Bài 1 2 3 trang 69 sgk hóa 8 năm 2024

  • Bài 1 2 3 trang 69 sgk hóa 8 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài 1 2 3 trang 69 sgk hóa 8 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Gợi ý cho bạn

  • Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao### Tóm tắt kiến thức Hóa học 8### Bảng hóa trị các nguyên tố hóa học### Bài tập cân bằng phương trình Hóa học Lớp 8 có đáp án### Tuyển tập 40 bài tập Hóa học nâng cao lớp 8### Bài ca hóa trị lớp 8 đầy đủ chi tiết dễ nhớ

    Xem thêm

    1. Nhận xét: Trong số các khí thì khí hiđro là nhẹ nhất MH2= 2g/mol vì vậy tất cả các khí đều nặng hơn khí hiđro. Ta có:

    dN2/H2 = 28 : 2 = 14 lần.

    dO2/H2 = 32 : 2 = 16 lần.

    dCl2/H2 = 71 : 2 = 35,5 lần.

    dCO/H2 = 28 : 2 = 14 lần.

    dSO2/H2 = 64 : 2 = 32 lần.

    1. dN2/kk = 28/29 ≈ 0,966 (Nitơ nhẹ hơn không khí và bằng 0,965 lần không khí)

    dO2/kk = 32/29 ≈ 1,103 (Oxi nặng hơn không khí 1,103 lần)

    dCl2/kk = 71/29 ≈ 2,448 (clo nặng hơn không khí 2,448 lần)

    dCO/kk = 28/29 ≈ 0,966 (CO nhẹ hơn không khí và bằng 0,965 lần không khí)

    dSO2/kk = 64/29 ≈ 2, 207 (SO2 nặng hơn không khí 2,207 lần)

    Bài 20 Hóa học 8 – Tỉ khối của chất khí và giải bài 1, 2, 3 trang 69 SGK Hóa lớp 8.

    Công thức tính tỉ khối của:

    – Khí A đối với khí B: dA/B = MA/MB

    – Khí A đối với không khí: dA/kk = MA/29

    Đáp án và giải bài tập bài 20 Hóa 8 trang 69 bài (1,2,3)

    Bài 1 trang 69. Có những khí sau: N2; O2; Cl2; CO; SO2.

    Hãy cho biết:

    1. Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hiđro và nặng hay nhẹ hơn bằng bao nhiêu lần.
    1. Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần.

    Giải: a) Trong số các chất khí, khí hiđro nhẹ nhất. Tỉ khối của các khí đối với hiđro:

    dN2/H2 = MN2/MH2 = 28/2 = 14, Vậy khí N2 nặng hơn khí H2 14 lần;

    dO2/H2 = MO2/MH2 = 32/2 = 16, Vậy O2 nặng hơn khí H2 16 lần;

    dCl2/H2 = MCl2/MH2 = 71/2 = 35,5, Vậy khí Cl2 nặng hơn khí H2 35,5 lần;

    Advertisements (Quảng cáo)

    dCO/H2 = MCO/MH2 = 28/2 = 14, Vậy khí CO nặng hơn khí H2 14 lần;

    dSO2/H2 = MSO2/MH2 = 64/2 = 32, Vậy khí SO2 nặng hơn khí H2 32 lần;

    1. Tỉ khối của các khí đối với không khí:

    Bài 1 2 3 trang 69 sgk hóa 8 năm 2024


    Bài 2 trang 69. Hãy tìm khối lượng mol của những khí:

    1. Có tỉ khối đối với oxi là: 1,375; 0,0625
    1. Có tỉ khối đối với không khí là: 2,207; 1,172

    Advertisements (Quảng cáo)

    Đáp án bài 2:

    a). Khối lượng mol của các khí có tỉ khối với oxi là:

    dX/O2 = MX/MO2 = MX/32 = 1,375 => MX = 1,375 . 32 = 44g

    dY/O2 = MY/MO2 = MY/32 = 0,0625 => MY = 0,0625 . 32 = 2 g

    1. Khối lượng mol của các khí có tỉ khối với không khí là:

    dx/kk = MX = Mkk = MX/29 = 2,207 => MX = 29 . 2,207 = 64 g

    dy/kk = MY/Mkk = MY/29 = 1,172 => MY = 29 . 1,172 = 34 g


    Bài 3: Có thể thu những khí nào vào bình (từ những thí nghiêm trong phòng thí nghiệm): khí hiđro; khí clo; khí cacbon đioxit, khí metan CH4 bằng cách:

    1. Đặt đứng bình ?
    1. Đặt ngược bình ?

    Giải thích việc làm này.

    Hướng dẫn bài 3:

    Ta có:

    dH2/kk = MH2/Mkk = 2/29 = 0,07; dCl2/kk = MCl2/Mkk = 71/29 = 2,45

    dCO2/kk = MCO2/Mkk = 44/29 = 1,52; dCH4/kk = MCH4/Mkk = 16/29 = 0,55

    1. Khi đặt đứng bình ta sẽ thu được những chất khí nặng hơn không khí (có tỉ khối đối với không khí lớn hơn 1) như khí clo (nặng hơn 2,45 lần), khí cacbon đioxit (1,52 lần).
    1. Khi đặt ngược bình ta sẽ thu được những chất nhẹ hơn không khí (có tỉ khối đối với không khí nhỏ hơn 1) như khí hiđro (nhẹ hơn 0,07 lần), khí metan (nhẹ hơn 0,55 lần).