Cách viết chữ đại trong tiếng Hán

Chia sẻ

  1. ĐẠI

Ý nghĩa: to, lớn

Gợi ý: Người dang rộng hai cánh tay, có nghĩa là 大 [đại: to]

Bộ thủ: Bộ đại 大 dà

夫 太 天 头

Từ thường dùng:

大概/大概 dàgài đại khái: đại khái, có lẽ

大夫/大夫 dàifu đại phu: bác sĩ

大家/大家 dàjiā đại gia: mọi người

大陆/大陸 dàlù đại lục: đại lục, TQ

大人/大人 dàrén đại nhân: người lớn

大声/大聲 dàshēng đại thanh: lớn tiếng

大小/大小 dàxiǎo đại tiểu: to nhỏ, cỡ

大学/大學 dàxué đại học: đại học

大使馆/大使館 dàshǐguǎn đại sứ quán

大多数/大多數 dàduōshù đại đa số

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU!.

HỌC ONLINE [BÀI GIẢNG KHOA HỌC CHI TIẾT, MẪU CÂU ĐÀM THOẠI, NGỮ PHÁP, CHỮ HÁN, ĐẶC BIỆT CHÚ TRỌNG GIAO TIẾP THỰC TẾ VÀ SỬ DỤNG TIẾNG TRUNG, HỖ TRỢ TRONG QUÁ TRÌNH HỌC, CHỮA PHÁT ÂM BÀI TẬP]. LH SĐT/ZALO 0868 818 123

Danh sách 500 chữ Hán cơ bản

Chia sẻ

Bình luận

Bình luận

Video liên quan

Chủ Đề