Company nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ company trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ company tiếng Anh nghĩa là gì.

company /'kʌmpəni/* danh từ- sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn=I shall be glad of your company+ tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh- khách, khách khứa=they have company this evening+ tối nay họ có khách- bạn, bè bạn=you may know a many by the company he keeps+ chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào- hội, công ty=a railway company+ công ty đường sắt- đoàn, toán, bọn=a company of players+ đoàn diễn viên=a theatrical company+ đoàn kịch- (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu)- (quân sự) đại đội!to bear (keep) somebody company- cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn!company manners- lối xã giao!company officer- sĩ quan cấp uỷ!to get into bad company- đánh bọn với những người xấu!in company- có người đi cùng, có người ở cùng!in comapny with- cùng với!to keep company- yêu nhau!to keep bad comp[any- đi lại chơi với những người xấu!to weep for company- khóc theo (vì bạn mình khóc)* ngoại động từ- (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo* nội động từ- (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với

company- (toán kinh tế) hãng, công ty- insurance c. công ty bảo hiểm- stock c. công ty cổ phần

  • plutocrat tiếng Anh là gì?
  • postured tiếng Anh là gì?
  • tremolite tiếng Anh là gì?
  • gun-stock tiếng Anh là gì?
  • adultery tiếng Anh là gì?
  • retrocessions tiếng Anh là gì?
  • shower-proof tiếng Anh là gì?
  • axonometry tiếng Anh là gì?
  • imminentness tiếng Anh là gì?
  • allegories tiếng Anh là gì?
  • elemntary tiếng Anh là gì?
  • rondeaux tiếng Anh là gì?
  • patchiest tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của company trong tiếng Anh

company có nghĩa là: company /'kʌmpəni/* danh từ- sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn=I shall be glad of your company+ tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh- khách, khách khứa=they have company this evening+ tối nay họ có khách- bạn, bè bạn=you may know a many by the company he keeps+ chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào- hội, công ty=a railway company+ công ty đường sắt- đoàn, toán, bọn=a company of players+ đoàn diễn viên=a theatrical company+ đoàn kịch- (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu)- (quân sự) đại đội!to bear (keep) somebody company- cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn!company manners- lối xã giao!company officer- sĩ quan cấp uỷ!to get into bad company- đánh bọn với những người xấu!in company- có người đi cùng, có người ở cùng!in comapny with- cùng với!to keep company- yêu nhau!to keep bad comp[any- đi lại chơi với những người xấu!to weep for company- khóc theo (vì bạn mình khóc)* ngoại động từ- (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo* nội động từ- (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi vớicompany- (toán kinh tế) hãng, công ty- insurance c. công ty bảo hiểm- stock c. công ty cổ phần

Đây là cách dùng company tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ company tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

company /'kʌmpəni/* danh từ- sự cùng đi tiếng Anh là gì? sự cùng ở tiếng Anh là gì? sự có bầu có bạn=I shall be glad of your company+ tôi rất sung sướng có anh cùng đi tiếng Anh là gì? tôi rất thích cùng ở với anh- khách tiếng Anh là gì? khách khứa=they have company this evening+ tối nay họ có khách- bạn tiếng Anh là gì? bè bạn=you may know a many by the company he keeps+ chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào- hội tiếng Anh là gì? công ty=a railway company+ công ty đường sắt- đoàn tiếng Anh là gì? toán tiếng Anh là gì? bọn=a company of players+ đoàn diễn viên=a theatrical company+ đoàn kịch- (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu)- (quân sự) đại đội!to bear (keep) somebody company- cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn!company manners- lối xã giao!company officer- sĩ quan cấp uỷ!to get into bad company- đánh bọn với những người xấu!in company- có người đi cùng tiếng Anh là gì? có người ở cùng!in comapny with- cùng với!to keep company- yêu nhau!to keep bad comp[any- đi lại chơi với những người xấu!to weep for company- khóc theo (vì bạn mình khóc)* ngoại động từ- (từ cổ tiếng Anh là gì?nghĩa cổ) đi theo* nội động từ- (+ with) làm bầu làm bạn với tiếng Anh là gì? cùng ở với tiếng Anh là gì? cùng đi vớicompany- (toán kinh tế) hãng tiếng Anh là gì?

công ty- insurance c. công ty bảo hiểm- stock c. công ty cổ phần

Company là Công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Một hiệp hội tự nguyện thành lập và tổ chức thực hiện trên một doanh nghiệp. Các loại công ty bao gồm sở hữu duy nhất, hợp tác, trách nhiệm hữu hạn, công ty, và công ty đại chúng. Công ty vs Corporation Tất cả các tập đoàn là các công ty, nhưng không phải tất cả các công ty đang tập đoàn. Công ty là một thuật ngữ rộng hơn nhiều so với công ty, và nó bao gồm rất nhiều loại khác nhau của các doanh nghiệp. Đây là một vài trong số các khác biệt chính giữa một công ty và một tập đoàn. Công ty Một công ty là bất kỳ tổ chức tham gia vào kinh doanh. Các công ty có thể được cấu trúc theo những cách khác nhau. Ví dụ, công ty của bạn có thể là một sở hữu duy nhất, sự hợp tác, hay một tập đoàn. Tùy thuộc vào loại khác nhau của công ty mà bạn đang làm việc với, nó có thể được sở hữu bởi một người hoặc một nhóm người. Trách nhiệm pháp lý trong hầu hết các loại của công ty là giả định của chủ sở hữu, và một trong hai có thể bị giới hạn hoặc không giới hạn tùy thuộc vào loại. tập đoàn Tổng công ty là khác nhau từ các loại khác của công ty ở chỗ chúng tồn tại tách biệt với chủ sở hữu hợp pháp của họ. Đó là trách nhiệm có nghĩa là đó là riêng biệt là tốt. Với các tập đoàn, trách nhiệm được giới hạn ở những nắm giữ cổ phiếu. Trong thực tế, cổ phần là một sự khác biệt lớn giữa các tập đoàn và các loại khác của các công ty. Với các tập đoàn, các cổ đông từng sở hữu một mảnh nhỏ của các cơ cấu doanh nghiệp lớn hơn. Hầu hết các công ty thường được sở hữu bởi một hoặc một số nhỏ người, trong khi các tập đoàn có thể được sở hữu bởi hàng ngàn cá nhân khác nhau.

Thuật ngữ Company

  • Company là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Company là Công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một hiệp hội tự nguyện thành lập và tổ chức thực hiện trên một doanh nghiệp. Các loại công ty bao gồm sở hữu duy nhất, hợp tác, trách nhiệm hữu hạn, công ty, và công ty đại chúng. Công ty vs Corporation Tất cả các tập đoàn là các công ty, nhưng không phải tất cả các công ty đang tập đoàn. Công ty là một thuật ngữ rộng hơn nhiều so với công ty, và nó bao gồm rất nhiều loại khác nhau của các doanh nghiệp. Đây là một vài trong số các khác biệt chính giữa một công ty và một tập đoàn. Công ty Một công ty là bất kỳ tổ chức tham gia vào kinh doanh. Các công ty có thể được cấu trúc theo những cách khác nhau. Ví dụ, công ty của bạn có thể là một sở hữu duy nhất, sự hợp tác, hay một tập đoàn. Tùy thuộc vào loại khác nhau của công ty mà bạn đang làm việc với, nó có thể được sở hữu bởi một người hoặc một nhóm người. Trách nhiệm pháp lý trong hầu hết các loại của công ty là giả định của chủ sở hữu, và một trong hai có thể bị giới hạn hoặc không giới hạn tùy thuộc vào loại. tập đoàn Tổng công ty là khác nhau từ các loại khác của công ty ở chỗ chúng tồn tại tách biệt với chủ sở hữu hợp pháp của họ. Đó là trách nhiệm có nghĩa là đó là riêng biệt là tốt. Với các tập đoàn, trách nhiệm được giới hạn ở những nắm giữ cổ phiếu. Trong thực tế, cổ phần là một sự khác biệt lớn giữa các tập đoàn và các loại khác của các công ty. Với các tập đoàn, các cổ đông từng sở hữu một mảnh nhỏ của các cơ cấu doanh nghiệp lớn hơn. Hầu hết các công ty thường được sở hữu bởi một hoặc một số nhỏ người, trong khi các tập đoàn có thể được sở hữu bởi hàng ngàn cá nhân khác nhau.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Company theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Company

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Company. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Thêm vào từ điển của tôi

Kinh doanh

  • danh từ

    hội, công ty

    a railway company

    công ty đường sắt

  • sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn

    I shall be glad of your company

    tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh

  • khách, khách khứa

    they have company this evening

    tối nay họ có khách

  • bạn, bè bạn

    you may know a many by the company he keeps

    chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào

  • đoàn, toán, bọn

    a company of players

    đoàn diễn viên

    a theatrical company

    đoàn kịch

  • (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu)

  • (quân sự) đại đội

  • động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo

  • (+ with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với

    Cụm từ/thành ngữ

    to bear (keep) somebody company

    cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn

    company manners

    lối xã giao

    company officer

    sĩ quan cấp uỷ

    to get into bad company

    đánh bọn với những người xấu

    in company

    có người đi cùng, có người ở cùng

    to keep bad comp[any

    đi lại chơi với những người xấu

    to weep for company

    khóc theo (vì bạn mình khóc)


  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản