50 đề thi kỳ 2 toán lớp 1 năm 2024

Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán gồm các đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải toán lớp 1 học kỳ 2. Chúc các em học tốt.

88 đề thi cuối kì 2 lớp 1 môn Toán

1. 76 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán năm 2022 - 2023 Hay

  • 76 đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

2. 05 Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 năm học 2022 - 2023 Sách mới

2.1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều

Ma trận Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu

Mức 1 [50%]

Mức 2 [30%]

Mức 3 [20%]

TỔNG

TN

TL

TN

TL

TN

TL

  1. Số học

Số câu

2

2

1

2

2

Câu số

1

5,8

3

6,7

9,10

  1. Hình học và đo lường

Số câu

1

1

Câu số

2

4

Tổng

Số điểm

5

3

2

10[100%]

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

PHÒNG GD&ĐT ……..

TRƯỜNG TH VÀ THCS …..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC ....... MÔN: Toán 1

[Thời gian làm bài: 35 phút]

Bài 1: [1 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:[M1]

  1. Số 55 đọc là:
  1. Năm năm
  1. Năm mươi lăm
  1. Lăm mươi năm
  1. Lăm mươi lăm
  1. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:
  1. 80
  1. 50
  1. 85
  1. 58

Bài 2: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:[M1]

  1. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. ☐
  1. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. ☐

Bài 3: [1 điểm] Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:[M2]

  1. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:
  1. 76 - 35
  1. 76 - 53
  1. 23 + 32
  1. 15+ 20
  1. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 85 - ☐ = 42
  1. 61
  1. 34
  1. 43
  1. 16

Bài 4: [1 điểm] [M1]

Hình vẽ bên có:

…........ hình tam giác.

….... …hình vuông.

Bài 5: [1 điểm] Viết vào chỗ chấm: [M1]

  1. Đọc số:

89: ……………………………………....

56: ……………………………………...

  1. Viết số:

Bảy mươi tư: ………………...

Chín mươi chín: …………….....

Bài 6: [1 điểm] Đặt tính rồi tính: [M2]

42 + 16 89 - 2376 + 3 98 - 7

Bài 7: [1 điểm] Điền , = ? [M2]

95 … 59

87 … 97

67 - 12 …... 60 + 5

35 + 34 ........ 98 - 45

Bài 8: [1 điểm] Cho các số: 46; 64; 30; 87; 15: [M1]

  1. Số lớn nhất là:...............................................................................................................
  1. Số bé nhất là:................................................................................................................
  1. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:........................................................

Bài 9: [1 điểm] Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? [M3]

Phép tính:

Trả lời: Cô giáo còn lại ☐ cái khẩu trang.

Bài 10: [1 điểm] [M3]

  1. Với các số: 56, 89, 33 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

  1. Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

Bài 1: [ 1 điểm] Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

  1. B
  1. C

Bài 2: [1 điểm] Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm

Bài 3: [1 điểm] Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm

  1. B
  1. C

Bài 4: [1 điểm]

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

6 hình tam giác 2 hình vuông

Bài 5: [1 điểm] Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

  1. Đọc số:

89: Tám mươi chín

56: Năm mươi sáu

  1. Viết số:

Bảy mươi tư: 74

Chín mươi chín: 99

Bài 6: [1 điểm] Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 7: [1 điểm] Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm

Bài 8: [1 điểm] a. Điền đúng số được 0,25 điểm

  1. Điền đúng số được 0,25 điểm
  1. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm

Bài 9: [1 điểm]

Viết đúng phép tính được 0,5 điểm

Phép tính:

Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái khẩu trang.

Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm

  1. Các phép tính đúng là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 – 33 = 56; 89 – 56 = 33
  1. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 15, 13, 31, 35, 51.

Xem chi tiết:

  • Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 1
  • Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 2
  • Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 3
  • Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều - Đề 4
  • Bộ 06 đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Cánh Diều

2.2. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách kết nối tri thức

Ma trận Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2

Mạch KT - KN

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số tự nhiên

Năng lực tư duy và lập luận.

năng lực giải quyết vấn đề

So sánh, sắp xếp được thứ tự các số trong phạm vi 100

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

4

4

Năng lực tư duy và lập luận; Năng lực giải quyết vấn đề.

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Thực hiện được việc cộng, trừ trong phạm vi 100

Số câu

1

1

2

1

Số điểm

1

1

2

1

Câu số

6

7

5,6

7

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Năng lực mô hình hóa toán học; Năng lực giao tiếp toán học.

Vận dụng được phép tính cộng, trừ vào tình huống thực tiễn.

Số câu

1

2

3

Số điểm

1

2

3

Câu số

8

9,10

8,9,10

Đại lượng

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị đo khác nhau như: gang tay, sải tay, bước chân, que tính, ...

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

1

1

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Biết dùng thước có vạch chia xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn thẳng, vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Câu số

2

2

Năng lực tư duy và lập luận.

Năng lực giải quyết vấn đề

Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết xem giờ đúng, có nhận biết ban đầu về thời gian.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Câu số

3

5

3,5

Tổng

Số câu

3

3

2

2

6

4

Số điểm

3

3

2

2

6

4

Đề Toán lớp 1 học kì 2

TRƯỜNG ..........................................

Họ và tên : .........................................

Lớp 1………….

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II

MÔN TOÁN

Thời gian: 40 phút

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA THẦY [CÔ] GIÁO:

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? [1 điểm]

  1. Con ngựa
  1. con hươu cao cổ
  1. cả hai con bằng nhau

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? [1 điểm]

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? [1 điểm]

  1. Đồng hồ A
  1. Đồng hồ B
  1. Đồng hồ C
  1. Đồng hồ D

Câu 4: Bông hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. [1 điểm]

  1. Bông hoa A
  1. Bông hoa B
  1. Bông hoa C

Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. [1 điểm]

Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?

  1. Ngày 06
  1. Ngày 08
  1. Ngày 10
  1. Ngày 12

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: [1 điểm]

62 + 11 – 20 = ……….

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 7: Em hãy điền số vào hình [1 điểm];

Câu 8: Tính [1 điểm]

  1. 56 + 33 - 25 = ………
  1. 86 - 24 + 14 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính [1 điểm]:

Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? [1 điểm]

Đáp án Đề thi Toán học kì 2 lớp 1

  1. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm

Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:

Câu

1 [M1]

2 [M1]

3 [M1]

4 [M2]

5 [M2]

6 [M2]

Đáp án

B

C

B

A

B

B

II. Phần tự luận: 4 điểm

Câu 7 [M2, 1đ]: Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm

Câu 8 [M2, 1đ]: Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:

  1. 56 + 33 - 25 = 64
  1. 86 - 24 + 14 = 76

Câu 9 [M3, 1đ]: Đặt tính rồi tính [Đúng mỗi câu được 0,5đ]:

Câu 10 [M3]: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? [1 điểm].

  • Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 1
  • Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 2
  • Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 3
  • Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức - Đề 4
  • Bộ đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức

2.3. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 sách Chân trời sáng tạo

1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC ....... MÔN TOÁN - LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc

Nội dung

Nội dung từng câu theo mức độ

Câu số

Trắc nghiệm

Tự luận

Tỉ lệ điểm theo ND

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100 [khoảng 6 điểm]

1

0.5

0

2

2

0.5

6

Số tự nhiên

Cấu tạo số

I.1

0.5

0.5

Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé

I.2

0.5

0.5

Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất

I.3

0.5

0.5

Đặt tính rồi tính

II.1a

1

1

Tính nhẩm

II.1b

1

1

So sánh các số

II.1c

1

1

Tách gộp số

II.2

1

1

Điền số thích hợp

II.5

0.5

0.5

Yếu tố hình học [khoảng 2 điểm]

0

0.5

0

1

0

0.5

2

Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương

Đếm hình

I.6

0.5

0.5

II.3a

1

1

Đo đoạn thẳng

II.3b

0.5

0.5

Giải toán có lời văn [khoảng 1 điểm]

0

0

0

0

0

1

1

Số học

Viết phép tính rồi nói câu trả lời

II.4

1

1

Yếu tố đo đại lượng, thời gian [khoảng 1 điểm]

1

0

0

0

0

0

1

Thời gian

Tuần lễ, các ngày trong tuần

I.4

0.5

0.5

Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ

I.5

0.5

0.5

TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU

2

1

0

3

2

2

10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức

Nhận biết

5

50%

Thông hiểu

3

30%

Vận dụng

2

20%

Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận

Trắc nghiệm

3

[3đ]

Tự luận

7

[7đ]

1.2. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

TRƯỜNG TIỂU HỌC

HỌ TÊN: ……………………

LỚP: 1….

SỐ THỨ TỰ

…..

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II ........

MÔN TOÁN - LỚP 1

Thời gian: 35 phút [Ngày …/ 5 /..........]

GIÁM THỊ 1

GIÁM THỊ 2

ĐIỂM

NHẬN XÉT

………………….…………………………..

……………………….………………………

GIÁM KHẢO 1

GIÁM KHẢO 2

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số 36 gồm:

  1. 3 chục và 6 đơn vị
  1. 36 chục
  1. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

  1. 79,18, 81
  1. 81, 79, 18
  1. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

  1. 90
  1. 10
  1. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

  1. Thứ sáu, ngày 11
  1. Thứ ba, ngày 11
  1. Thứ tư, ngày 11

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

PHẦN B. TỰ LUẬN

Bài 1:

  1. Đặt tính rồi tính:

35 + 24

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

76- 46

.............................................

.............................................

.............................................

.............................................

  1. Tính nhẩm

30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

  1. Điền >, , 60

    Bài 2: 1 điểm

    Điền số thích hợp vào sơ đồ:

    Bài 3:

    1. Hình vẽ bên có:
    • 1 hình vuông [0.5 điểm]
    • 5 hình tam giác [0.5 điểm]
    1. Băng giấy dài 8 cm [0.5 điểm]

    Bài 4:

    Phép tính: 10 + 5 = 15 [0.5 điểm]

    Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa [0.5 điểm]

    Bài 5: [0.5 điểm]

    Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

    2.4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

    1. Phần trắc nghiệm [5 điểm]: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

    Câu 1 [1 điểm]: Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:

    Câu 2 [1 điểm]: Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?

    1. 7 cm
    1. 8 cm
    1. 9 cm
    1. 10 cm

    Câu 3 [1 điểm]: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?

    1. 8 giờ
    1. 16 giờ
    1. 18 giờ
    1. 12 giờ

    Câu 4 [1 điểm]:

    1. Thứ ba
    1. Thứ tư
    1. Chủ nhật
    1. Thứ sáu

    Câu 5 [1 điểm]: Điền dấu thích hợp:

    1. =
    1. Không so sánh được

    II. Phần tự luận [5 điểm]

    Câu 6 [1 điểm]: Đặt tính rồi tính:

    37 – 4

    12 + 6

    33 + 11

    45 – 23

    Câu 7 [1 điểm]: Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

    Câu 8 [1 điểm]: Đúng ghi [Đ], sai ghi [S]:

    Số liền sau của 23 là 24 ....

    Số liền sau của 84 là 83 ....

    Số liền sau của 79 là 70 ....

    Số liền sau của 98 là 99 ....

    Số liền sau của 99 là 100 ....

    Câu 9 [1 điểm]: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

    An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo?

    Câu 10 [1 điểm]: Tính?

    Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học

    1. Phần trắc nghiệm

    Câu 1

    Câu 2

    Câu 3

    Câu 4

    Câu 5

    B

    D

    A

    C

    A

    II. Phần tự luận

    Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

    37 – 4 = 33

    12 + 6 = 18

    33 + 11 = 44

    45 – 23 = 22

    Câu 7:

    Sắp xếp: 92, 62, 17, 5

    Câu 8:

    Số liền sau của 23 là 24 [Đúng]

    Số liền sau của 84 là 83 [Sai] => Số liền sau của 84 là 85

    Số liền sau của 79 là 70 [Sai] => Số liền sau của 79 là 80

    Số liền sau của 98 là 99 [Đúng]

    Số liền sau của 99 là 100 [Đúng]

    Câu 9:

    Phép tính: 19 – 7 = 12

    Trả lời: An còn lại 12 quả táo

    Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19

    2.5. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng

    1. Phần trắc nghiệm [5 điểm]: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

    Câu 1 [1 điểm]: Cây dừa nào cao nhất

    1. Cây dừa A
    1. Cây dừa B
    1. Cây dừa C
    1. Tất cả cao bằng nhau

    Câu 2 [1 điểm]: Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

    1. 27, 53, 63, 1
    1. 63, 53, 27, 1
    1. 1, 27, 53, 63
    1. 1, 53, 27, 63

    Câu 3 [1 điểm]: Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục?

    1. 4 số
    1. 3 số
    1. 2 số
    1. 1 số

    Câu 4 [1 điểm]: Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:

    Câu 5 [1 điểm]: Có bao nhiêu quả Táo?

    1. Phần tự luận [5 điểm]

    Câu 6 [1 điểm]: Đặt tính rồi tính:

    23 + 6

    18 – 3

    47 – 12

    11 + 10

    Câu 7 [1 điểm]: Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn.

    Câu 8 [ 1 điểm]: Chọn dấu so sánh thích hợp

    Câu 9 [1 điểm]: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:

    Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ?

    Câu 10 [1 điểm]: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

    Hình dưới đây có … hình tròn.

    Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Vì sự bình đẳng

    1. Phần trắc nghiệm

    Câu 1

    Câu 2

    Câu 3

    Câu 4

    Câu 5

    A

    C

    C

    A

    B

    II. Phần tự luận

    Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:

    23 + 6 = 29

    18 – 3 = 15

    47 – 12 = 35

    11 + 10 = 21

    Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98

    Câu 8:

    56 < 65

    Câu 9:

    Phép tính: 12 + 11 = 23

    Trả lời: Lớp học có 23 bạn tham gia văn nghệ

    Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn.

    3. 07 Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán

    3.1. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 1

    TRƯỜNG TIỂU HỌC ….

    Lớp …………………………………..

    Họ và tên:……………………………

    ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

    Năm học: .............

    Môn: Toán

    Thời gian: 40 phút

    Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:

    1. Trong các số 47, 41, 59, 43, số bé nhất là:
    1. 47
    1. 41
    1. 59
    1. 43
    1. Trong các số 60, 70, 40, 50, số tròn chục lớn nhất là:
    1. 60
    1. 70
    1. 40
    1. 50

    Câu 2. Cho dãy số sau:

    30

    40

    50

    70

    Số tiếp theo cần điền vào ô trống là:

    1. 40
    1. 50
    1. 60
    1. 70

    Câu 3. Số liền sau số 34 là số:

    1. 35
    1. 34
    1. 33
    1. 40

    Câu 4. Số Ba mươi lăm viết là:

    1. 305
    1. 315
    1. 35
    1. 39

    Câu 5. Kết quả phép tính 45 + 4 – 9 là:

    1. 40
    1. 47
    1. 45
    1. 45

    Câu 6. Kết quả phép tính 58 – 8 + 0 là:

    1. 50
    1. 58
    1. 60
    1. 48

    Câu 7. Tính:

    15 + 14 =

    20 + 23 =

    33 + 12 =

    Câu 8. Hình bên có:

    1. …. Hình tam giác.
    1. …. Hình vuông.

    Câu 9. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

    ……………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………

    Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy cm?

    Trả lời: Đoạn thẳng OB dài……..cm

    ……………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………

    Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

    Câu 1.

    1. [0,5 điểm] B
    1. [0,5 điểm] B

    Câu 2. [1 điểm] C

    Câu 3. [1 điểm] A.

    Câu 4. [1 điểm] C

    Câu 5. [1 điểm] A

    Câu 6. [1 điểm] A

    Câu 7. [1 điểm].Tính:

    15 + 14 = 29

    20 + 23 = 43

    33 + 12 = 45

    Câu 8. [1 điểm]. Hình bên có:

    1. 0 hình tam giác.
    1. 5 hình vuông.

    Câu 9. [1 điểm]

    Bài giải

    Cả hai lớp có tất cả là:

    33 + 23 = 56 [học sinh]

    Đáp số: 56 học sinh

    Câu 10. [1 điểm] Đoạn thẳng OB dài 3 cm

    3.2. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 2

    Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

    Câu 1: [1 điểm] [Mức 1]

    a/ Số tròn chục bé nhất là:

    1. 80
    1. 90
    1. 60
    1. 10

    b/ Số 90 đứng liền sau số nào?

    1. 89
    1. 98
    1. 91
    1. 92

    Câu 2: [1 điểm] Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? [Mức 1]

    1. 79cm
    1. 89cm
    1. 90cm
    1. 69 cm

    Câu 3: [1 điểm] Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: [Mức 2]

    1. Thứ bảy, chủ nhật
    1. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
    1. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
    1. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu

    Câu 4: [1 điểm] Có…. điểm ở trong hình tròn [Mức 2]

    1. 2
    1. 3
    1. 4
    1. 5

    Câu 5: [1 điểm] Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = ... + 20 [Mức 2]

    1. 15
    1. 25
    1. 35
    1. 65

    Câu 6: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: [Mức 3]

    1. 66 – 33 = 51
    1. 47 – 2 = 45
    1. 44 – 22 = 22
    1. 8 + 11 = 18

    Câu 7: [1 điểm] Nối phép tính với kết quả đúng: [Mức 3]

    Câu 8: [1 điểm] Đặt tính rồi tính [Mức 3]

    1. 68 – 23
    1. 65 + 13
    1. 8 + 11
    1. 79 - 19

    Câu 9: [1 điểm] Giải bài toán [Mức 3]

    Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?

    Bài giải

    …………………………………………………………

    …………………………………………………………

    …………………………………………………………

    …………………………………………………………

    Câu 10: [ 1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm [Mức 4]

    a/ 98 – … = 45

    b/ 35 + … = 99

    Đáp án Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

    + Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm

    Câu

    1

    2

    3

    4

    5

    Ý

    1. D
    1. A

    B

    D

    B

    D

    Câu 6: [1 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

    1. S
    1. Đ
    1. Đ
    1. S

    Câu 7: [1 điểm] Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm

    Câu 8: [1điểm] Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm

    Câu 9: [1 điểm]

    Bài giải

    Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: [0,5 điểm]

    65 – 34 = 31 [quả] [0,25 điểm]

    Đáp số: 31 quả [0,25 điểm]

    Câu 10: [1 điểm] Điền số thích hợp vào chỗ chấm [Mức 4]

    a/ 98 – 53 = 45

    b/ 35 + 64 = 99

    3.3. Đề ôn thi học kì 2 lớp 1 môn Toán Số 3

    1. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

    1. Số liền sau của số 79 là:

    1. 78
    1. 80
    1. 70
    1. 81

    2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

    1. 9
    1. 90
    1. 99
    1. 10

    3. Số 55 đọc là:

    1. Năm mươi lăm
    1. Năm lăm
    1. Năm mươi năm.

    4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:

    1. 17
    1. 18
    1. 24
    1. 10

    5. Số "Tám mươi ba" viết là:

    1. 38
    1. 8 và 3
    1. 83
    1. 3 và 8.

    6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

    1. 19
    1. 10
    1. 99
    1. 29

    7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ....... 40 + 7 là:

    1. >

Chủ Đề