Đại học công nghệ đhqghn điểm chuẩn năm 2022

Năm 2022 dự đoán điểm chuẩn ĐH Công nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội dao động từ 23,05 – 29,15 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất được dự đoán là ngành Công nghệ thông tin với 29,15 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội năm 2021

Năm 2021, ngành Công nghệ thông tin của trường ĐH Công nghệ – ĐHQGHN có điểm chuẩn cao nhất là 28.75 điểm. Điểm chuẩn 2021 xét điểm thi THPT dao động từ 23,55 – 28,75 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01 28.75
2 CN2 Máy tính và Robot A00; A01 27.65
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01 25.4
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01 26.2
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.5
6 CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01 25.5
7 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; A02; B00 23.55
8 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 27.75
9 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử [CLC] A00; A01 25.9 Điểm tiếng Anh >=4
10 CN8 Công nghệ thông tin [CLC] A00; A01 27.9 Điểm tiếng Anh >=4
11 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông [CLC] A00; A01 26.55 Điểm tiếng Anh >=4

Trường Đại học Công nghệ [Đại học Quốc gia Hà Nội] đã công bố thông tin tuyển sinh các ngành học và các phương thức tuyển sinh năm 2022. Cùng theo dõi qua bài viết sau nhé!

Trường Đại học Công nghệ [Đại học Quốc gia Hà Nội]

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Các phương thức tuyển sinh:

– Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022;

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT hoặc ACT;

– Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge;

– Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL] kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022;

– Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL [HSA] năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức;

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển [học sinh giỏi QG, Tỉnh/TP, học sinh hệ chuyên,…].

Các ngành tuyển sinh:

STT Nhóm ngành Ngành/CTĐT Tổ hợp môn Mã xét tuyển Chỉ tiêu
I CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin CN1 120
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản CN16 60

2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

CN2

100
Kỹ thuật Robot* 60
3 Vật lý kỹ thuật CN3 80
4 Cơ kỹ thuật CN4 80
5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng CN5 120
6 Công nghệ Hàng không vũ trụ* CN7 80
7 Công nghệ nông nghiệp* A00, A01, A02, B00 CN10 60
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CN11 80
9 Trí tuệ nhân tạo CN12 80
10 Kỹ thuật năng lượng* CN13 60
II CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử** [CLC] CN6 150

12

Công nghệ thông tin** [CLC]

Khoa học Máy tính CN8 280
Hệ thống thông tin CN14 60
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu CN15 60
13 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** [CLC] CN9 150

[*] Chương trình đào tạo thí điểm.

[*] CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.

[-] Các CTĐT có cùng mã xét tuyển: Thí sinh trúng tuyển sẽ được phân vào ngành học cụ thể sau khi vào học trong năm thứ nhất tại Trường

[Theo Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội]

Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội điểm chuẩn 2022 - UET điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội [UET]

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Điểm chuẩn xét chứng chỉ quốc tế

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN năm 2022 xét theo chứng chỉ quốc tế như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn xét CCQT

Công nghệ thông tin

28.5

Kỹ thuật máy tính

26.0

Vật lý kỹ thuật

23.0

Cơ kỹ thuật

23.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

23.0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

23.0

Công nghệ Hàng không vũ trụ

26.5

Khoa học máy tính**

27.7

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông**

23.0

Công nghệ nông nghiệp

23.0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26.0

Trí  tuệ nhân tạo

27.5

Kỹ thuật năng lượng

23.0

Hệ thống thông tin**

27.0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**

27.0

CNTT định hướng thị trường Nhật Bản

26.0

Kỹ thuật Robot

23.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

Công nghệ thông tin

25.5

Kỹ thuật máy tính

23.25

Vật lý kỹ thuật

21.5

Cơ kỹ thuật

22.0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

20.0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**

22.0

Công nghệ Hàng không vũ trụ

21.5

Khoa học máy tính**

24.0

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông**

22.5

Công nghệ nông nghiệp

19.0

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

24.0

Trí  tuệ nhân tạo

23.5

Kỹ thuật năng lượng

20.0

Hệ thống thông tin**

23.0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu**

23.0

CNTT định hướng thị trường Nhật Bản

23.0

Kỹ thuật Robot

21.0

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Hướng dẫn xác nhận nhập học và nộp hồ sơ nhập học trực tuyến vào đại học chính quy tại đây: //tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/?p=2084

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp [trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành]. Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022.

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi chuẩn SAT hoặc ACT.

Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế A - Level của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge.

Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [IELTS, TOEFL] kết hợp với điểm 2 môn thi Toán và Vật lý trong kỳ thi THPT năm 2022.

Xét tuyển theo kết quả thì ĐGNL [HSA] năm 2022 do ĐHQGHN tổ chức.

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển [học sinh giỏi quốc gia, tỉnh/ thành phố, học sinh hệ chuyên...]

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT năm 2021 để xét tuyển. Riêng với các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học theo đề án [đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT] phải đảm bảo xét tuyển có điều kiện ngoại ngữ đầu vào: kết quả môn Ngoại ngữ của kì thi THPT quốc gia năm 2021 đạt tối thiểu điểm 4.0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương theo quy định tại Quy chế thi.

- Căn cứ vào kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức: Nhà trường quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành/CTĐT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên [tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60] [chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi] mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT là 1100/1600 hoặc 1450/2400 [chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi]. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT [The College Board] là 7853-Vietnam National University-Hanoi [thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng kỳ thi SAT];

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi ACT [American College Testing] đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán [Mathematics] ≥ 35/60 và môn Khoa học [Science] ≥ 22/40;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương [quy định tại Phụ lục 3 đính kèm, với điều kiện chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi] và có tổng điểm 2 môn còn lại [Toán, Vật lý] trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.

5. Tổ chức tuyển sinh

a] Nhà trường tổ chức đăng ký và xét tuyển sớm dành cho các phương thức xét tuyển sau:

- Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực [ĐGNL] do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 [mã 401];

- Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, A-Level, ACT [mã 408];

- Xét tuyển thẳng theo quy định của quy chế tuyển sinh [mã 301] và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31/12/2021 [mã 303].

- Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link //tuyeninh.uet.vnu.edu.vn:8083/login

- Thời hạn: trước ngày 02/07/2022

- Xét tuyển và công bố kết quả: trước 20/7/2022

b] Nhà trường tổ chức đăng ký sớm và xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT dành cho các phương thức xét tuyển sau:

- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế [mã 409];

- Ưu tiên xét tuyển [mã 501];

- Đăng ký trực tuyến: thí sinh truy cập đường link //tuyeninh.uet.vnu.edu.vn:8083/login

- Thời hạn: trước ngày 02/07/2022

- Công bố kết quả sơ tuyển diện ưu tiên xét tuyển: trước 20/7/2022

- Xét tuyển và công bố kết quả: trước 17h, ngày 17/9/2022.

c] Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022: thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GDĐT;

- Căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, đối với các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh Nhà trường sẽ xét tuyển đợt bổ sung: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022.

6. Chính sách ưu tiên

6.1. Nhóm đối tượng 1:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2022 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi [Phụ lục 1] hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Vật lý, Hóa học, Sinh học; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2022, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học;

- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2022 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi [Phụ lục 1] hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

6.2. Nhóm đối tượng 2:

Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia [Phụ lục 2] được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi [Phụ lục 1] hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2022, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

- Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật [KHKT] khu vực, quốc tế.

6.3. Nhóm đối tượng 3:

Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2022, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải [Phụ lục 1];

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi [Phụ lục 1] hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải;

- Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm [thang 150], được ưu tiên xét tuyển vào đại học.

6.4. Nhóm đối tượng 4:

Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2022, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải [Phụ lục 1];

- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học;

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải [Phụ lục 1].

* Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo trong năm tuyển sinh.

7. Học phí

Đối với chương trình đào tạo chất lượng cao: 35.000.000đ/năm ổn định trong toàn khóa học.

Đối với các chương trình đào tạo khác:

Khối ngành, chuyên ngành đào tạo

Năm học
2020-2021

Năm học
2021-2022

Năm học
2022-2023

Năm học
2023-2024

Cho tất cả các ngành đào tạo của hệ chuẩn

1.170.000đ/tháng

Theo Quy định của Nhà nước

Theo Quy định của Nhà nước

Theo Quy định của Nhà nước

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển [tải trên website trường].

Bản sao công chứng Học bạ THPT.

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT [đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021].

Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã xét tuyển

Tên nhóm ngành

Tên ngành/chương trình đào tạo

Chỉ tiêu

Tổ hợp
xét tuyển

I

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN

1

CN1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

120

– Toán, Lý, Hóa [A00]


– Toán, Anh, Lý [A01]

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

60

2

CN2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

100

Kỹ thuật Robot*

60

3

CN3

Vật lý kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

80

4

CN4

Cơ kỹ thuật

80

5

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

120

6

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ*

80

7

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

80

8

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

60

– Toán, Lý, Hóa [A00]

- Toán, Anh, Lý [A01]

– Toán, Lý, Sinh [A02]

- Toán, Hóa, Sinh [B00]

9

CN12

Trí tuệ nhân tạo

80

– Toán, Lý, Hóa [A00]


– Toán, Anh, Lý [A01]

10

CN13

Kỹ thuật năng lượng

60

– Toán, Lý, Hóa [A00]


– Toán, Anh, Lý [A01]

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

11

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử **

150

- Toán, Lý, Hóa [Toán, Lý hệ số 2] [A00]

- Toán, Anh, Lý [Toán, Anh hệ số 2] [A01]

12

CN8

Công nghệ thông tin** [CLC]

Khoa học Máy tính

280

CN14

Hệ thống thông tin

60

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

13

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**

150

* Chương trình đào tạo thí điểm [in nghiêng]

** CTĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo. Thí sinh tham khảo mức học phí và điều kiện phụ về tiếng Anh của từng CTĐT quy định chi tiết trong đề án.

Các CTĐT có cùng mã Nhóm ngành [CN1, CN2, CN3 và CN8]: Thí sinh trúng tuyển vào Nhóm ngành được phân vào từng ngành đào tạo sau khi thí sinh vào học trong năm thứ nhất tại Trường.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

[1] Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội//uet.vnu.edu.vn/

[2] Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024.37547.461

Email: 

Website: //uet.vnu.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 mới nhất

Ngưỡng đầu vào Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công Nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Học phí Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ Thạc sĩ giữa Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN và Đại học Paris-Saclay

Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022

Video liên quan

Chủ Đề