Bum bum nghĩa là gì

Skip to content

Bum là gì, nghĩa của từ bum

bum nghĩa là gì, định nghĩa, những sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Phương pháp phát âm bum giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của bum. Bài Viết: Bum là gì bum /bʌm/ * danh từ phía sau, đằng sau mông đít [luật pháp] nhân viên cấp dưới cấp bên dưới chấp hành [[cũng] bum bailiff] * danh từ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám to be on the bum đi thong thả vô công rồi nghề; ăn bám lộn xộn, xôn xao his nerves are on the bum: hắn ta xôn xao thần kinh to go on the bum ăn bám * tính từ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] tồi, vô Ngân sách, hạng bét * động từ [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] làm biếng, đi thong thả vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám bòn rút, xin xỏ được

Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới hàng ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.

Từ điển Anh Việt offline 39 MB Phối kết hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ. Xem Ngay: Autophagy Là Gì – Và Tại Sao Nó Liên Quan đến Nhịn ăn

Từ tác động ảnh hưởng Hướng dẫn giải pháp tra giúp Sử dụng phím tắt Sử dụng phím để mang con trỏ vào ô tìm kiếm và để thoát thoát khỏi.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem những từ được lưu ý nêu ra phía bên dưới.Khi con trỏ đang địa chỉ tọa lạc trong ô tìm kiếm,sử dụng phím mũi tên lên hoặc mũi tên xuống để chuyển dịch giữa những từ được lưu ý.Tiếp đến nhấn [một đợt nữa] để xem chi tiết cụ thể từ đó. Sử dụng chuột Bấm chuột ô tìm kiếm hoặc hình tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem những từ được lưu ý nêu ra phía bên dưới.Bấm chuột vào từ muốn xem. Xem Ngay: Volume Là Gì Chăm chú Nếu nhập từ khóa quá ngắn các bạn sẽ không hề nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách lưu ý,khi đó bạn hãy nhập thêm những chữ tiếp theo sau để nêu ra từ đúng đắn. Privacy Policy|Google Play|facebook|Top ↑|

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Bum là gì, nghĩa của từ bum Thể Loại: LÀ GÌ Nguồn Blog là gì: //hethongbokhoe.com Bum là gì, nghĩa của từ bum

Xem Ngay:  Tổng quan về cẩm nang msd là gì

Giải thích bum là gì và có ý nghĩa ra sao, từ bum là viết tắt của từ gì, dịch sang nghĩa tiếng Việt lẫn tiếng Anh.

BUM là gì ?

BUM là “Boot-Up Manager” trong tiếng Anh.

Ý nghĩa của từ BUM

BUM có nghĩa “Boot-Up Manager”, dịch sang tiếng Việt là “Trình quản lý khởi động [ tên một phần mềm]”.

BUM là viết tắt của từ gì ?

Cụm từ được viết tắt bằng BUM là “Boot-Up Manager”.

Một số kiểu BUM viết tắt khác:
+ Bargaining Unit Member: Thành viên đơn vị mặc cả.
+ Business Unit Manager: Quản lý đơn vị kinh doanh.
...

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbəm/

Canada[ˈbəm]

Danh từSửa đổi

bum /ˈbəm/

  1. Phía sau, đằng sau.
  2. Mông đít.
  3. [Pháp lý] Nhân viên chấp hành [[cũng] bum bailiff].

Danh từSửa đổi

bum /ˈbəm/

  1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng
  2. kẻ ăn bám.

Thành ngữSửa đổi

  • to be on the bum:
    1. Đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám.
    2. Lộn xộn, rối loạn. his nerves are on the bum — hắn ta rối loạn thần kinh
  • to go on the bum: Ăn bám.

Tính từSửa đổi

bum /ˈbəm/

  1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] tồi, vô giá trị, hạng bét.

Động từSửa đổi

bum /ˈbəm/

  1. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] , [từ lóng] làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám.
  2. Bòn rút, xin xỏ được.

Chia động từSửa đổi

bum

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to bum
bumming
bummed
bum bum hoặc bummest¹ bums hoặc bummeth¹ bum bum bum
bummed bummed hoặc bummedst¹ bummed bummed bummed bummed
will/shall²bum will/shallbum hoặc wilt/shalt¹bum will/shallbum will/shallbum will/shallbum will/shallbum
bum bum hoặc bummest¹ bum bum bum bum
bummed bummed bummed bummed bummed bummed
weretobum hoặc shouldbum weretobum hoặc shouldbum weretobum hoặc shouldbum weretobum hoặc shouldbum weretobum hoặc shouldbum weretobum hoặc shouldbum
bum let’s bum bum

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Video liên quan

Chủ Đề