Bảng giá phòng dịch vụ bệnh viện từ dũ 2023

Nội dung chính Show

  • Giới thiệu bệnh viện Từ Dũ
  • Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
  • Thời gian khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ
  • Kinh nghiệm đặt lịch khám dịch vụ Bệnh viện Từ Dũ
  • Sử dụng BHYT tại Bệnh viện như thế nào? 
  • Giải đáp thắc mắc về bảng giá bệnh viện Từ Dũ
  • 1. Giá khám dịch vụ bệnh viện Từ Dũ?
  • 2. Tổng đài đặt lịch khám ở bệnh viện Từ Dũ?
  • Video liên quan

100% người bệnh được đăng ký và nhận phòng ngay khi nhập viện

Địa điểm: Khoa Chăm sóc trước sinh

Lầu 1, 2  Khu M - 227 Cống Quỳnh - Q.1

Địa điểm: Tầng 4 - Khu N

191 Nguyễn Thị Minh Khai - Quận 1

Cổng số 5

Khu N – 191 Nguyễn Thị Minh Khai  - P. Phạm Ngũ Lão – Q.1

- Khám thai dịch vụ, khám phụ khoa dịch vụ

- Vào cổng số 5

- Lấy số khám trực tiếp tại tầng trệt hoặc chủ động hẹn giờ khám qua tổng đài 028.1068 [thuê bao Viettel bấm 1068]

Bệnh Viện Từ Dũ được biết đến là một trong những đơn vị luôn đi đầu trong lĩnh vực sản phụ khoa miền Nam nói riêng và cả nước nói chung. Do đó, đây luôn là cái tên được ưu tiên hàng đầu của nhiều sản phụ. Trong bài viết này, Top Kinh Doanh sẽ cung cấp cho bạn đọc Bảng giá bệnh viện Từ Dũ và những thông tin cần lưu ý khi đến thăm khám tại bệnh viện. Theo dõi bài viết ngay nhé!

STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÁM

CÓ BHYT

KHÔNG BHYT

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU
I KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH
1 Khám bệnh chuyên khoa 38,700 vnđ 38,700 vnđ 150.000vnđ
2 Khám dịch vụ hẹn giờ  300,000 vnđ
3 Tư vấn di truyền 300,000 vnđ
4 Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ  300,000 vnđ
5 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó [chuyên gia/ca] 200,000 vnđ 200,000 vnđ
II KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
1 Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU [chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có] 705,000 vnđ 705,000 vnđ
2 Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc  [chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có]  427,000 vnđ 427,000 vnđ
3 Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư [Nội Khoa Loại 1] 226,500 vnđ 226,500 vnđ
4 Ngày giường bệnh nội khoa Nhi [Nội Khoa Loại 1] 226,500 vnđ 226,500 vnđ
5 Ngày giường bệnh nội khoa:  phụ sản không mổ [Nội Khoa Loại 2] 203,600 vnđ 203,600 vnđ
6 Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật  loại đặc biệt [Ngoại Khoa Loại 1] 303,800 vnđ 303,800 vnđ
7 Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 [Ngoại Khoa Loại 2] 276,500 vnđ 276,500 vnđ
8 Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 [Ngoại Khoa Loại 3] 241,700 vnđ 241,700 vnđ
9 Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 [Ngoại Khoa Loại 4] 216,500 vnđ 216,500 vnđ
III CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
SIÊU ÂM
1 Siêu âm 43,900 vnđ 43,900 vnđ 120,000 vnđ
2 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 181,000 vnđ 181,000 vnđ 181,000 vnđ
3 Siêu âm Doppler thai nhi [thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung]                  222,000 vnđ 222,000 vnđ 222,000 vnđ
4 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung [Non-stresstest] 55,000 vnđ 55,000 vnđ 220,000 vnđ
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA
1 Chụp X-quang số hóa 1 phim 65,400 vnđ 65,400 vnđ
2 Chụp X-quang số hóa 2 phim 97,200 vnđ 97,200 vnđ
3 Chụp X-quang số hóa 3 phim 122,000 vnđ 122,000 vnđ
4 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 411,000 vnđ 411,000 vnđ
5 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang [UIV] số hóa 609,000 vnđ 609,000 vnđ
6 Chụp X – quang vú định vị kim dây 386,000 vnđ 386,000 vnđ 
CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ
1 Chụp cộng hưởng từ [MRI] không có thuốc cản quang 1,311,000 vnđ 1,311,000 vnđ 3,000,000 vnđ
2 Chụp cộng hưởng từ [MRI] có thuốc cản quang 2,214,000 vnđ 2,214,000 vnđ 3,500,000 vnđ
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC 
1 Đo mật độ xương 2 vị trí 141,000 vnđ 141,000 vnđ
2 Mammography [1 bên] 94,200 vnđ 94,200 vnđ
IV CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI
1 Hóa trị liên tục [12-24 giờ] bằng máy 405,000 vnđ 405,000 vnđ
2 Truyền hóa chất khoang màng bụng [1 ngày] 207,000 vnđ 207,000 vnđ
3 Chọc dò tuỷ sống 107,000 vnđ 107,000 vnđ
4 Chọc hút khí màng phổi 143,000 vnđ 143,000 vnđ
5 Rửa dạ dày 119,000 vnđ 119,000 vnđ
6 Cắt chỉ 32,900 vnđ 32,900 vnđ
7 Thông đái 90,100 vnđ 90,100 vnđ
8 Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn 82,100 vnđ 82,100 vnđ
9 Chọc hút hạch hoặc u 110,000 vnđ 110,000 vnđ
10 Chọc hút tế bào tuyến giáp 110,000 vnđ 110,000 vnđ
11 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 137,000 vnđ 137,000 vnđ
12 Chọc rửa màng phổi 206,000 vnđ 206,000 vnđ
13 Chọc hút khí màng phổi 143,000 vnđ 143,000 vnđ
14 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 92,900 vnđ 92,900 vnđ
15 Rửa bàng quang 198,000 vnđ 198,000 vnđ
16 Nong niệu đạo và đặt thông đái 241,000 vnđ 241,000 vnđ
17 Sinh thiết hạch hoặc u 262,000 vnđ 262,000 vnđ
18 Nội soi ổ bụng 825,000 vnđ 825,000 vnđ
19 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 982,000 vnđ 982,000 vnđ
20 Mở khí quản 719,000 vnđ 719,000 vnđ
21 Thở máy [01 ngày điều trị] 559,000 vnđ 559,000 vnđ
22 Đặt catheter động mạch quay 546,000 vnđ 546,000 vnđ
23 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 479,000 vnđ 479,000 vnđ
24 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1,104,000 vnđ 1,104,000 vnđ
25 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 176,000 vnđ 176,000 vnđ
26 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm 152,000 vnđ 152,000 vnđ
27 Đặt sonde dạ dày 90,100 vnđ 90,100 vnđ
28 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 653,000 vnđ 653,000 vnđ
29 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,126,000 vnđ 1,126,000 vnđ
30 Đặt sonde JJ niệu quản 917,000 vnđ 917,000 vnđ
31 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm 57,600 vnđ 57,600 vnđ
32 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 82,400 vnđ 82,400 vnđ
33 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 134,000 vnđ 134,000 vnđ
34 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 179,000 vnđ 179,000 vnđ
35 Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 240,000 vnđ 240,000 vnđ
36 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm 178,000 vnđ 178,000 vnđ
37 Rửa dạ dày 119,000 vnđ 119,000 vnđ

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật Từ Dũ

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật khám thai tiền sản

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật kế hoạch hóa gia đình

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh

Bảng giá dịch vụ kỹ thuật hiếm muộn

Bảng giá bệnh viện Từ Dũ mới nhất

Giới thiệu bệnh viện Từ Dũ

Bệnh Viện Từ Dũ là bệnh viện luôn đi đầu trong lĩnh vực sản phụ khoa cũng như điều trị hiếm muộn, vô sinh trên cả nước. Chính vì vậy mà mỗi ngày bệnh viện tiếp đón hàng nghìn lượt thai phụ, bệnh nhân đến từ nhiều nơi đến thăm khám.

Từ Dũ có tổng cộng 5 cổng, trong đó có 1 cổng chỉ dành riêng cho nội bộ nhân viên. Bạn có thể đến thăm khám theo bất kỳ cổng nào mà thuận tiện cho bạn nhất.

Bệnh viện đã mở rộng thêm hệ thống khám Bảo Hiển Y Tế và khám dịch vụ để phục vụ tốt nhất cho các thai phụ và bệnh nhân. Khoa hiếm muộn của Từ Dũ cũng đã đạt được nhiều thành công nhất định trong quá trình điều trị hiếm muộn, vô sinh.

Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ

Kinh nghiệm khám chữa bệnh tại Từ Dũ

Thời gian khám chữa bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ

Như đã giới thiệu ở trên , Từ Dũ có tổng cộng 5 cổng, trong đó 1 cổng dành riêng cho nhân viên. 4 cổng còn lại nằm ở 3 địa chỉ khác nhau và có giờ làm việc cụ thể như sau:

Cổng 1

Địa chỉ: 284 Cống Quỳnh, quận 1, TP. HCM. Hoạt động 24/7

Cổng 2 – 3

Địa chỉ: 227 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. HCM

Đây là cổng dẫn đến khu M của bệnh viện. Tại khu vực này bệnh viện có thực hiện khám chữa bệnh cho các bệnh nhân sử dụng Bảo Hiểm Y Tế. Thời gian thăm khám ở từng khoa cụ thể như sau: 

Khoa Chăm sóc trước sinh

  • Thứ Hai – Sáu: 7 – 16 giờ 30.
  • Thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Khám Phụ khoa

  • Thứ Hai – Sáu: 7 – 16 giờ 30.
  • Thứ Bảy, Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Khoa Xét nghiệm

  • Thứ Hai – Sáu: 7 – 19 giờ.
  • Thứ Bảy: 7 – 17 giờ.
  • Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Khoa Hiếm muộn

  • Thứ Hai – Sáu: 7 – 17 giờ.
  • Thứ Bảy: 7 – 16 giờ.
  • Chủ nhật, ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Cổng 4

Địa chỉ: Lương Hữu Khánh, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TP. HCM

Cổng 4 chính là cổng nội bộ dành riêng cho nhân viên.

Cổng 5

Địa chỉ: 191 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP. HCM.

Đây là khu vực khám dịch vụ của bệnh viện. Tại đây nhận đăng ký khám sản phụ khoa qua số điện thoại của tổng đài đặt lịch trước [028] 1081. Thời gian khám bệnh cụ thể như sau: 

  • Thứ Hai – Sáu: 6 – 18 giờ.
  • Thứ Bảy: 7 – 16 giờ.
  • Chủ nhật: 7 – 11 giờ.
  • Ngày lễ, Tết: Nghỉ.

Kinh nghiệm đặt lịch khám dịch vụ Bệnh viện Từ Dũ

Để có thể chủ động cũng như tiết kiệm thời gian trong quá trình khám thai, khám phụ khoa bạn có thể chủ động đặt lịch khám, khám dịch vụ tại bệnh viện thông qua số tổng đài là [028] 1081 hoặc [028] 1068. Bên cạnh đó, bệnh cũng thực hiện khám và chích ngừa cho trẻ em thông qua số tổng đài 1900 7234.

Khi đặt lịch hẹn khám trước qua tổng đài sẽ giúp bạn rút ngắn thời gian chờ đợi khi đến thăm khám thường, khám bảo hiểm hay dịch vụ tại Từ Dũ.

Sử dụng BHYT tại Bệnh viện như thế nào? 

Nếu bạn muốn sinh tại Bệnh Viện Từ Dũ và mong muốn được hưởng Bảo Hiểm Y Tế thì cần chuẩn bị giấy chuyển tuyến hợp lệ hoặc đang trong tình trạng cấp cứu như: dọa sinh non, chuyển dạ, dọa vỡ tử cung, …

Tuy nhiên, bệnh nhân cần tự thanh toán những chi phí nằm ngoài phạm vi thanh toán của Bảo hiểm Y tế. Những chi phí này bao gồm: tiền phòng dịch vụ, chi phí sinh mổ dịch vụ theo yêu cầu, …

Sau khi đã sinh xong, bệnh nhân có thể liên hệ cho bộ phận chăm sóc khách hàng để được đăng ký phòng dịch vụ theo nhu cầu, khả năng tài chính cho phép cũng như tình trạng phòng dịch vụ lúc này.

Giải đáp thắc mắc về bảng giá bệnh viện Từ Dũ

1. Giá khám dịch vụ bệnh viện Từ Dũ?

Khám bệnh chuyên khoa giá 150.000vnđ, Khám dịch vụ hẹn giờ giá 300,000 vnđ.

2. Tổng đài đặt lịch khám ở bệnh viện Từ Dũ?

Để có thể chủ động cũng như tiết kiệm thời gian trong quá trình khám thai, khám phụ khoa bạn có thể chủ động đặt lịch khám, khám dịch vụ tại bệnh viện thông qua số tổng đài là [028] 1081 hoặc [028] 1068. Bên cạnh đó, bệnh cũng thực hiện khám và chích ngừa cho trẻ em thông qua số tổng đài 1900 7234.

Bài viết liên quan:

Chủ Đề