Background của một người là gì

Giải nghĩa từ BackGround là gì và dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt để hiểu về từ back Ground trong các lĩnh vực đời sống, công nghệ, hội họa, nhiếp ảnh. Phải nói, khái niệm BackGround rất phổ biến để có thể áp dụng vào giao tiếp hằng ngày, thậm chí cả trên Facebook và diễn đàn internet khác. Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa đầy đủ nhất của từ BackGround là gì nhé.

Background là gì, giải nghĩa và dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt

BackGround là gì?

BackGround phát âm là /ˈbæk.ˌɡrɑʊnd/, số nhiều BackGrounds được ghép bởi 2 từ tiếng Anh Back: Lưng, phía sau và Ground: Nền, mặt đất. Vì thế, nghĩa của từ BackGround dịch sang tiếng Việt là phông nền, phía sau.

Ví dụ như trong nhiếp ảnh, nếu con người là chủ thể của bức ảnh thì những gì phía sau đó gọi là BackGround, có thể là khung cảnh thiên nhiên phía sau hoặc bức tường ở đàng sau. Nếu trong phim ảnh thì đó là hậu cảnh, tức những gì phía sau chủ thể.

Photoshop cũng vậy, phần mềm này chia bức ảnh làm nhiều lớp. Nếu banner thì tên công ty sẽ là chủ thể, còn BackGround là hình nền chung mà tên công ty đặt lên, nó có thể là nền đơn màu hoặc nền theo dạng nào đó.

Còn như ở website thì BackGround nghĩa là mầu nền, hình nền chính. Giống như một bức tường, nếu muốn vẽ vời gì thì bạn phải có màu của tường, hoặc quét một màu đơn sắc lên rồi sau đó mới vẽ chủ thể, chim cây hoa hòe vào. Website cũng vậy, toàn bộ web sẽ có một BackGround chung, sau đó các phần sẽ được “dán” lên cái bách-grao đó.

Trong đời sống xã hội, BackGround có nghĩa là vị thế của một người nào đó hay như nền tảng, văn hóa của họ. Mỗi người khi lớn lên cần được giáo dục và đào tạo trên trường, trong nhà hay xã hội. Lúc này, nền tảng gia đình cũng như truyền thống đóng vai trò quan trọng. Nếu bố mẹ có địa vị hoặc giàu có thì con cái sẽ được thừa hưởng BackGround hơn hẳn so với những người khác.

Ngoài ra, trong kỹ thuật thì BackGround còn là thuộc tính trong HTML hay CSS. Bạn cần có kiến thức chuyên ngành để hiểu về khái niệm này hơn, còn nếu nói xuông ra thì khó nắm bắt lắm. Nhắc tới như vậy để thấy từ BackGround được sử dụng rất nhiều.

Bạn chứ hiểu đơn giản, BackGround là lớp trong cùng để làm nổi bật chủ thể, đối tượng nào đó. Ở bất kỳ hoàn cảnh nào thì Chủ thể vẫn là trung tâm, nhưng BackGround đóng vai trò rất quan trọng để giúp làm nổi bật cái chủ thể đó. Thường thì người ta phải tìm cách hài hòa hai yếu tố đó, để không làm ảnh hưởng vai trò lẫn nhau.

Nghĩa bóng của từ BackGround thì rất nhiều, khó có thể liệt kê hết ở đây. Nhưng bạn cứ hiểu rõ nghĩa của từ BackGround tiếng Anh là gì thì sẽ suy ra được nghĩa ẩn dụ của nó. Tất cả đều dựa trên những kiến thức đó mà ra. Hy vọng mọi người đã hiểu rõ nghĩa BackGround là gì và cách sử dụng từ này sao cho hiệu quả.

Background là một cụm từ đã quá quen thuộc đối với chúng ta. Đặc biệt là giới trẻ hiện nay, họ thường dùng từ Background khi chụp ảnh hoặc làm nền. Tuy nhiên, vẫn có một số bạn học chưa hiểu hết ngữ nghĩa của cụm từ này. Chính vì điều này, Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức về Background là gì và cấu trúc từ Background trong câu Tiếng Anh, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

1. Background nghĩa là gì?

Background là một từ tiếng anh được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, mỗi lĩnh vực sẽ mang một nghĩa riêng. Tuy nhiên, nghĩa chung nhất của Background là nền ở phía sau.

Background là gì?

Trong lĩnh vực âm nhạc, background music hay còn gọi là nhạc nền là một loại nhạc thường xuyên được sử dụng ở một số địa điểm khác nhau như nhà hàng, cửa hàng, khách sạn, công ty, … với mục đích làm bầu không khí trở nên sinh động hơn.

Trong lĩnh vực nghệ thuật, đặc biệt là nhiếp ảnh, background mang nghĩa chỉ phông nền hoặc khung cảnh phía sau người ảnh, làm tăng thêm vẻ đẹp cho bức ảnh.

Trong website, background được hiểu là phông nền, màu nền chủ đạo của website.

Trong lĩnh vực đời sống xã hội, background chỉ địa vị của một người nào đó hoặc một nền tảng văn hóa của chính họ.

Trong lĩnh vực kỹ thuật, background mang ý nghĩa trìu tượng hơn, đó là một thuộc tính quan trọng trong ngôn ngữ định dạng phần tử CSS với khả năng làm thay đổi hình, màu nền cho các cặp thẻ trong HTML.

Background được phát âm như sau: [ ˈbækɡraʊnd] 

2. Cấu trúc và cách dùng từ Background

Trong câu tiếng anh, Background đóng có thể là danh từ hoặc tính từ.

Với vai trò là danh từ, Background được dùng để chỉ bối cảnh có thể là bất cứ điều gì đang xảy ra xung quanh bạn nhưng không liên quan trực tiếp đến bạn hay những thứ dường như ở xa hơn, phía sau những gì ở gần hoặc ở phía trước, đặc biệt trong một bức tranh. Trong một vài trường hợp khác thì danh từ Background sẽ diễn tả các điều kiện tồn tại trước khi một sự kiện cụ thể xảy ra và điều đó giúp giải thích tại sao nó xảy ra.

Khi Background là tính từ sẽ được sử dụng để chỉ một cái gì đó đã được thực hiện trước đó và để chuẩn bị cho một cái gì đó khác.

Cách dùng từ Background trong câu tiếng anh như thế nào?

3. Ví dụ Anh Việt về từ Background

Bạn hãy tham khảo một số ví dụ dưới đây để hiểu hơn về Background là gì nhé!

  • Using the skills you can transfer from your previous work background to a new one.
  • Sử dụng các kỹ năng bạn có thể chuyển từ nền tảng công việc trước đây của mình sang nền tảng mới.
  • He has an impressive background in education and business, it goes beyond my imagination.
  • Anh ấy có một nền tảng giáo dục và kinh doanh ấn tượng, điều đó vượt ngoài sức tưởng tượng của tôi.
  • The candidate background check is always a preliminary step for a recruitment.
  • Kiểm tra lý lịch ứng viên luôn là bước sơ bộ cho một đợt tuyển dụng.
  • I want to take a set of photos on a grassy background, can you help me?
  • Tôi muốn chụp một bộ ảnh trên phông nền cỏ, bạn có thể giúp tôi được không?
  • Most of the artists will not background their paintings, they are done by their students.
  • Hầu hết các nghệ sĩ sẽ không làm nền cho các bức tranh của họ, chúng được thực hiện bởi các sinh viên của họ.
  • I think we should expected to do some backgound before the course starts.
  • Tôi nghĩ rằng chúng ta nên thực hiện một số hoạt động hỗ trợ trước khi khóa học bắt đầu.
  • Photographers work for models of different backgrounds.
  • Các nhiếp ảnh gia tác nghiệp cho người mẫu trên các nền khác nhau.

Ví dụ về Background trong tiếng anh

4. Một số cụm từ liên quan

  • background noise: tiếng ồn xung quanh
  • background in publishing: nền tảng trong xuất bản
  • wealthy background: xuất thân giàu có
  • privileged background: nền đặc quyền
  • background information: thông tin lai lịch
  • professional background: nền tảng chuyển nghiệp
  • educational background: nền tảng giáo dục
  • science background: nền khoa học
  • economics background: nền kinh tế
  • in the background: trong nền
  • background characteristics: đặc điểm nền
  • background knowledge: kiến thức nền tảng
  • background report: báo cáo lý lịch
  • background star: ngôi sao nền
  • background variable: biến nền
  • cosmic background radiation: bức xạ nền vũ trụ
  • criminal background: lý lịch tội phạm
  • cultural background: nền tảng văn hóa
  • different background: nền tảng khác nhau
  • disadvantaged background: hoàn cảnh khó khăn
  • diverse background: nền đa dạng
  • ethnic background: nền dân tộc
  • extensive background: nền tảng rộng rãi
  • genetic background: nền di truyền
  • historical background: bối cảnh lịch sử
  • humble background: nền khiêm tốn
  • linguistic background: nền tảng ngôn ngữ
  • middle-class background: nền của tần lớp trung lưu
  • musical background: nền âm nhạc
  • neutral background: nền trung tính
  • privileged background: nền đặc quyền
  • religious background: nền tôn giáo
  • rural background: nền nông thôn
  • similar background: nền tương tự
  • socioeconomic background: nền kinh tế xã hội
  • solid background: nền vững chắc
  • technical background: nền tảng kỹ thuật
  • theoretical background: lý thuyết nền tảng
  • troubled background: bối cảnh rắc rối
  • varied background: nền đa dạng
  • working-class background: tầng lớp lao động nền

Qua bài viết trên đây, bạn đã hiểu Background là gì rồi đúng không nào? Đây là cụm từ thông dụng và dễ xuất hiện trong các cuộc giao tiếp hằng ngày. Vì thế, bạn hãy cố gắng trang bị cho mình vốn kiến thức cần thiết để sử dụng từ một cách tốt nhất và phù hợp với mọi tình huống nhé!

Background có tác dụng gì?

Tác dụng của background. Background nói một cách dễ hiểu chính là ” phông nền phía sau”. Những background này các bạn thể rất dễ nhận ra xung quanh chúng ta như: Trên màn hình của laptop, màn hình điện thoại,… Những hình ảnh bắt mắt, không thay đổi ở phía sau các app chính là background.

Thiết kế background là gì?

Nó chính tấm phông nền làm từ nhiều chất liệu như bạt, vải, giấy, lụa được treo phía sau sân khâu, trên đó hiển thị hình ảnh, nội dung thông tin chính về sự kiện hôm đó.

Background nghĩa tiếng Anh là gì?

Tình trạng không có tên tuổi; địa vị không quan trọng. Kiến thức; quá trình đào tạo; quá trình học hành; kinh nghiệm. [Điện ảnh; radiô] Nhạc nền. [Nghĩa bóng] Bối cảnh.

Phông nên gọi là gì?

Phông nền hay còn gọi là backdrop, phông sân khấu, sự kiện. Thường được đặt sau sân khấu hay trên tường trong 1 dịp even nào đó. Trên phông nền là nội dung, thông tin hình ảnh cơ bản về chương trình, sản phẩm, dịch vụ của buổi lễ ngày hôm đó.

Chủ Đề