Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 4, 5, 6

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5
  • Từ vựng

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Listen and read.

[Nghe và đọc.]

Phong: Wow! We're in Hoi An. I'm so excited.

Nick: Me too. It's so beautiful. Where shall we go first?

Khang: Let's go to Chua Cau.

Phong: Well, but Tan Ky House is nearer. Shall we go there first?

Nick & Khang: OK, sure.

Phong: First, cross the road, and then turn left.

Nick: Fine, let's go.

Phong: Wait.

Khang: What's up, Phong?

Phong: I think we're lost.

Nick: Look, there's a girl. Let's ask her.

Phong: Excuse me? Can you tell us the way to Tan Ky House?

Girl: Sure. Go straight. Take the second turning on the left, and then turn right

Phong, Nick & Khang: Thank you.

Phương pháp giải:

Tạm dịch bài hội thoại:

Phong: Chà! Chúng ta đang ở Hội An. Mình rất phấn khích.

Nick: Mình cũng vậy. Nó thật đẹp. Chúng ta sẽ đi đâu trước nhỉ?

Khang: Đi Chùa Cầu thôi.

Phong: À, nhưng Nhà Tân Kỳ gần hơn. Chúng ta đến đó trước nhé?

Nick & Khang: Nhất trí.

Phong: Đầu tiên, băng qua đường, và sau đó rẽ trái.

Nick: Được rồi, đi nào.

Phong: Chờ đã.

Khang: Sao vậy Phong?

Phong: Mình nghĩ chúng ta bị lạc.

Nick: Nhìn kìa, có một cô gái. Hãy hỏi cô ấy.

Phong: Xin lỗi? Bạn có thể cho chúng tôi biết đường đến Nhà Tân Kỳ được không?

Cô gái: Chắc chắn rồi. Đi thẳng. Đến ngã rẽ thứ hai ở bên trái, rồi rẽ phải.

Phong, Nick & Khang: Xin cảm ơn.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Find in the conversation the sentences used to make suggestions.

[Điền vào bài hội thoại những câu được dùng để đưa ra lời đề nghị.]

Example: Let's go to Chua Cau!

[Ví dụ: Chúng ta hãy đến Chùa Cầu nhé!]

Lời giải chi tiết:

- Shall we go there first?

[Chúng ta sẽ đi đâu trước nhỉ?]

- First cross the road, and then turn left.

[Trước tiên băng qua đường, và sau đó rẽ trái.]

-  Fine, let's go.

[Được rồi, đi thôi.]

- Let's ask her.

[Chúng ta hãy hỏi cô ấy xem.]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Read the conversation again. Put the actions in order.

[Đọc lại bài hội thoại. Đặt các hành động theo thứ tự.]

a. The girl shows them the way to Tan Ky House.

b. Nick, Khang and Phong arrive in Hoi An.

c. Nick, Khang and Phong decide to go to Tan Ky House.

d. Nick, Khang and Phong get lost.

e. Phong asks a girl how to get to Tan Ky House.

Lời giải chi tiết:

1. b =>   2. c  =>  3. d   =>    4. e   =>   5. a

1 – b: Nick, Khang và Phong đến Hội An.

2 – c: Nick, Khang và Phong quyết định đến nhà Tân Kỳ.

3 – d: Nick, Khang và Phong bị lạc.

4 – e: Phong hỏi cô gái cách đến nhà Tân Kỳ.

5 – a: Cô gái chỉ học đường đến nhà Tân Kỳ.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Find and underline the following directions in the conversation.

[Tìm và gạch chân những hướng dẫn chỉ đường sau đây trong bài hội thoại.]

A. turn right

B. cross the road

C. turn left

D. go straight

E. take the second turning on the left

Now match these directions with the diagrams below.

[Giờ thì nối những chỉ dẫn này với sơ đồ bên dưới.]

Lời giải chi tiết:

1 - B. cross the road [băng qua đường]

2 - A. turn right [rẽ phải]

3 - E. take the second turning on the left [rẽ trái thứ hai]

4 - C. turn left [rẽ trái]

5 - D. go straight [đi thẳng]

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. GAME: Find places. Work in pairs. Give your partner directions to one of the places on the map, and he/she tries to guess. Then swap.

[Trò chơi: Tìm địa điểm. Làm việc theo cặp. Chỉ đường cho bạn của em đến một nơi trên bản đồ, và bạn ấy cố gắng đoán. Sau đó, đổi lại.]

Example: 

[Ví dụ: ]

A: Go straight. Take the second turning on the left. It’s on your right.

[Đi thẳng. Rẽ trái thứ hai. Nó ở bên phải của bạn.]

B: Is that the gym?

[Đó có phải là phòng tập thể hình không?]

A: No, try again.

[Không, hãy thử lại nhé.]

Lời giải chi tiết:

A: Go straight. Take the first turning on the right. It’s on your right.

[Đi thẳng. Rẽ trái thứ nhất. Nó ở bên phải của bạn.]

B: Is that the cinema?

[Đó có phải là rạp chiếu phim không?]

A: Yes, it is.

[Ừm, đúng rồi.]

admin | November 6, 2019 |

Nội dung học ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 các em cần nắm vững và những bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo từng unit sau đây sẽ giúp các em nắm được kiến thức ngữ pháp cần thiết. Hãy cùng hoàn thành bài tập tiếng Anh lớp 6 sau đây nhé!

Rewrite the sentences, using the comparative or superlative of the adjectives in  above, without changing the meaning.

  1. Sweden is much colder than Viet Nam.

→ Viet Nam is ________________.

  1. The Andes is longer than all the other mountain ranges in the world.

→ The Andes is the ________________.

  1. A motorbike is often cheaper than a car.

→ A car is often ________________.

  1. Hoi An is quieter than Ho Chi Minh City.

→ Ho Chi Minh City is ________________.

  1. The air in the countryside is often cleaner than that in the city.

→ The air in the city is often _______________.

  1. Ba Be Lake is bigger than all the other natural lakes in Viet Nam.

→ Ba Be Lake is the _____________.

Complete the text with will/won’t.

This year we [1. be] ________ at home for the New Year. It [2. be] ________ dif  erent! We[3. celebrate] ________ Tet in Singapore, where we [4. spend] ________ three days in the city and two days in Sentosa. Mum says we [5. visit] ________ Universal Studios, and have a Night Safari

xem ngay:  Những câu thành ngữ tiếng Anh về thời tiết

at the zoo. Do you know what it is? We [6. take] ________  a tram ride and see the tigers and lions right beside us! We [7. go] ________ to Chinatown to see how the Chinese there celebrate the New Year. We [8. cook] ________ banh chung this year -I [9. miss] ________ it, but I’m sure we [10. have] ________ lots of fun!

Đáp án:

Key:

  1. Viet Nam is much hotter than Sweden.
  2. The Andes is the longest mountain range in the world.
  3. A car is often more expensive than a motorbike.
  4. Ho Chi Minh City is noisier than Hoi An.
  5. The air in the city is often more polluted than the air in the countryside.
  6. Ba Be Lake is the biggest natural lake in Viet Nam.

Key: 1. should         2. should          3. should         4. shouldn’t         5. should        6. Should

Video liên quan

Chủ Đề