Chuyên ngành |
Môn dự thi |
Ngành đúng và ngành phù hợp |
Ngành gần [ phải bổ túc thêm các môn học ở cột bên ] |
Các môn phải bổ túc |
Khoa học cây trồng
[Xem chi tiết]
|
1. Toán xác suất thống kê
2. Anh văn
3. Sinh lý thực vật |
– Trồng trọt
– Khoa học cây trồng– Nông học– Bảo vệ thực vật – Khoa học nghề vườn
– Làm vườn sinh vật cảnh – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
– Sư phạm Kỹ thuật Nông Lâm
– Sư phạm sinh học– Lâm nghiệp– Quản lý tài nguyên rừng và môi trường – Khoa học đất
– Lâm nghiệp– Công nghệ sinh học– Sinh học – Bảo quản chế biến nông sản phẩm
– Quản lý tài nguyên rừng
– Khuyến nông – Khuyến nông và phát triển nông thôn
|
|
1.Giống cây trồng [2tc]
2. Cây lương thực [3tc]
3. Cây công nghiệp [3tc] |
Chăn nuôi
[Khung CT theo TT14]
[Khung CT theo TT15] |
1. Toán xác suất thống kê
2. Anh văn
3. Sinh lý động vật |
– Chăn nuôi
– Chăn nuôi – thú y
– Thú y
– Sư phạm kỹ thuật nông lâm
– Công nghệ chế biến thức ăn chăn nuôi |
Nhóm 1:
– Động vật học– Sinh học– Công nghệ sinh học– Nuôi trồng thủy sản – Ngư y
– Dược thú y
Nhóm 2:– Bảo quản chế biến nông sản phẩm – Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản – Kỹ thuật môi trường
– Công nghệ môi trường |
|
|
Nhóm 1:
1. Giống vật nuôi [2tc]
2. Chăn nuôi chuyên khoa [3tc]
3. Dinh dưỡng và thức ăn gia súc [2tc] Nhóm 2:
1. Sinh lý động vật [2tc]2. Hóa sinh động vật [2tc] 3. Dinh dưỡng và thức ăn gia súc [2tc]
4. Giống vật nuôi [2tc] 5. Chăn nuôi chuyên khoa [3tc]
|
|
Thú y
[Xem chi tiết]
|
1. Toán xác suất thống kê 2. Anh văn 3. Sinh lý động vật |
– Thú y
– Dược thú y
– Chăn nuôi – Thú y |
Nhóm 1:
– Sư phạm kỹ thuật nông lâm
– Chăn nuôi
– Ngư y Nhóm 2:– Sinh học– Công nghệ sinh học– Động vật học– Bảo quản chế biến nông sản phẩm – Quản lý môi trường và nguồn lợi thuỷ sản. |
Nhóm 1:
1. Vi sinh vật thú y [2tc]
2. Sinh lý bệnh thú y [2tc]
3. Miễn dịch học thú y [2tc]
Nhóm 2:
1.Vi sinh vật thú y [2tc]
2. Sinh lý bệnh thú y [2tc]
3. Miễn dịch học thú y [2tc]
4. Dược lý thú y [2tc] 5. Bệnh học chuyên khoa [3tc] |
Quản lý đất đai
[Xem chi tiết]
|
1. Toán xác suất thống kê 2. Anh văn 3. Trắc địa |
1.Quản lý đất đai
2.Địa chính
3.Công nghệ địa chính
4. Trắc địa bản đồ |
– Địa lý
– Quản lý tài nguyên và môi trường
– Quy hoạch vùng và đô thị
– Quản lý môi trường
– Quản lý tài nguyên rừng
– Khoa học đất
– Khoa học môi trường – Luật Học
– Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế phát triển
– Kinh tế tài nguyên
– Quản trị kinh doanh
– Lâm nghiệp
– Trồng trọt
– Xây dựng dân dụng và phát triển công nghiệp – Công nghệ thông tin
|
|
|
1.Trắc địa [2tc]
2. Quy hoạch sử dụng đất [2tc]
3. Hệ thống thông tin đất [LIS] [2tc] |
Lâm Học
[Xem chi tiết]
|
1. Toán xác suất thống kê
2. Anh văn
3. Sinh thái và lâm sinh
|
|
– Lâm nghiệp
– Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
– Lâm nghiệp xã hội
– Lâm sinh
– Lâm học
|
– Khoa học cây trồng– Nông học– Bảo vệ thực vật– Khoa học nghề vườn– Sư phạm Kỹ thuật Nông Lâm– Sinh học– Địa chất, địa lý – Kinh tế Lâm nghiệp
– Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế tài nguyên
– Công nghệ sinh học– Luật học – Quản lý Môi trường
– Quản lý tài nguyên và môi trường– Quản lý đất đai – Khuyến nông và PTNT
– Khoa học đất |
|
|
|
1. Điều tra rừng và sản lượng rừng [2tc] 2. Sinh Thái rừng [2tc] 3. Trồng rừng [2tc] |
Phát triển Nông thôn
[Xem chi tiết]
|
1.Toán xác suất thống kê 2. Anh văn 3.Hệ thống nông nghiệp |
– Khuyến nông– Phát triển nông thôn– Kinh tế nông nghiệp– Hệ thống nông nghiệp– Quản lý đất đai– Nông học – Kinh tế lâm nghiệp – Kinh tế thuỷ sản |
– Xã hội học
– Công tác xã hội
– Các ngành thuộc khối kỹ thuật nông, lâm, thuỷ sản
– Các ngành công nghệ bảo quản chế biến sau thu hoạch, thuỷ lợi và công trình nông thôn
– Kinh tế chính trị– Quản trị kinh doanh – Y tế cộng đồng
– Sư phạm kỹ thuật nông lâm |
1.Phát triển cộng đồng [2tc]
2. Hệ thống nông nghiệp [2tc] 3. Phương pháp khuyến nông [2tc] |
Nuôi trồng Thủy sản
[Xem chi tiết]
|
1. Toán xác suất thống kê 2. Anh văn 3. Sinh thái thuỷ sinh |
– Nuôi trồng thủy sản – Ngư y – Sinh học – Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản.
– Quản lý nguồn lợi thủy sản – Khai thác thuỷ sản |
– Chăn nuôi – Thú y – Sư phạm Kỹ thuật Nông Lâm – Kinh tế môi trường – Khoa học môi trường – Công nghệ sinh học
– Khai thác thủy sản
|
1. Di truyền và chọn giống thuỷ sản [2tc]
2. Dinh dưỡng và thức ăn thuỷ sản [2tc] 3. Quản lý sức khoẻ động vật nuôi thuỷ sinh [2tc] |
Kỹ thuật cơ khí
[Xem chi tiết]
|
1.Toán xác suất thống kê 2. Anh văn 3. Sức bền vật liệu |
– Công nghiệp và công trình nông thôn– Cơ khí chế biến nông sản thực phẩm– Cơ khí lâm nghiệp – Cơ khí nông nghiệp
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí
– Cơ khí động lực
– Cơ khí chế tạo máy
– Công nghệ chế tạo máy
– Kỹ thuật cơ khí
– Công nghệ kỹ thuật ôtô |
– Cơ khí xây dựng– Cơ khí giao thông– Cơ khí thủy lợi– Công nghệ thực phẩm– Sư phạm kỹ thuật công nghiệp– Cơ điện tử hoặc công nghệ cơ điện tử – Chế biến Lâm sản – Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
1. Máy nông nghiệp 1 [2tc]2. Động lực học 2 [3tc] 3. Các thiết bị cơ bản trong chế biến nông sản – thực phẩm [3tc] |
Bảo vệ thực vật
[Xem chi tiết]
|
1.Toán xác suất thống kê 2. Anh văn 3. Bảo vệ thực vật đại cương |
– Trồng trọt
– Nông học
– Khoa học nghề vườn
– Bảo vệ thực vật
– Khoa học cây trồng
– Làm vườn sinh vật cảnh
– Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
– Sinh học
– Sư phạm kỹ thuật Nông Lâm
– Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
– Công nghệ sinh học
– Khoa học đất
– Lâm nghiệp
– Khuyến nông
– Quản lý tài nguyên rừng |
1.Côn trùng chuyên khoa [3tc]
2. Bệnh cây chuyên khoa [3tc]
3. Thuốc bảo vệ thực vật [2tc] |
Công nghệ thực phẩm
|
1.Toán xác suất thống kê
2. Anh văn
3. Hóa sinh thực phẩm
|
|
– Công nghệ thực phẩm
– Công nghệ sau thu hoạch
– Bảo quản và chế biến nông sản
-Công nghệ chế biến thuỷ sản
– Hóa học thực phẩm
|
|
– Công nghệ sinh học
– Sinh học
– Trồng trọt
– Công nghệ hóa học
– Chăn nuôi
– Thú Y
– Nông học
|
– Cơ khí Bảo quản chế biến Nông sản thực phẩm |
1. Quá trình và thiết bị cơ học trong CNTP [2tc]
2. Hóa sinh thực phẩm [2tc]
3. Quá trình và thiết bị truyền nhiệt trong CNTP [2tc]
|
4. Quá trình và thiết bị chuyển khối trong CNTP [2tc]
|