Căn 81 bằng bao nhiêu

Với Giải SBT Toán 7 Bài 4 trang 35 trong Bài 1: Sô vô tỉ. Căn bậ hai số học Sách bài tập Toán lớp 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 7.

Tính: a) - căn bậc hai của 81 ; b) căn bậc hai của 225

Bài 4 trang 35 sách bài tập Toán 7: Tính: a) −81;

b) 225;

c) 6425;

d) −112;

e) 132.

Lời giải:

a) Ta có 92 = 81 (9 > 0) nên −81=−9.

b) Ta có: 152 = 225 (15 > 0) nên 225=15.

c) Ta có: 852=85.85=6425 nên 6425=85.

d) Ta có 112 = (-11)2 (11 > 0) nên −112=11

e) Ta có 13 > 0 nên 132=13.

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Căn 81 bằng bao nhiêu

Căn 81 bằng bao nhiêu

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Video Giải bài tập Toán lớp 9 hay, chi tiết của chúng tôi được các Thầy / Cô giáo biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Toán 9 Tập 1, Tập 2 Đại số & Hình học.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

  • Câu hỏi:

    Căn bậc hai số học của -81 là?

    • A. 9
    • B. -9
    • C. ±9 
    • D. Không xác định

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: D

    Không tồn tại căn bậc hai số học của số âm

    Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải

    ANYMIND360

Mã câu hỏi: 168853

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

  • Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Nguyễn Du

    30 câu hỏi | 45 phút

    Bắt đầu thi

 

 

Căn 81 bằng bao nhiêu

 

CÂU HỎI KHÁC

  • Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8}\) là
  • Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?
  • Căn bậc hai số học của -81 là?
  • Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu?
  • Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?
  • Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}}\)  bằng
  • Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A,\) biết \(AB = 6cm,\) \(AC = 8cm.\)
  • Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 
  • Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a, MP = 3a. Khi đó, tanP bằng
  • Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó:
  • Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d // d' ?
  • Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8.
  • Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1.
  • Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có A(-1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là:
  • Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.
  • Tìm giá trị của m để đường thẳng y = x + 3 và y = (m - 1)x + 2 song song với nhau
  • Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y = (m - 4)x - 2 cắt nhau
  • Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 . Xác định hệ số a để hàm số đi qua điểm A(2; 1)
  • Cho (d): y = ax + b . Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua A(0; 1) và song song với đường thẳng (d') và hệ số góc của (d') là 2.
  • Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x + 1 , tìm tọa độ của A?
  • Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
  • Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:
  • Kết quả phép tính \(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}} \) là
  • Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\) là
  • Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng
  • Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} \) là
  • Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\) bằng
  • Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\) là
  • Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\) là
  • Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}}\) với x

ADSENSE

ADMICRO

Căn 81 bằng bao nhiêu

Bộ đề thi nổi bật

Căn 81 bằng bao nhiêu

Số 7 có bao nhiêu căn bậc hai?

Số bảy là số may mắn của người Nhật Bản. Bình phương của 7 là 49. Căn bậc hai của 7 là 2,645751311. ... 7 (số).

Căn bậc 3 của 0 bằng bao nhiêu?

Các ví dụ và Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0.

√ 81 là bao nhiêu?

92=81 9 2 = 81 nên √81=9.

Căn bậc hai số học của 9 là bao nhiêu?

Ví dụ, căn bậc hai số học của 9 là 3, ký hiệu √9 = 3, vì 32 = 3 × 3 = 9 và 3 là số không âm. Mọi số dương a đều có hai căn bậc hai: √a là căn bậc hai dương và −√a là căn bậc hai âm.