Chia sẻ công việc nhà có lợi ích gì

Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình

Để viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình [how people in your family share housework] cùng Đọc tài liệu tham khảo nội dung sau đây nhé.
Mục lục nội dung
  • 1. Các câu hỏi gợi ý
  • 2. Từ vựng về công việc nhà trong gia đình bằng tiếng anh
  • 3. Một số đoạn văn
  • 3.1. Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình số 1
  • 3.2. Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình số 2
  • 3.3. Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình số 3
Mục lục bài viết

Question: Make your family chore chart. Then, using the ideas in the chart, write a paragraph about how people in your family share housework. You can use the questions in 3 as cues for your writing.

[Dịch: Lập bảng việc nhà của gia đình bạn. Rồi sử dụng những ý tưởng trong bảng, viết một đoạn văn về việc làm thế nào các thành viên trong gia đình bạn chia sẻ việc nhà. Bạn có thể sử dụng các câu hỏi ở bài 3 như các gợi ý cho bài viết.]

Các câu hỏi gợi ý để viết đoạn văn:

How many people are there in Lam's family?

[Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình Lam?]

Why are they very busy?

[Dịch: Tại sao họ rất bận rộn?]

How do they split the housework in the family?

[Dịch: Họ phân chia việc nhà trong gia đình như thế nào?]

What household chores does each member of the family do?

[Dịch: Những việc nhà nào mỗi thành viên trong gia đình làm?]

Do the family members enjoy the housework?

[Dịch: Các thành viên trong gia đình có thích làm việc nhà không?]

What are the benefits of everyone in the family sharing the housework?

[Dịch: Lợi ích của việc mọi người trong gia đình chia sẻ việc nhà là gì?]

Từ vựng về công việc nhà trong gia đình bằng tiếng anh

- doing most of the cooking [Dịch: làm hầu hết việc bếp núc]

Clean the window: lau cửa sổ

Clean the house: lau dọn nhà cửa

Vacuum the floor: hút bụi

Sweep the floor: quét nhà

Mop the floor: lau nhà

Declutter:dọn bỏ những vật dụng không cần nữa

Rake the leaves: quét lá

Take out the rubbish: đổ rác

Tidy up the room: dọn phòng

Make the bed: dọn giường

Dust the furniture: quét bụi vật dụng

Do the laundry: giặt quần áo

Fold the laundry: xếp quần áo

Hang up the laundry: phơi quần áo

Iron the clothes: ủi quần áo

Do the cooking: nấu ăn

Set a table: bày bàn ăn ra

Wash the dishes: rửa chén

Clear the table: dọn bàn ăn

Clean the kitchen: lau dọn bếp

Feed the dog: cho chó ăn

Paint the fence: sơn hàng rào

Mow the lawn: cắt cỏ

Water the plants: tưới cây

Wash the car: rửa xe hơi

Một số đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình

Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình số 1

There are four people in my family including my parents, my sister and me. We all agree that all members of the family should share the housework, so we divide the household chores equally. My dad is responsible for doing heavy lifting. He also mows the lawn once a week. My mum does most of the cooking and shopping. Being the elder child in the family, My sister takes up a large share of housework. She washes clothes, does the washing-up, and waters the houseplants every day. My sister sometimes does the cooking when our mum is busy. My responsibilities include taking out the rubbish and cleaning the fridge once a week. My sister and I take turnlaying the table for meals, tidying up the house, and feeding the dog. We know that many hands make lighter works, and that will also create a positive atmosphere for the family. Therefore, we are willing to work together on household chores.

Dịch: Có 4 người trong gia đình tớ, bao gồm bố mẹ, chị gái và tớ. Cả nhà tớ đều nhất trí rằng tất cả các thành viên trong gia đình đều phải chia sẻ việc nhà, vì thế chúng tớ phân chia công việc vặt trong nhà đều nhau. Bố tớ chịu trách nhiệm làm các công việc mang vác nặng. Ông ấy cũng cắt cỏ 1 lần một tuần. Mẹ tớ làm hầu hết việc bếp núc và mua sắm. Chị gái tớ gánh vác phần lớn công việc nhà. Chị ấy giặt giũ, rửa bát và tưới cây cảnh trong nhà mỗi ngày. Chị gái tớ thỉnh thoảng cũng nấu ăn khi mẹ bận việc. Nhiệm vụ của tớ bao gồm việc đổ rác và lau chùi tủ lạnh mỗi tuần một lần. Chị tớ và tớ thay phiên nhau dọn cơm, dọn dẹp nhà cửa và cho chó ăn. Gia đình tớ biết rằng nhiều người cùng làm sẽ giúp công việc nhẹ nhàng, và điều đó cũng sẽ giúp tạo bầu không khí tích cực cho gia đình. Vì thế, chúng tớ luôn sẵn sàng cùng nhau làm việc nhà.

Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình số 2

There are six people in my family: my grandmother, my parents, my elder brother, my aunt and me. Similar to many families, both of my parents work every day, and their works seemto be successful. They are really busy, so we have my aunt do the household chores. But I usually help her to wash the dishes and my brother often takes out the garbage and hangs wet clothes. My mother sometimes prepares dinner for our family when she gets off work early. We are happy sharing household chores together.

Dịch: Có sáu người trong gia đình tôi: bà, bố mẹ, anh trai, dì và tôi. Nhiều gia đình cũng vậy, bố mẹ tôi đều đi làm hàng ngày, và công việc của họ khá là thành công. Họ thực sự bận rộn, vì vậy chúng tôi dì tôi phụ trách công việc nhà. Nhưng tôi thường giúp dì ấy rửa bát và anh trai tôi thường đi đổ rác và phơi quần áo ướt. Mẹ tôi đôi khi chuẩn bị bữa tối cho gia đình chúng tôi khi bà ấy tan làm sớm. Chúng tôi rất vui khi chia sẻ công việc gia đình với nhau.

Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình số 3

My family is aware how difficult it is to do all the housework alone so we always have a good cooperation in doing household chores. Although we are busy every day, we split the household chores equally. My dad is the strongest person in the house, so his responsibility includes washes the motorbike, repaints things and does the heavy lifting. My mom is a teacher in a school in the afternoon, so in the morning she usually cleans the floor, irons the clothes, shops for grocery and does the cooking. In the evening she cooks dinner and cleans the kitchen. In my daily routine, I sweep and clean the floor, hang on the clothes and iron them. I also shower and feed the dog. Whenever I have a problem with difficult assignments, doing housework will help me reduce stress. So I really enjoy doing household chores. You can see my family sharing the housework equally.I feel very happy to be alive in my family.

Dịch: Gia đình tôi nhận thấy được làm việc nhà một mình là việc vô cùng khó nên chúng tôi thường xuyên cùng nhau làm việc. Vì vậy mọi người trong một gia đình phải cùng nhau làm việc nhà. Dù hàng ngày chúng tôi đều bận nhưng chúng tôi vẫn chia đều công việc nhà.Bố tôi là người khỏe nhất nhà nên trách nhiệm của ông bao gồm rửa xe máy, sửa chữa đồ đạc và làm những công việc nặng nhọc. Mẹ tôi dạy ở trường vào buổi chiều nên buổi sáng mẹ thường dọn dẹp sàn nhà, ủi quần áo, mua hàng tạp hóa và nấu nướng. Buổi tối bà ấy nấu bữa tối và dọn dẹp nhà bếp. Thói quen hàng ngày, tôi quét và lau sàn nhà, phơi quần áo và ủi chúng. Tôi cũng tắm và cho chó ăn. Bất cứ khi nào tôi gặp khó khăn với những bài tập khó, làm việc nhà sẽ giúp tôi giảm bớt căng thẳng. Vì vậy, tôi thực sự thích làm việc nhà.Bạn có thể thấy gia đình tôi chia sẻ công việc nhà như nhau. Tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi được sống trong gia đình mình.

Nguồn: Sưu tầm & thực hiện

Trên đây là gợi ý cách viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình [how people in your family share housework] trong bài 1. Family life thuộc học phần Tiếng Anh lớp 10 học kì 1, mong rằng với những nội dung trên các em sẽ hoàn thành tốt hơn bài làm của mình!

- Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà- Đọc tài liệu -

Huyền Chu [Tổng hợp]

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

  • Unit 1 lớp 10 Project [trang 15 SGK Tiếng Anh 10]
  • Unit 1 lớp 10 Getting Started [trang 6 - 7 SGK Tiếng Anh 10]
  • Unit 1 lớp 10 Vocabulary [trang 7 SGK Tiếng Anh 10]
  • Unit 1 lớp 10 Pronunciation [trang 8 SGK Tiếng Anh 10]
  • Unit 1 lớp 10 Grammar [trang 8 SGK Tiếng Anh 10]

Video liên quan

Chủ Đề