Alive nghĩa là gì

Dịch Sang Tiếng Việt:

Tính từ

1. sống, còn sống, đang sống

2. vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị

3. nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc

4. nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động

5. hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ alive trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ alive tiếng Anh nghĩa là gì.

alive /ə'laiv/* tính từ- sống, còn sống, đang sống=to burn alive+ thiêu sống- vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị=these train tickets are still alive+ những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị- nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc=river alive with boats+ dòng sông nhan nhản những thuyền bè- nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động=look alive!+ nhanh lên!, quàng lên!- hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ=more and more people are alive to socialism+ ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội=to be alive and kicking+ [đùa] còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống=any man alive+ bất cứ người nào, bất cứ ai=man alive!+ trời ơi! [thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...]=man alive what are you doing?+ trời ơi! anh làm cái gì thế?
  • audio oscillator tiếng Anh là gì?
  • expeditiousness tiếng Anh là gì?
  • Sinking fund tiếng Anh là gì?
  • daybreaks tiếng Anh là gì?
  • peek-a-boo tiếng Anh là gì?
  • prick-ears tiếng Anh là gì?
  • fibroses tiếng Anh là gì?
  • calling frequency tiếng Anh là gì?
  • determinist tiếng Anh là gì?
  • serrulated tiếng Anh là gì?
  • computation module tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của alive trong tiếng Anh

alive có nghĩa là: alive /ə'laiv/* tính từ- sống, còn sống, đang sống=to burn alive+ thiêu sống- vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị=these train tickets are still alive+ những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị- nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc=river alive with boats+ dòng sông nhan nhản những thuyền bè- nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động=look alive!+ nhanh lên!, quàng lên!- hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ=more and more people are alive to socialism+ ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội=to be alive and kicking+ [đùa] còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống=any man alive+ bất cứ người nào, bất cứ ai=man alive!+ trời ơi! [thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...]=man alive what are you doing?+ trời ơi! anh làm cái gì thế?

Đây là cách dùng alive tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ alive tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

alive /ə'laiv/* tính từ- sống tiếng Anh là gì? còn sống tiếng Anh là gì? đang sống=to burn alive+ thiêu sống- vẫn còn tiếng Anh là gì? còn tồn tại tiếng Anh là gì? còn có hiệu lực tiếng Anh là gì? còn giá trị=these train tickets are still alive+ những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị- nhan nhản tiếng Anh là gì? nhung nhúc tiếng Anh là gì? lúc nhúc=river alive with boats+ dòng sông nhan nhản những thuyền bè- nhanh nhảu tiếng Anh là gì? nhanh nhẹn tiếng Anh là gì? sinh động tiếng Anh là gì? hoạt động=look alive!+ nhanh lên! tiếng Anh là gì? quàng lên!- hiểu rõ tiếng Anh là gì? nhận thức được tiếng Anh là gì? giác ngộ=more and more people are alive to socialism+ ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội=to be alive and kicking+ [đùa] còn sống và rất khoẻ mạnh tiếng Anh là gì? tràn đầy sức sống=any man alive+ bất cứ người nào tiếng Anh là gì? bất cứ ai=man alive!+ trời ơi! [thán từ diễn tả sự ngạc nhiên tiếng Anh là gì?

giận dỗi...]=man alive what are you doing?+ trời ơi! anh làm cái gì thế?

Video liên quan

Chủ Đề