Centimet là đơn vị tính chiều dài được dùng thông dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cùng tìm hiểu về một đơn vị tính toán nâng cao hơn – đó chính là centimet vuông [cm2]. Vậy thì ý nghĩa và cách chuyển đổi 1cm2 bằng bao nhiêu m2, ha, km2,… Cùng Văn hóa đời sống trong chuyên mục Học tập và đời sống khám phá ngay nhé!
Nội dung bài viết
Centimet vuông [cm2] là gì?
- Tên đơn vị: Centimet vuông
- Tên tiếng Anh: Square Centimetre
- Ký hiệu: cm2
- Hệ đo lường: hệ đo lường Quốc tế [SI]
Centimet vuông [cm2] diện tích của hình vuông có chiều dài tính theo đơn vị centimet [cm]. 1 cm2 bằng 100 mm2 và bằng 0.0001 m2.
Centimet vuông là đơn vị diện tích được quy ước trong hệ đo lường quốc tế SI. Centimet vuông trong thực thế ít khi được dùng vì tính ứng dụng thấp, không có quá nhiều điều kiện để sử dụng.
Dẫu vậy, đơn vị này lại được sử dụng phổ biến trong toán học hoặc trong một số môn học liên quan.
Đổi cm2 sang m2, ha, km2
Hệ đo lường SI
- 1 cm2 = 10 x 10-11 km2
- 1 cm2 = 10-8 hecta [ha] = 10-8 hm2
- 1 cm2 = 10-6 a [are] = 10-6 dam2
- 1 cm2 = 10-4 m2
- 1 cm2 = 10-2 dm2
- 1 cm2 = 100 mm2
- 1 cm2 = 108 µm2
- 1 cm2 = 1014 nm2
Hệ đo lường Anh /Mỹ
- 1 cm2 = 1.07251 x 10-12 Township
- 1 cm2 = 3.86102 x 10-11 mile2 [Dặm vuông]
- 1 cm2 = 1.54441 x 10-10 Homestead
- 1 cm2 = 2.47106 x 10-8 Acre [Mẫu Anh]
- 1 cm2 = 9.88422 x 10-8 Rood
- 1 cm2 = 3.95369 x 10-6 Rod vuông
- 1 cm2 = 10-5 Vuông
- 1 cm2 = 12 x 10-5 yr2 [Yard vuông ]
- 1 cm2 = 108 x 10-5 ft2 [Feet vuông]
- 1 cm2 = 0.155 in2 [Inch vuông]
Hệ đo lường của Nhật
- 1 cm2 = 3 x 10-5 Tsubo
- 1 cm2 = 1.008 x 10-2 Cho
- 1 cm2 = 10.083 x 10-2 Tann
- 1 cm2 = 100.833 x 10-2 Se
Hệ đo lường cổ của Việt Nam
Phụ Lục VI:
- 1 cm2 = 2.78 x 10-8 mẫu Bắc Bộ
- 1 cm2 = 2 x 10-8 mẫu Trung Bộ
- 1 cm2 = 7.71605 x 10-9 mẫu Nam Bộ
- 1 cm2 = 2.78 x 10-7 sào Bắc Bộ
- 1 cm2 = 2 x 10-7 sào Trung Bộ
- 1 cm2 = 7.71605 x 10-8 công [Nam Bộ]
- 1 cm2 = 4.167 x 10-6 thước Bắc Bộ
- 1 cm2 = 3 x 10-6 thước Trung Bộ
Cách đổi cm2 sang km2, ha, m2
Dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.
Ví dụ: bạn muốn đổi 8.4 cm2 sang m2 thì gõ “8.4 cm2 to m2“ và nhấn Enter.
Dùng công cụ Convert Word
Bước 1: Truy cập vào website ConvertWorld
Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là centimet vuông [cm2] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.
Vậy là chúng mình vừa tìm hiểu ý nghĩa Centimet vuông cùng với cách quy đổi 1cm2 bằng bao nhiêu m2, ha, km2,… Hy vọng bài viết đã mang đến những kiến thức toán học hữu ích cho công việc, học tập của bạn. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết với mọi người nếu bạn thấy hay, bổ ích nhé!
Máy tính đổi từ Centimet vuông sang Mét vuông [cm2 → m2]. Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.
Mét vuông sang Centimet vuông [Hoán đổi đơn vị]
Centimet vuông
Xen-ti-mét vuông [ký hiệu cm2]: Xen-ti-mét vuông là diện tích của hình vuông với cạnh dài 1cm. Tùy theo yêu cầu về đơn vị đo lường khác nhau mà bạn có thể chuyển đổi mét vuông [m2] thành centimet vuông [cm2], hecta [ha], decimet vuông [dm2] hay rộng hơn là kilomet vuông [km2]…….
1 cm2 bằng bao nhiêu m2
1 cm2 = 0.0001 m2
Cách quy đổi cm2 → m2
1 Centimet vuông bằng 0.0001 Mét vuông:
1 cm2 = 0.0001 m2
1 m2 = 10000 cm2
Mét vuông
Một đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”.
Về đơn vị quy đổi
Cùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông [mm2], centimet vuông [cm2], Héc tô mét vuông [hm2], Deximet vuông [dm2], Đề ca mét vuông [dam2], Kilomet vuông [km2].
Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách: