Giải toán 3 tập 2 cánh diều
Giải công nghệ 3 chân trời sáng tạo
Giải toán 3 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải công nghệ 3 kết nối tri thức
Giải toán 3 tập 2 kết nối tri thức
Giải tiếng việt 3 tập 1 cánh diều
Giải tin học 3 chân trời sáng tạo
Giải tiếng việt 3 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải tin học 3 kết nối tri thức
Giải tiếng việt 3 tập 1 kết nối tri thức
Giải hoạt động trải nghiệm 3 cánh diều
Giải tiếng việt 3 tập 2 cánh diều
Giải hoạt động trải nghiệm 3 chân trời sáng tạo
Giải tiếng việt 3 tập 2 chân trời sáng tạo
Giải hoạt động trải nghiệm 3 kết nối tri thức
Giải tiếng việt 3 tập 2 kết nối tri thức
Giải mĩ thuật 3 cánh diều
Giải mĩ thuật 3 chân trời sáng tạo
Giải đạo đức 3 chân trời sáng tạo
Giải mĩ thuật 3 kết nối tri thức
Giải đạo đức 3 kết nối tri thức
Giải tự nhiên và xã hội 3 cánh diều
Giải toán 3 tập 1 cánh diều
Giải tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo
Giải toán 3 tập 1 chân trời sáng tạo
Giải tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức
Giải toán 3 tập 1 kết nối tri thức
Giải công nghệ 3 cánh diều
Soạn VNEN tự nhiên và xã hội 3
1. Đặt tính rồi tính:
a] 21718 x 4 | 12198 x 4 | b] 18061 x 5 | 10670 x 6 |
2. Một kho chứa 63 150l dầu. Người ta lấy ra khỏi kho 3 lần, mỗi lần lấy 10 715l dầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
3. Tính giá trị của biểu thức:
26742 + 14031 x 5 = .....................................
= .....................................
81025 - 12071 x 6 = .....................................
= .....................................
4. Tính nhẩm:
a] 3000 x 2 = ......... 2000 x 3 = ......... 4000 x 2 = ......... 5000 x 2 = ......... | b] 11000 x 2 = ......... 12000 x 2 = ......... 13000 x 3 = ......... 15000 x 2 = ......... |
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Giá trị của biểu thức P = 15000 + 5000 x 2 là:
a] P = 40 000
b] P = 25 000
Từ khóa tìm kiếm: bài tập thực hành toán lớp 3, giải toán lớp 3, bài tập toán 3, bài tập toán 3 học kì 2
C. Hoạt động ứng dụng
Câu 1: Trang 92 toán VNEN 3 tập 1
Một xưởng mộc nhận đóng 8 cái bàn dài và một số bàn ngắn, số bàn ngắn cần đóng gấp 5 lần số bàn dài. Hỏi xưởng đó phải đóng bao nhiêu chiếc bàn?
Số chiếc bàn ngắn cần đóng là:
8 x 5 = 40 [chiếc]
Số chiếc bàn xưởng đó cần đóng là:
8 + 40 = 48 [chiếc]
Đáp số: 48 chiếc
Giải Toán lớp 3 trang 92, 93, 94 bài Các số có bốn chữ số - Luyện tập
Giải bài tập trang 92, 93, 94 SGK Toán 3: Các số có bốn chữ số - Luyện tập giúp các em học sinh nhận biết được các số có bốn chữ số, biết đọc biết viết số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các số theo vị trí của nó ở từng hàng. Mời các bạn tham khảo hướng dẫn giải Toán lớp 3 trang 92, 93, 94 dưới đây.
Giải bài tập trang 90 SGK Toán 3: Luyện tập chung chương 2
Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số [bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 3 trang 92, 93]
Bài 1: [Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK]
Viết [theo mẫu]
Mẫu
a]
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000 1000 | 100 100 | 10 10 10 | 1 |
4 | 2 | 3 | 1 |
Viết số 4321. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt
b]
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000 | 100 100 100 100 | 10 10 10 10 | 1 1 |
Hướng dẫn giải
Hàng | |||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị |
1000 1000 1000 | 100 100 100 100 | 10 10 10 10 | 1 1 |
3 | 4 | 4 | 2 |
Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai
Bài 2: [Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK]
Viết [theo mẫu]
Hàng | Đọc số | ||||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
8 | 5 | 6 | 3 | ||
5 | 9 | 4 | 7 | ||
9 | 1 | 7 | 4 | ||
2 | 8 | 3 | 5 |
Hướng dẫn giải
Hàng | Đọc số | ||||
Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
8 | 5 | 6 | 3 | 8563 | Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba |
5 | 9 | 4 | 7 | 5947 | Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy |
9 | 1 | 7 | 4 | 9174 | Chín nghìn một trăm bảy mươi bốn |
2 | 8 | 3 | 5 | Hai nghìn tam trăm ba mươi lăm. |
Bài 3: [Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK]
Số?
Hướng dẫn giải bài Luyện tập [bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 3 trang 94]
Bài 1: [Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK]
Viết theo mẫu:
Hướng dẫn giải
Điền lần lượt các số sau: 9462, 1954, 4765, 1911, 5821
Bài 2: [Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK]
Viết theo mẫu:
Hướng dẫn giải
6358: sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
4444: bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư
8781: tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
9246: chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu
7155: bảy nghìn một trăm năm mươi năm
Bài 3: [Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK]
Số?
a] 8650, 8651, 8652,........, 8654, ....... , ......
b] 3120, 3121, .......... , ......... , ......... , .......
c] 6494, 6495 , ........ , ....... ,...... ,........ ,......
Hướng dẫn giải
a] 8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655, 8656
b] 3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125
c] 6494, 6495, 6496, 6497, 6498, 6499, 6500
>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 95, 96 SGK Toán 3: Các số có bốn chữ số [tiếp theo]