Cách đọc thông số lốp xe máy
Bài viết của HDAD sẽ giúp các bạn hiểu được các thông số ghi trên lốp xe, cách đọc thông số lốp xe máy, nhằm giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc chọn lốp thay, hoặc biết được tốc độ tối đa cho phép cũng như khả năng chịu tải của lốp xe.
1. Ý nghĩa thông số trên lốp xe máy
- Tubeless:Không sử dụng săm, lắp trực tiếp trên vành xe dành cho lốp không săm, viết tắt là TL
- Rear: Hướng quay cho lốp sau, thể hiện bằng mũi tên trên hông lốp
- Michelin:Thương hiệu hay nhà sản xuất lốp xe
- 73:Chỉ số tải trọng. Ví dụ: 73 tương ứng với tải trọng 805 pound [365kg] trên mỗi lốp
- Radial: Lốp bố tỏa tròn
- Pilot Power 3:Tên mẫu gai lốp
- 190:Độ rộng của lốp, tính bằng milimét
- 55:Tỷ lệ chiều cao, được tính bằng chiều cao hông lốp chia cho chiều rộng lốp
- R: Bố tỏa tròn
- 17:Đường kính mâm xe hay tanh lốp khi lắp vào bánh xe, được tính bằng inch [1 inch = 2,54cm]
2. Cách đọc thông số lốp xe máy
3. Cách đọc ký hiệu thông số trên lốp xe máy
Có 2 cách ký hiệu các thông số trên lốp xe máy: Ký hiệu theo độ bẹt và ký hiệu theo thông số chính.
#1. Ký hiệu theo độ bẹt
Ví dụ như thông số:100/70 17 M/C 49P:
70: là % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Như vậy ở đây chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm100: là bề rộng của lốp, tính bằng mm.
17: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs.
M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle
49: là kí hiệu của khả năng chịu tải [Số 49 ở đây không phải là lốp xe chịu tải được 49 kg. 49 là một chỉ số, tương ứng với chỉ số là số kg chịu tải, xem bảng chỉ số ở dưới].
P: ký hiệu chỉ tốc độ tối đa cho phép. Tuy nhiên ký hiệu này không bắt buộc phải ghi trên mọi loại lốp. Tham khảo danh sách dưới đây về tốc độ tối đa cho phép trên lốp:
#2. Ký hiệu theo thông số chính
Thông thường, chỉ số về trọng tải và tốc độ được in cùng nhau, ngay sau thông số về kích thước. Chẳng hạn 49P cho biết lốp này chịu được trọng tải 185kg và nó được xếp ở tốc độ P [150km/h].P: là kí hiệu của tốc độ tối đa cho phép. Theo quy ước, chữ P chỉ ra rằng lốp này có thể vận hành ở tốc độ tối đa 150 km/h. Tuy nhiên, thông số này không phải trên lốp nào cũng có do không bắt buộc. Phân loại tốc độ dành cho lốp xe thể hiện bằng các chữ cái, ví dụ như ký hiệu B tương ứng với tốc độ tối đa là 50km/h, J [100km/h], L [120km/h] Bạn có thể tham khảo ở bảng dưới để biết lốp xe máy của mình chạy được tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu.
Ví dụ như thông số:4.60 L 18 4PR
L: là kí hiệu của tốc độ tối đa cho phép4.60: là bề rộng ta lông của lốp.
18: là đường kính danh nghĩa của vành và được tính bằng đơn vị inchs,
4PR: là chỉ số mô tả số lớp bố và khả năng chịu tải của lốp.
4. Bảng quy đổi kích cỡ lốp các loại xe thông dụng
Hai cách ghi nêu trên có thể quy đổi theo danh sách sau:
5. Bảng giá các loại lốp xe máy tốt nhất hiện nay
Lốp xe máy Michelin
Lốp Michelin Pilot Sporty 120/80-16 | 1.249.000đ |
Lốp Michelin Pilot Sporty 100/80-16 | 1.011.000đ |
Lốp Michelin Pilot Sporty 80/90-16 | 671.000đ |
Lốp Michelin Pilot Sporty 70/90-16 | 636.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 110/70-17 | 969.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 100/80-17 | 939.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 90/80-17 | 769.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 80/90-17 | 679.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 120/70-17 | 1.045.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 130/70-17 | 1.235.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 140/70-17 | 1.249.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 70/90-17 | 545.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 80/90-14 | 539.000đ |
Lốp Michelin Pilot Street 100/90-14 | 778.000đ |
Lốp Michelin City Grip Pro 70/90-17 | 490.000đ |
Lốp Michelin City Grip Pro 80/90-17 | 596.000đ |
Lốp Michelin City Grip Pro 90/80-17 | 619.000đ |
Lốp Michelin City Grip Pro 100/80-17 | 799.000đ |
Lốp Michelin City Grip Pro 80/90-14 | 485.000đ |
Lốp Michelin City Grip Pro 90/90-14 | 531.000đ |
Lốp Michelin City Grip Pro 110/80-14 | 689.000đ |
Lốp Michelin City Grip 140/70-14 | 1.550.000đ |
Lốp Michelin City Grip 110/80-14 | 900.000đ |
Lốp Michelin City Grip 130/70-12 | 1.228.000đ |
Lốp Michelin City Grip 120/70-12 | 1.092.000đ |
Lốp Michelin City Grip 120/80-16 | 1.596.000đ |
Lốp Michelin City Grip 100/80-16 | 1.384.000đ |
Lốp Michelin City Grip 150/70-14 | 1.800.000đ |
Cặp lốp xe Michelin City Grip 110/70-16 và 130/70-16 | 3.017.000đ |
Lốp xe máy Dunlop
Lốp Dunlop 90/90-12 D307 | 514.000đ |
Lốp Dunlop 90/80-17 TT902 | 482.000đ |
Lốp Dunlop 100/90-14 TT900F | 899.000đ |
Lốp Dunlop 80/90-14 D115 | 432.000đ |
Lốp Dunlop 90/90-14 D115 | 463.000đ |
Lốp Dunlop 70/90-17 TT902 | 439.000đ |
Lốp Dunlop 90/90-17 TT902 | 482.000đ |
Lốp Dunlop 80/90-17 TT902 | 466.000đ |
Lốp Dunlop 100/70-17 TT902 | 530.000đ |
Lốp Dunlop 110/70-17 TT902 | 610.000đ |
Lốp Dunlop 120/70-17 TT902 | 760.000đ |
Lốp Dunlop 110/90-13 SC SMART | 744.000đ |
Lốp Dunlop 130/70-13 D305 | 803.000đ |
Lốp Dunlop 100/90-10 D307 | 455.000đ |
Lốp Dunlop 100/80-16 K330A | 867.000đ |
Lốp Dunlop 120/80-16 K330A | 942.000đ |