Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Bán kính đường trong nội tiếp của tam giác bằng
A. 2 14 7
B. 14 7
C. 4 14 7
D. 14
Các câu hỏi tương tự
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a] Tính S ,h ,R,r ABC a b] Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a] Tính các góc của tam giác ABC. b] Tính S ,h ,R ABC a , r. c] Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a] Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b] Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C [4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ] [ ] [ ] a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC
Cho tam giác ABC có a = 7, b = 8, c = 9. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng
A. 7
B. 3
C. 5
D.3
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 7, c = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
A. 7 3
B. 7 3 3
C. 7 5 3
D. 7 2 3
Cho tam giác MNP có S = 84; a =13; b = 14; c = 15. Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác trên gần với số nào nhất?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Cho tam giác ABC với A[-1; 3], B[2; 1], C[4; 4]. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính là:
A. r = 13 2 + 2
B. r = 13 2 - 2
C. r = 13 1 + 2
D. r = 13 1 - 2
Câu 1: Cho tam giác abc biết a=6,b=4,c=8 . Độ dài đường cao từ đỉnh A là 3.Tính diện tích tam giác ?
A. 6 B.12 C.9 D.15
Câu 2: Cho tam giác abc biết a=4, b=5, góc C=60 độ. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?
A.10 B.\[\sqrt{84}\] C.42 D.15
Câu 3. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15.Diện tích tam giác bằng bao nhiu?
A.84 B.\[\sqrt{84}\] C.42 D.\[\sqrt{168}\]
Câu 4: Tam giác với ba cạnh là 5, 12, 13 có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng bao nhiu ?
A. 6 b. 8 C.\[\frac{13}{2}\]D.\[\frac{11}{2}\]
Câu 5. Tam giác với ba cạnh 3,4,5 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiu?
A.1 b.\[\sqrt{2}\] c. \[\sqrt{3}\] D.2
Câu 6: Cho tam giác ABC có a2 +b2 -c2 > 0. Khi đó góc C là ?
A. Góc C > 90 độ B. Góc C < 90 độ C.Góc C = 90 độ D. Không có kết luận
Dạ e xin chào các anh, chị. Em mong anh/chị hãy giúp e làm bài ở trên và chỉ em cách làm ra được đáp án đó. Em xin chân thành
cảm ơn rất nhiều . Vì em sắp thi rồi nên một số câu hỏi e vẫn không làm được . Mong a/c giúp e nhiệt tình nha ^-^
Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC bằng
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho tam giác ABC có a = 5, b = 12, c = 13. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
A. 13
B. 26
C. 6,5
D. 7,5
Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của m c bằng
A. 2
B. 2 2
C. 3
D. 10
Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị c...
Câu hỏi: Cho tam giác ABC có a = 3, b = 5, c = 6. Giá trị của mcbằng
A. \[\sqrt 2 \]
B. \[2\sqrt 2 \]
C. 3
D. \[\sqrt 10 \]
Đáp án
B
- Hướng dẫn giải
\[{m_C}^2 = \frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} - \frac{{{c^2}}}{4} = \frac{{{3^2} + {5^2}}}{2} - \frac{{{6^2}}}{4} = 8 \Rightarrow {m_C} = 2\sqrt 2 \]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm
Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
Lớp 10 Toán học Lớp 10 - Toán học