Chia sẻ
-
ĐẠI
Ý nghĩa: to, lớn
Gợi ý: Người dang rộng hai cánh tay, có nghĩa là 大 [đại: to]
Bộ thủ: Bộ đại 大 dà
夫 太 天 头
Từ thường dùng:
大概/大概 dàgài đại khái: đại khái, có lẽ
大夫/大夫 dàifu đại phu: bác sĩ
大家/大家 dàjiā đại gia: mọi người
大陆/大陸 dàlù đại lục: đại lục, TQ
大人/大人 dàrén đại nhân: người lớn
大声/大聲 dàshēng đại thanh: lớn tiếng
大小/大小 dàxiǎo đại tiểu: to nhỏ, cỡ
大学/大學 dàxué đại học: đại học
大使馆/大使館 dàshǐguǎn đại sứ quán
大多数/大多數 dàduōshù đại đa số
HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.
HỌC ONLINE [BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP]. LH SĐT/ZALO 0868 818 123
Danh sách 500 chữ Hán cơ bản
Chia sẻ
Bình luận
Bình luận