Bài tập thức hành Toán lớp 3 tập 1 trang 92

Giải toán 3 tập 2 cánh diều

Giải công nghệ 3 chân trời sáng tạo

Giải toán 3 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải công nghệ 3 kết nối tri thức

Giải toán 3 tập 2 kết nối tri thức

Giải tiếng việt 3 tập 1 cánh diều

Giải tin học 3 chân trời sáng tạo

Giải tiếng việt 3 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải tin học 3 kết nối tri thức

Giải tiếng việt 3 tập 1 kết nối tri thức

Giải hoạt động trải nghiệm 3 cánh diều

Giải tiếng việt 3 tập 2 cánh diều

Giải hoạt động trải nghiệm 3 chân trời sáng tạo

Giải tiếng việt 3 tập 2 chân trời sáng tạo

Giải hoạt động trải nghiệm 3 kết nối tri thức

Giải tiếng việt 3 tập 2 kết nối tri thức

Giải mĩ thuật 3 cánh diều

Giải mĩ thuật 3 chân trời sáng tạo

Giải đạo đức 3 chân trời sáng tạo

Giải mĩ thuật 3 kết nối tri thức

Giải đạo đức 3 kết nối tri thức

Giải tự nhiên và xã hội 3 cánh diều

Giải toán 3 tập 1 cánh diều

Giải tự nhiên và xã hội 3 chân trời sáng tạo

Giải toán 3 tập 1 chân trời sáng tạo

Giải tự nhiên và xã hội 3 kết nối tri thức

Giải toán 3 tập 1 kết nối tri thức

Giải công nghệ 3 cánh diều

Soạn VNEN tự nhiên và xã hội 3

1. Đặt tính rồi tính:

a] 21718 x 412198 x 4b] 18061 x 510670 x 6

2. Một kho chứa 63 150l dầu. Người ta lấy ra khỏi kho 3 lần, mỗi lần lấy 10 715l dầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu lít dầu?

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

3. Tính giá trị của biểu thức:

26742 + 14031 x 5 = .....................................

= .....................................

81025 - 12071 x 6 = .....................................

= .....................................

4. Tính nhẩm:

a] 3000 x 2 = .........

2000 x 3 = .........

4000 x 2 = .........

5000 x 2 = .........

b] 11000 x 2 = .........

12000 x 2 = .........

13000 x 3 = .........

15000 x 2 = .........

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Giá trị của biểu thức P = 15000 + 5000 x 2 là:

a] P = 40 000

b] P = 25 000

Từ khóa tìm kiếm: bài tập thực hành toán lớp 3, giải toán lớp 3, bài tập toán 3, bài tập toán 3 học kì 2

C. Hoạt động ứng dụng

Câu 1: Trang 92 toán VNEN 3 tập 1

Một xưởng mộc nhận đóng 8 cái bàn dài và một số bàn ngắn, số bàn ngắn cần đóng gấp 5 lần số bàn dài. Hỏi xưởng đó phải đóng bao nhiêu chiếc bàn?


Số chiếc bàn ngắn cần đóng là:

   8 x 5 = 40 [chiếc]

Số chiếc bàn xưởng đó cần đóng là:

   8 + 40 = 48 [chiếc]

    Đáp số: 48 chiếc


Giải Toán lớp 3 trang 92, 93, 94 bài Các số có bốn chữ số - Luyện tập

Giải bài tập trang 92, 93, 94 SGK Toán 3: Các số có bốn chữ số - Luyện tập giúp các em học sinh nhận biết được các số có bốn chữ số, biết đọc biết viết số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các số theo vị trí của nó ở từng hàng. Mời các bạn tham khảo hướng dẫn giải Toán lớp 3 trang 92, 93, 94 dưới đây.

Giải bài tập trang 90 SGK Toán 3: Luyện tập chung chương 2

Hướng dẫn giải bài Các số có bốn chữ số [bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 3 trang 92, 93]

Bài 1: [Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK]

Viết [theo mẫu]

Mẫu

a]

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

1000

100

100

10

10

10

1

4

2

3

1

Viết số 4321. Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt

b]

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

100

100

100

100

10

10

10

10

1

1

Hướng dẫn giải

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

1000

1000

1000

100

100

100

100

10

10

10

10

1

1

3

4

4

2

Viết số: 3442. Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai

Bài 2: [Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK]

Viết [theo mẫu]

Hàng

Đọc số

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba

8

5

6

3

5

9

4

7

9

1

7

4

2

8

3

5

Hướng dẫn giải

Hàng

Đọc số

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba

8

5

6

3

8563

Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba

5

9

4

7

5947

Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy

9

1

7

4

9174

Chín nghìn một trăm bảy mươi bốn

2

8

3

5

Hai nghìn tam trăm ba mươi lăm.

Bài 3: [Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK]

Số?

Hướng dẫn giải bài Luyện tập [bài 1, 2, 3 SGK Toán lớp 3 trang 94]

Bài 1: [Hướng dẫn giải bài tập số 1 SGK]

Viết theo mẫu:

Hướng dẫn giải

Điền lần lượt các số sau: 9462, 1954, 4765, 1911, 5821

Bài 2: [Hướng dẫn giải bài tập số 2 SGK]

Viết theo mẫu:

Hướng dẫn giải

6358: sáu nghìn ba trăm năm mươi tám

4444: bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư

8781: tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt

9246: chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu

7155: bảy nghìn một trăm năm mươi năm

Bài 3: [Hướng dẫn giải bài tập số 3 SGK]

Số?

a] 8650, 8651, 8652,........, 8654, ....... , ......

b] 3120, 3121, .......... , ......... , ......... , .......

c] 6494, 6495 , ........ , ....... ,...... ,........ ,......

Hướng dẫn giải

a] 8650, 8651, 8652, 8653, 8654, 8655, 8656

b] 3120, 3121, 3122, 3123, 3124, 3125

c] 6494, 6495, 6496, 6497, 6498, 6499, 6500

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 95, 96 SGK Toán 3: Các số có bốn chữ số [tiếp theo]

Video liên quan

Chủ Đề