75 giá bao nhiêu ?

Giá Dây điện trần phú 0.75 phụ thuộc vào số lượng quý khách hàng đặt hàng tại công ty, sẽ nhận được chiết khấu khác nhau theo số lượng, số lượng đặt hàng càng lớn chúng tôi sẽ có ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho khách hàng.

Bảng giá và chiết khấu ở Etinco cập nhật theo ngày Vui lòng liên hệ Zalo:0939.66.44.22 để nhận báo giá mới nhất Cam Kết Ở đâu rẻ chúng tôi rẻ hơn

1 cuộn dây điện Trần Phú báo nhiêu mét?

Dây điện Trần Phú đôi mềm, dẹt Loại dây điện này có cuộn 100m hoặc 200m với các tiết diện dây khác nhau [từ 2×0.75mm đến 2x6mm].

Đây 1x2 5 Trần Phú giá báo nhiêu?

THIẾT BỊ ĐIỆN NHẬT LINH,Ổ CẮM CÔNG TẮC ATTOMAT,QUẠT THÔNG GIÓ.

1 mét dây điện báo nhiêu tiền?

Bảng báo giá dây điện đơn Cadivi hôm nay.

Dây điện nhôm báo nhiêu tiền một mét?

Bảng giá dây điện nhôm 1 pha mới nhất.

Chủ Đề