Đánh giá công thức hóa học của magie photphua là

Những Điều Thú Vị Chỉ 5% Người Biết

Mg3P2

công thức rút gọn Mg3P2


Magie photphua

Trimagnesium diphosphide; Magnesium phosphide; Magtoxin; Detiaphos; Phostoxin-Plates

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối [g/mol] 134.8625

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất Mg3P2

Đánh giá

Mg3P2 - Magie photphua - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

//phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-Mg3P2-Magie+photphua-1395

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit

Oxit bazơ, oxit axit và axit Có những tính chất hoá học nào ? Giữa chúng Có mối quan hệ về tính chất hoá học ra sao ? Vậy giữa oxit và axit liên hệ với nhau như thế nào chúng ta cùng nhau hệ thống lại qua bài hoc sau

Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ

Nội dung bài học chủ yếu đề cập đến tính chất hoá học chung của bazơ [tác dụng với chất chỉ thị màu, và với axit]; tính chất hoá học riêng của bazơ tan [kiềm] [tác dụng với oxit axit và với dung dịch muối]; tính chất riêng của bazơ không tan trong nước [bị nhiệt phân huỷ].

Bài 8. Một số bazơ quan trọng

Nội dung bài học nghiên cứu về các vấn đề: Natri hidroxit NaOH và Canxi hidroxitCa[OH] có những tính chất vật lí, tính chất hóa học nào? Những ứng dụng trong đời sống và sản xuất gồm những gì?

Bài 9. Tính chất hóa học của muối

Các bạn đã nghiên cứu các tính chất hóa học của Axit, Bazơ; Ngoài những tính chất đã tìm hiểu ra. Thìhai hợp chất này còn có thêm một tính chất nữa là tác dụng với muối, vậy Muối tác dụng vớiAxit, Bazơ tạo ra sản phẩm gì? Và còn có tính chất nào khác nữa không? Ta vào bài học mới ngày hôm nay.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

ADMICRO

  • Câu hỏi:

    Công thức hóa học của magie photphua là:

    • A. Mg5P2 
    • B. Mg3[PO4]2 
    • C. MgHPO4 
    • D. Mg3P2

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

Mã câu hỏi: 67132

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Hóa học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Hoà tan hoàn toàn 3,84 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,896 lít khí NO [đktc, sản phẩm khử duy nh�
  • Dãy chỉ gồm những chất điện li mạnh là:
  • Khi bị nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là:
  • Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Mg + HNO3 → Mg[NO3]2 + NH4NO3 + H2O. Hệ số cân bằng của H2O bằng
  • Muối được sử dụng để làm xốp bánh là:
  • Cho từ từ 150ml dung dịch NaOH 2M vào một cốc đựng 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thấ
  • Dung dịch HNO3 có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4 ?
  • Dung dịch HCl 0,001M thì:
  • Nung nóng 18,8 gam Cu[NO3]2 một thời gian thì thu được 13,4 gam chất rắn.
  • Khi nhận xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?
  • Khử hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng khí CO thấy có 4,48 lít khí CO2 [đktc] thoát ra.Thể tích khí CO [đktc] tham gia phản ứng là?
  • Cho 12,3 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HNO3 loãng thì thu được 4,48 lít khí NO [đktc, sản ph�
  • Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về sự điện li ?
  • Nhỏ từ từ đến hết 60 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,1M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được s�
  • Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt m
  • Phát biểu nào bên dưới là đúng?
  • Cho từng chất: Fe, FeO, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng.
  • Công thức hóa học của magie photphua là:
  • Cho sơ đồ sau: X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. X, Y có thể là:
  • Cho 8,4 gam Fe vào 1 lít dung dịch X chứa hai chất tan là HCl 1M và KNO3 1M.
  • Chất nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh ?
  • CaCO3 là thành phần hoá học chính của:
  • Cho 300 ml dung dịch KOH dư vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X.
  • Những phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn trong dung dịch ?[1] H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O  &
  • Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng hóa học nào dưới đây ?
  • Nồng độ ion K+ và SO42- có trong dung dịch K2SO4 0,05M lần lượt là:
  • Một nguyên tố R có hợp chất khí với hiđro là RH3, oxit cao nhất của R chứa 25,926 % khối lượng R. Nguyên tố R là
  • Có hiện tượng gì xảy ra khi cho NaOH vào dung dịch Ba[HCO3]2 ?
  • Quá trình nào sau đây được sử dụng để sản suất HNO3 trong công nghiệp ?
  • Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch dẫn điện kém nhất là:
  • Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2 [đktc].
  • Khí amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ? [Các điều kiện phản ứng coi như đã có �
  • Cho 15,4 gam hỗn hợp chất rắn gồm Si và Fe tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6
  • Cho dung dịch CH3COOH 0,1M có pH = 3, giá trị độ điện ly α của dung dịch CH3COOH khi đó bằng
  • Dãy gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
  • Cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với: NaOH, Fe, NaNO3, Zn[OH]2, SO2, Ca[HCO3]2, K2S.
  • Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M.
  • Cộng hóa trị của nitơ trong HNO3 là
  • Hòa tan m gam hỗn hợp muối vào nước được dung dịch A chứa các ion sau: K+, NH4+, CO32- và SO42-.
  • Nhận xét nào sau đây không đúng cho phản ứng của khí CO với khí O2 ?
  • Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca[OH]2, KOH, Mg[NO3]2, dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch Ba[HCO3]2 là:
  • Dung dịch A có chứa: Ba2+; Mg2+; 0,5 mol Cl- và 0,4 mol NO3-.
  • Silic phản ứng được với tất cả các chất nào sau:
  • Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X
  • Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 [đktc] vào 100ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH xM, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu �
  • Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8.
  • Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng [dư], thu được dung dịch X và 1,344 lít [đktc] hỗn hợp khí Y gồm hai
  • Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép được sản xuất theo sơ đồ sau: Ca3[PO4]2 → H3PO4 → Ca[H2PO4]2.
  • Thể tích dung dịch HCl 1M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba[OH]2 0,1M để được một dung dịch có pH = 7 l�
  • Có thể phân biệt khí CO2 và SO2 bằng:

ADMICRO

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11

YOMEDIA

ON

Chủ Đề