Bum là gì, nghĩa của từ bum bum nghĩa là gì, định nghĩa, những sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Phương pháp phát âm bum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bum. Bài Viết: Bum là gì
bum /bʌm/ * danh từ phía sau, đằng sau mông đít [luật pháp] nhân viên cấp dưới cấp bên dưới chấp hành [[cũng] bum bailiff] * danh từ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám to be on the bum đi thong thả vô công rồi nghề; ăn bám lộn xộn, xôn xao his nerves are on the bum: hắn ta xôn xao thần kinh to go on the bum ăn bám * tính từ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] tồi, vô Ngân sách, hạng bét * động từ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] làm biếng, đi thong thả vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám bòn rút, xin xỏ được
Xem Ngay: Tổng quan về cẩm nang msd là gì
Giải thích bum là gì và có ý nghĩa ra sao, từ bum là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh.
BUM là gì ?
BUM là “Boot-Up Manager” trong tiếng Anh.Ý nghĩa của từ BUM
BUM có nghĩa “Boot-Up Manager”, dịch sang tiếng Việt là “Trình quản lý khởi động [ tên một phần mềm]”.BUM là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng BUM là “Boot-Up Manager”.Một số kiểu BUM viết tắt khác:
+ Bargaining Unit Member: Thành viên đơn vị mặc cả.
+ Business Unit Manager: Quản lý đơn vị kinh doanh.
... Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈbəm/
Canada[ˈbəm]
Danh từSửa đổi
bum /ˈbəm/
- Phía sau, đằng sau.
- Mông đít.
- [Pháp lý] Nhân viên chấp hành [[cũng] bum bailiff].
Danh từSửa đổi
bum /ˈbəm/
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng
- kẻ ăn bám.
Thành ngữSửa đổi
- to be on the bum:
- Đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám.
- Lộn xộn, rối loạn. his nerves are on the bum — hắn ta rối loạn thần kinh
- to go on the bum: Ăn bám.
Tính từSửa đổi
bum /ˈbəm/
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] tồi, vô giá trị, hạng bét.
Động từSửa đổi
bum /ˈbəm/
- [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám.
- Bòn rút, xin xỏ được.
Chia động từSửa đổi
bum
to bum | |||||
bumming | |||||
bummed | |||||
bum | bum hoặc bummest¹ | bums hoặc bummeth¹ | bum | bum | bum |
bummed | bummed hoặc bummedst¹ | bummed | bummed | bummed | bummed |
will/shall²bum | will/shallbum hoặc wilt/shalt¹bum | will/shallbum | will/shallbum | will/shallbum | will/shallbum |
bum | bum hoặc bummest¹ | bum | bum | bum | bum |
bummed | bummed | bummed | bummed | bummed | bummed |
weretobum hoặc shouldbum | weretobum hoặc shouldbum | weretobum hoặc shouldbum | weretobum hoặc shouldbum | weretobum hoặc shouldbum | weretobum hoặc shouldbum |
— | bum | — | let’s bum | bum | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. [Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.] |