1. Học phí Chương trình Chuẩn
Năm 1 [2021 2022] | Năm 2 [2022 2023] | Năm 3 [2023 2024] | Năm 4 [2024 2025] |
715.000 đ/tín chỉ [khoảng 22.5 triệu/năm] | 785.000 đ/tín chỉ [khoảng 24.8 triệu/năm] | 863.500 đ/tín chỉ [khoảng 27.2 triệu/năm] | 950.000 đ/tín chỉ [khoảng 29.9 triệu/năm] |
2. Học phí Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
[Mức học phí không thay đổi trong 4 năm học]
TT | Ngành/chuyên ngành | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh | Học phí học kỳ 1 |
1 | Kinh tế đầu tư | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
2 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
3 | Quản trị | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
4 | Quản trị [giảng dạy bằng Tiếng Anh] | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 20.484.000 đ |
5 | Kinh doanh quốc tế | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 18.420.000 đ |
6 | Kinh doanh quốc tế [giảng dạy bằng Tiếng Anh] | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 24.804.000 đ |
7 | Ngoại thương | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | |
8 | Ngoại thương [giảng dạy bằng Tiếng Anh] | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 24.804.000 đ |
9 | Tài chính | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
10 | Tài chính [giảng dạy bằng Tiếng Anh] | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 20.484.000 đ |
11 | Ngân hàng | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 15.220.000 đ |
12 | Ngân hàng [giảng dạy bằng Tiếng Anh] | 940.000 đ/tín chỉ | 1.316.000 đ/tín chỉ | 20.484.000 đ |
13 | Kế toán doanh nghiệp | 1.065.000 đ/tín chỉ | 1.491.000 đ/tín chỉ | 17.220.000 đ |
14 | Kế toán doanh nghiệp [giảng dạy bằng Tiếng Anh] | 1.065.000 đ/tín chỉ | 1.491.000 đ/tín chỉ | 23.184.000 đ |
15 | Kiểm toán | 1.065.000 đ/tín chỉ | 1.491.000 đ/tín chỉ | 17.220.000 đ |
16 | Kinh doanh thương mại | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 18.420.000 đ |
17 | Marketing | 1.140.000 đ/tín chỉ | 1.596.000 đ/tín chỉ | 19.788.000 đ |
18 | Luật kinh doanh | 1.065.000 đ/tín chỉ | 1.491.000 đ/tín chỉ | 16.155.000 đ |
3. Học phí Chương trình Cử nhân tài năng
Ngành | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt | Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Marketing; Tài chính Ngân hàng; Kế toán | 940.000 đ/tín chỉ | 1.685.000 đ/tín chỉ |
Bạn muốn xem thêm:
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TP.HCM
Ký túc xá Đại học Kinh tế TP.HCM
Quy định học tiếng Anh tại Đại học Kinh tế TP.HCM