Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần

A. F 2 ,   C l 2 ,   B r 2 , I 2

B.  C l 2 ,   B r 2 ,   I 2 ,   F 2

C.  C l 2 ,   F 2 ,   B r 2 ,   I 2

D.  I 2 ,   B r 2 ,   C l 2 ,   F 2

Các câu hỏi tương tự

Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử ?

A. F - > Cl - > Br - > I -      B.  I - > Br - > Cl - > F -

C.  Br - > I - > Cl - > F -     D.  Cl - > F - > Br - > I -

Cho các phát biểu sau:

[b] Axit flohiđric là axit yếu.

[d] Trong hợp chất, các halogen [F, Cl, Br, I] đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.

[a]  Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.

[c]  Dung dịch NaF loãng được dung làm thuốc chống sâu răng.

[e]  Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự F - ,   C l - ,   B r - ,   I - .

A. 2

C. 3

Cho các phát biểu dưới đây:

[2] Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.

[4] Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.

Các phát biểu luôn đúng là

A.[2], [3], [4].

B.[2].

C.[2], [4].

D.[1], [2], [4].

Các nguyên tố của chu kì 2 được sắp xếp theo chiều giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải như sau:

A. F, O, N, C, B, Be, Li.

B. Li, B, Be, N, C, F, O.

C. Be, Li, C, B, O, N, F.

D. N, O, F, Li, Be, B, C.

Chọn đáp án đúng.

Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần [từ

A. I, Br, Cl, F.

B. F, Cl, Br, I.

C. I, Br, F, Cl.

D. Br, I, Cl, F.

Ba nguyên tố R, Q, T là các nguyên tố thuộc nhóm A và lần lượt đứng liên tiếp cạnh nhau trong cùng một chu kì.

[1] Điện tích hạt nhân tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

[3] Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

[5] Hóa trị trong hợp chất với hidro tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Có các phát biểu sau đây:

[1] Điện tích hạt nhân tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

[2] Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

[3] Tính phi kim tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

[4] Khối lượng nguyên tử tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

[5] Hóa trị trong hợp chất với hiđro tăng dần theo thứ tự: R < Q < T.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

www.thuvienhoclieu.comBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHÓM HALOGEN THEO 4 MỨC ĐỘI. BIẾTCâu 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử làA. I, Cl, Br, FB. Cl,I,F,Br.C. I,Br,Cl,FD. I,Cl,F,BrCâu 2: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần?A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3.B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7.D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.Câu 3: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?A. H2, Na, O2.B. Fe, Au, H2O.C. N2, Mg, Al.D. Cu, S, N2.Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen làA. ns2 np4.B. ns2 np5C. ns2 np6D. [n – 1]d10 ns2 np5.Câu 5: Trong nước clo có chứa các chấtA. HCl, HClOB. HCl, HClO, Cl2C. HCl, Cl2D. Cl2Câu 6: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nàosau đây?A. KCl, KClO3, Cl2B. KCl, KClO, KOHC. KCl, KClO3, KOH.D. KCl, KClO3Câu 7: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chấtA. NaCl, NaClO3, Cl2B. NaCl, NaClO, NaOHC. NaCl, NaClO3, NaOHD. NaCl, NaClO3Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl làA. NaOH, Al, CuSO4, CuO.B. Cu[OH]2, Cu, CuO, Fe.C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.D. NaOH, Al, CaCO3,Cu[OH]2, Fe, CaO, Al2O3.Câu 9: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại làA. Fe.B. Zn.C. Cu.D. Ag.Câu 10: Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI làA. NaOHB. H2SO4C. AgNO3D. AgCâu 11: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cáchA. điện phân nóng chảy NaCl.B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.C. phân huỷ khí HCl.D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4…Câu 12. Clorua vôi làA. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit. B. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit.C. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit.D. Clorua vôi không phải là muối.Câu 13. Thuốc thử để nhận ra iot làA. hồ tinh bột.B. nước brom.C. phenolphthalein.D. Quì tím.Câu 14. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?A. NaOHB. NaClC. Ca[OH]2D. NaBrCâu 15. Phản ứng giữa Cl2 và H2 có thể xảy ra ở điều kiệnA. nhiệt độ thường và bóng tối.B. ánh sáng mặt trời.C. ánh sang của magie cháy.D. Cả A, B và C.Câu 16: Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó làA. N2 và H2.B. H2 và O2.C. Cl2 và H2.D. H2S và Cl2.Câu 17: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là doso với clo, brom, iod thìA. flo có tính oxi hoá mạnh hơn.B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt.D. nguyên tử flo không có phân lớp d.Câu 18: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khíA. 1,25 lần.B. 2,45 lần.C. 1,26 lần.D. 2,25 lần.II. HIỂUCâu 19. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là doA. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.B. HClO có tính oxi hóa mạnh.C. HCl là axit mạnh.D. nguyên nhân khác.www.thuvienhoclieu.comTrang 1www.thuvienhoclieu.comCâu 20: Phát biểu nào sau đây sai?A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iotD. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.Câu 21: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnhnhất là:A. HFB. HClC. HBrD. HICâu 22: Đổ dd chứa 1 g HBr vào dd chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấyquì tím chuyển sang màuA. đỏ.B. xanh.C. Không màu.D.tím.Câu 23: Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sauđây?A. khí Clo, dd AgNO3 B. quì tím, khí CloC. quì tím, dd AgNO3D. cả B,C đúngCâu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?A. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhấtB. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiênC. Là chất oxi hoá rất mạnhD. Có độ âm điện lớn nhấtCâu 25. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.B. Đều có tính oxi hóa mạnh.C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2.Câu 26: Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây ?A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.B. HCl, H2SO4, HF.C. H2SO4, HF, HNO3.D. HCl, H2SO4, HNO3.Câu 27: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?A. HCl + NaOH →NaCl + H2O.B. 2HCl + Mg →MgCl2+ H2 .C. MnO2+ 4 HCl → MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl → NH4Cl.Câu 28: HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là doA. flo có tính oxi hoá mạnh nhất.B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất.C. HF có liên kết hiđro.D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất.Câu 29. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo?A.Vì flo không tác dụng với nước.B. Vì flo có thể tan trong nước.C. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.D. Vì một lí do khác.Câu 30: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tímA. chuyển sang màu đỏ.B. chuyển sang màu xanh.C. không chuyển màu.D. chuyển sang không màu.III. VẬN DỤNGCâu 31: Trộn 500 g dd HCl 3% vào 300 g dd HCl 10% thu được dd HCl có nồng độ C% làA. 2,556%B. 5,265%C. 6,255%D. 5,625%Câu 32: Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lượng dư dung dịch bạcnitrat thì thu được 0,376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A làA. CaF2.B. CaCl2.C. CaBr2.D. CaI2.Câu 33: Cho dung dịch AgNO 3dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kếttủa thu được làA. 22,1g.B. 10g.C. 9,4gD. 8,2g.Câu 34: Hổn hợp X nặng 9 gam gồm Fe 3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dư, thấy còn 1,6 gam Cukhông tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X làA. 7,4 gam.B. 3,48 gam.C. 5,8 gam.D. 2,32 gam.Câu 35: Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này trong dung dịchHCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 [đktc]. Hai kim loại A, B làA. Mg, Ca.B. Zn, Fe.C. Ba, Fe.D. Mg, Zn.Câu 36: Cho 1,5 g muối natri halogenua vào dd AgNO3 dư, thu đựơc 2,35 g kết tủa. Halogen làA. FB. ClC. BrD .ICâu 37: Dẫn 6,72 lít khí Clo [đktc] vào dd chứa 60 g NaI. Khối lượng muối tạo thành làwww.thuvienhoclieu.comTrang 2www.thuvienhoclieu.comA. 50,8 g.B. 5,08 g.C. 203,2 g.D. 20,32 g.Câu 38: Dẫn 5,6 lít khí Clo [đktc] qua bình đựng Al và Mg [ tỉ lệ mol 1: 1] nung nóng, thấy p/ứ vừa đủ và thuđược m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp làA. 15,15%B. 84,9%C. 52,9%D. 47,1%Câu 39: Cho 1,2 g kim loại R hố trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75 g muối Clorua. R làA. MgB. CuC. ZnD. CaIV. VẬN DỤNG CAOCâu 40: Hòa tan hồn tồn 20 gam hổn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,4M.Cơ cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:A. 21,1 gam.B. 24 gam.C. 25,2 gam.D. 26,1 gam.Câu 41: Cho 2,02 g hỗn hợp Mg và Zn vào cốc [1] đựng 200ml dung dòch HCl.Sau phản ứng cô cạn dung dòch được 4,86 g chất rắn. Cho 2,02 g hỗn hợptrên vào cốc [2] đựng 400ml dung dòch HCl như trên, sau phản ứng cô cạndung dòch được 5,57 g chất rắn.Nồng độ mol/l của dung dòch HCl.A. 0,4MB. 0,5MC. 0,25MD. 0,2MBài 42: Để khử hồn tồn hỗn hợp ZnO, FeO thành kim loại cần 2,24 lít H2[ dktc]. Nếu đem hỗn hợp 2 kim loạiFe, Zn thu được hồ tan vào dd HCl dư thì thu được thể tích khí H2 [ đktc] là :A. 4,48 lítB. 1,12 lítC. 3,36 lítD. 2,24 lítBài 43:Chia 37,5 g gam hỗn hợp Zn, Al, Mg thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hồ tan hồn tồn trong dd HCl dưthu được 13,44 lít H2 [đktc] và tạo ra m1 gam muối Clorua. Phần 2 bị oxi hố thu được m2 hỗn hợp oxit.* Giá trị m1 là :A. 13,65 gB. 53,61 gC. 35,61 gD. 61,35 g* Giá trị m2 là :A. 83,25 gB. 52,35 gC. 35,28 gD. 28,35 gBài 44: Chia m gam hỗn hợp 2 kim loại có hố trị khơng đổi thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hồ tan hồn tồntrong dd HCl dư thu được 1,792 lít H2 [đktc]. Phần 2 bị oxi hố thu được 2,84 g hỗn hợp oxit. Giá trị m là :A. 2,4 gB. 1,8 gC 3,12 gD. Kết quả khácwww.thuvienhoclieu.comTrang 3

Video liên quan

Chủ Đề