5 chữ cái với u ở giữa và h năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu là nền tảng cơ bản mà bất cứ người học tiếng Anh nào cũng phải nắm vững. Tuy nhiên thực tế cho thấy nhiều bạn muốn cải thiện khả năng giao tiếp nhưng lại không bắt đầu trước bằng nền tảng này. Chính vì điều đó bài viết này đã ra đời nhằm giúp các bạn giải quyết khó khăn trên, theo dõi nhé!

5 chữ cái với u ở giữa và h năm 2022
Bảng chữ cái tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Bảng chữ cái tiếng Anh có tổng cộng 26 chữ cái. Trong đó bao gồm 5 chữ cái là nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái là phụ âm (consonant letter), bảng chữ cái bắt đầu với A và kết thúc ở Z. Phần lớn hệ thống chữ cái tiếng Anh có cách viết tương tự với các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.

Phân loại chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 2 loại chính là nguyên âm và phụ âm.

  • Hệ thống chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh bao gồm 5 nguyên âm: A, E, I, O, U.
  • Hệ thống chữ cái phụ âm trong tiếng Anh bao gồm 21 phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.

Để dễ ghi nhớ bảng chữ cái tiếng Anh hơn, cũng như phân biệt giữa các chữ cái nguyên âm và phụ âm, bạn có thể sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, tương tự như cụm từ uể oải trong tiếng Việt. 

Ngoài 5 nguyên âm U E O A I trên, các chữ cái còn lại sẽ là các phụ âm. Tùy thuộc vào từng từ nó tạo thành, mỗi nguyên âm và phụ âm sẽ có các cách đọc khác nhau.

Ví dụ: nguyên âm “a” trong từ “make” – /meik/ được phát âm là /ei/, nhưng trong từ mad – /mæd/ lại được phát âm là /æ/. Vì vậy để ghi nhớ và thành thạo bạn cần phải thường xuyên sử dụng, tiếp xúc với từ để nhớ được cách phát âm.

Xem thêm:

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

Tổng hợp những trang Web phiên âm tiếng Anh IPA chuẩn nhất

Một vài ý tưởng cho IELTS Speaking Part 3 Environment

Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

5 chữ cái với u ở giữa và h năm 2022
Cách đọc phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh

Phiên âm hay còn có tên gọi khác là cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh được dựa trên bảng phiên âm quốc tế IPA.

IPA (International Phonetic Alphabet) là Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Tương tự như trong tiếng Việt, bảng phiên âm quốc tế IPA cũng bao gồm các nguyên âm và phụ âm. Hệ thống phiên âm này có 20 nguyên âm và 24 phụ âm, trong đó có thêm hai nguyên âm ghép lại với nhau tạo thành một nguyên âm ghép. Nếu bạn muốn tự học tiếng Anh tại nhà, cần nắm vững các âm cơ bản này.

Cách đọc phiên âm trong tiếng Anh

Nguyên âm (vowel sounds)

Nguyên âm được hiểu đơn giản là những dao động của thanh quản hay những âm mà khi bạn phát ra âm thì luồng khí đi từ thanh quản lên môi không bị cản trở. Nguyên âm có thể tự đứng một mình hoặc đứng trước hay sau các phụ âm.

Hệ thống nguyên âm trong IPA bao gồm 12 nguyên âm đôi và 8 nguyên âm đơn.

Những điều cần lưu ý khi phát âm các nguyên âm trong bảng chữ cái IPA:

  • Dây thanh quản bắt buộc phải rung khi phát âm các nguyên âm (vì các nguyên âm trong tiếng Amh đều là những âm hữu thanh, khi phát âm luồng khí đi từ cổ họng qua môi)
  • Âm /ɪə / và /aʊ/: Khi phát âm hai âm này bạn cần phải phát âm đủ 2 thành tố của âm, bắt đầu từ âm trái sau đó chuyển sang âm phải, bạn phát âm đứng trước dài hơn so với âm đứng sau.
  • Với những nguyên âm không cần sử dụng răng nhiều thì khi phát âm bạn không cần phải chú ý đến vị trí đặt răng.

Phụ âm (Consonant sound)

Phụ âm có thể hiểu là âm phát từ thanh quản qua miệng hay những âm khi phát ra thì luồng khí từ thanh quản lên môi sẽ bị cản trở, bị tắc. Những trường hợp bị cản trở như lưỡi va chạm với môi, răng, 2 môi va chạm… trong quá trình phát âm. Lưu ý rằng phụ âm chỉ phát ra thành tiếng trong lời nói chỉ khi được phối hợp với nguyên âm.

Hệ thống phụ âm IPA bao gồm 8 phụ âm vô thanh (các phụ âm màu xanh lục đậm:/p/, /f/, /t/,…) và 8 phụ âm hữu thanh (các phụ âm xanh lá cây tươi (/b/, /v/,…), ngoài ra còn có thêm 6 phụ âm khác (các phụ âm còn lại).

Cách đọc các phụ âm

Một số lưu ý khi phát âm các phụ âm

Khi phát âm với môi:

  • Những phụ âm phải chu môi: /∫/, /ʒ/, /dʒ/, /t∫/
  • Môi bạn mở vừa phải (các âm khó) với những âm: /ɪ/, /ʊ/, /æ/
  • Môi tròn và thay đổi trong khi phát âm: /u:/, /əʊ/
  • Lưỡi, răng: /f/, /v/

Khi phát âm với lưỡi:

  • Đầu lưỡi cong lên chạm nướu với các phụ âm:  /t/, /d/, /t∫/, /dʒ /, /η/, /l/
  • Đầu lưỡi cong lên chạm ngạc cứng với các phụ âm: / ɜ: /, / r /.
  • Các phụ âm cần nâng cao cuống lưỡi: /ɔ:/, /ɑ:/, /u:/, /ʊ/, /k/, /g/, /η/
  • Răng, lưỡi: /ð/, /θ/.

Khi phát âm với dây thanh:

  • Rung (phụ âm hữu thanh) đối với những phụ âm sau: /b/, /d/, /g/, /v/, /z/, /m/, /n/, /w/, /j/, /dʒ/, /ð/, /ʒ/
  • Không rung (phụ âm vô thanh) đối với các phụ âm: /p/, /t/, /k/, /f/, /s/, /h/, /∫/, /θ/, /t∫/

Bài viết được xem nhiều nhất:

Phát âm không là nỗi sợ với cách tách âm trong tiếng Anh

Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

5 chữ cái với u ở giữa và h năm 2022
Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có các cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từng từ và các trường hợp khác nhau mà chữ cái đó cấu thành. Tuy nhiên, dựa trên các nguyên âm IPA chữ cái nguyên âm sẽ có một số cách đọc nhất định. 

Đa số phiên âm các từ vựng trong tiếng Anh được ghép từ một nguyên âm và một phụ âm. Khi phát âm các bạn cần đánh vần dựa trên cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm giống như cách đánh vần trong tiếng Việt.

Lưu ý: Với chữ cái Z – chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ tiếng Anh, có cách phát âm khá đơn giản. Tuy đơn giản nhưng sẽ có 2 cách để phát âm chữ cái này, chúng ta có thể phát âm là /zed/ , hoặc phát âm là /zi:/.

Khẩu hình miệng khi phát âm chữ cái tiếng Anh

Bạn hãy dựa theo hướng dẫn bên dưới để có khẩu hình miệng khi phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chính xác.

Khẩu hình khi phát âm các nguyên âm trong tiếng Anh như sau:

Bộ Âm   Mô Tả Môi Lưỡi Độ Dài Hơi
/ ɪ / Đây là âm i ngắn, tương tự âm “i” của tiếng Việt nhưng khi phát âm thì rất ngắn ( = 1/2 âm i). Mở môi hơi rộng sang 2 bên. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/i:/ Đây là âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát ra từ trong khoang miệng, không thổi hơi ra. Mở môi hơi rộng sang 2 bên như đang mỉm cười. Lưỡi nâng cao lên. Dài
/ ʊ / Đây là âm “u” ngắn, tương tự âm “ư” của tiếng Việt, bạn không được dùng môi để phát âm này, thay vào đó hãy đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/u:/ Đây là âm “u” dài, hãy kéo dài âm “u”, âm phát ra từ trong khoang miệng, không thổi hơi ra. Khẩu hình môi tròn. Lưỡi nâng lên cao. Dài
/ e / Tương tự âm “e” của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn. Môi mở rộng hơn so với khi phát âm âm / ɪ /. Hạ thấp lưỡi hơn so với âm / ɪ /. Dài
/ ə / Tương tự âm “ơ” của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng. Lưỡi thả lỏng. Ngắn
/ɜ:/ Đây là âm “ơ” cong lưỡi, hãy phát âm âm /ɘ/ sau đó cong lưỡi lên, âm phát ra từ trong khoang miệng. Môi hơi mở rộng. Lưỡi cong lên và chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/ ɒ / Đây là âm “o” ngắn, tương tự  âm o của tiếng Việt nhưng âm phát ra rất ngắn. Hơi tròn môi. Lưỡi hạ thấp. Ngắn
/ɔ:/ Đây là âm “o” cong lưỡi, phát âm giống âm o trong tiếng Việt tiếp đến hãy cong lưỡi lên, âm phát ra từ trong khoang miệng. Tròn môi. Lưỡi cong lên và chạm vào vòm miệng trên khi kết thúc âm. Dài
/æ/ Đây là âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, khi phát âm sẽ có cảm giác âm bị đè xuống. Mở miệng rộng, hạ thấp môi dưới xuống. Hạ lưỡi ở mức thấp nhất. Dài
/ ʌ / Tương tự  âm “ă” trong tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra khi phát âm âm này. Miệng thu hẹp. Nâng lưỡi lên cao một chút. Ngắn
/ɑ:/ Đây là âm “a” kéo dài, âm phát ra từ trong khoang miệng. Miệng mở rộng. Lưỡi hạ thấp. Dài
/ɪə/ Đọc âm / ɪ / tiếp đến chuyển dần sang âm / ə /. Môi chuyển từ hình dẹt thành hình tròn dần. Thụt dần lưỡi về phía sau. Dài
/ʊə/ Đọc âm / ʊ / tiếp đến chuyển dần sang âm /ə/. Mở môi rộng dần nhưng không được rộng quá. Đẩy dần lưỡi về phía trước. Dài
/eə/ Đọc âm / e / rồi sau đó chuyển dần sang âm / ə /. Môi hơi thu hẹp. Thụt dần lưỡi về phía sau. Dài
/eɪ/ Đọc âm / e / rồi từ từ chuyển dần sang âm / ɪ /. Mở môi dẹt dần sang 2 bên. Hướng dần lưỡi lên trên. Dài
/ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / tiếp đến hãy chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Nâng lưỡi lên sau đó đẩy dần về phía trước Dài
/aɪ/ Phát âm âm / ɑ: / rồi hãy chuyển dần sang âm /ɪ/. Môi dẹt dần sang 2 bên. Nâng lưỡi lên và hơi đẩy dần về phía trước. Dài
/əʊ/ Phát âm âm / ə/ rồi hãy chuyển dần sang âm / ʊ /. Di chuyển môi từ hơi mở đến hơi tròn. Lùi dần lưỡi về phía sau. Dài
/aʊ/ Phát âm âm / ɑ: / tiếp đến chuyển dần sang âm /ʊ/. Môi tròn dần. Hơi thụt dần lưỡi về phía sau. Dài

Khẩu hình khi phát âm phụ âm trong tiếng Anh

STT Bộ âm Mô tả

1 /p/ Đọc gần giống với âm /p/ của  tiếng Việt. Hai mối chặn luồng khí trong miệng, sau đó bật thật nhanh và mạnh luồng khí ra.

2 /b/ Giống âm /b/ trong tiếng Việt. Hai môi chặn luồng khí trong miệng, sau đó đẩy mạnh luồng khí đó ra. Nhưng sẽ nhẹ hơn âm /p/.

3 /t/ Gần giống âm /t/ trong tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh, đặt đầu lưỡi dưới nướu, khi luồng khí bật ra, đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới. Hai răng khít chặt, mở ra khi luồng khí mạnh thoát ra.

4 /d/ Giống âm /d/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn một chút. Đặt đầu lưỡi dưới nướu và đẩy khí thật mạnh ra ngoài. Nhưng vẫn nhẹ hơn âm /t/.

5 /tʃ/ Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng mỗi khi nói phải chu ra. Môi hơi tròn và chu về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thông và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.

6 /dʒ/ Giống âm /t/ nhưng có rung dây thanh quản. Môi hơi tròn và cho về phía trước, khi luồng khí thoát ra, môi tròn nửa, lưỡi thẳng và chạm vào hàm dưới, để khí thoát ra trên bề mặt lưỡi.

7 /k/ Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngạc mềm, hạ thấp khi luồng khí lạnh bật ra.

8 /g/ Giống âm /g/ tiếng Việt, nâng phần sau của lưỡi, chạm ngọc mềm, hạ thấp khi luồng khí mạnh bột ra.

9 /f/ Giống âm /ph/ (phở) trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưới.

10 /v/ Giống âm /v/ trong tiếng Việt, hàm trên chạm nhẹ vào môi dưởi.

11 /ð/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rung.

12 /θ/ Đặt đầu lưỡi ở giữa hai hàm răng, để luồng khí thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rung.

13 /s/ Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng. Luồng khí thoát từ giữa một lưỡi và lợi.

14 /ʃ/ Mỗi chu ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lại hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.

15 /z/ Đề lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi, rung thanh quan.

16 /ʒ/ Môi cho ra (giống khi yêu cầu ng khác im lặng: Shhhhhh!). Nhưng có rung thanh quản, môi hướng về phía trước như đang kiss gi đó, môi tròn, để mặt lưỡi chạm lợi hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên.

17 /m/ Giống âm /m/ tiếng Việt, hai môi ngậm lại, để luồng khí thoát qua mũi.

18 /n/ Khí thoát ra từ mũi, môi hé, đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi.

19 /ŋ/ Khi bị chặn ở lưỡi và ngạc mềm nên thoát ra từ mũi, thanh quan rung, môi hé, phần sau của lưỡi nâng lên, chạm ngạc mềm.

20 /l/ Từ từ cong lưỡi chạm vào răng hàm trên, thanh quản rung, môi mở rộng.

21 /r/ Lưỡi cong vào trong và môi tròn, hơi cho về phía trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi về trạng thái thả lỏng, môi tròn mở rộng.

22 /w/ Lưỡi thả lỏng, môi tròn và chu về trước. Khi luồng khí thoát ra, lưỡi vẫn thò lòng, môi tròn mở rộng.

23 / h/ Như âm /h/ tiếng Việt, không rung thanh quản, môi hé nửa, lưỡi hạ thấp để luồng khí thoát ra.

24 /j/ Nâng phần trước củaa lưỡi lên gần ngạc cứng, đầu luồng khí thoát ra giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng nhưng không có tiếng ma sát của luồng khí (do khoảng cách giữa phần trước của lưỡi và ngạc cứng không quá gần) làm rung dây thanh trong cổ họng.

Xem ngay bài viết liên quan:

Phát âm không là nỗi sợ hãi với cách nhìn từ đoán phiên âm

Tần suất sử dụng của chữ cái tiếng Anh

Theo thống kê, chữ cái E xuất hiện phổ biến nhất trong bảng chữ cái tiếng Anh, cuối danh sách là chữ cái Z. Chi tiết nằm trong bảng dưới đây, được nghiên cứu bởi tác giả Robert Edward Lewand:

A 8,17% N 6,75%

B 1,49% O 7,51%

C 2,78% P 1,93%

D 4,25% Q 0,10%

E 12,70% R 5,99%

F 2,23% S 6,33%

G 2,02% T 9,06%

H 6,09% U 2,76%

I 6,97% V 0,98%

J 0,15% W 2,36%

K 0,77% X 0,15%

L 4,03% Y 1,97%

M 2,41% Z 0,07%

Một số lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

5 chữ cái với u ở giữa và h năm 2022
Một số lưu ý cho người mới bắt đầu học tiếng Anh

Việc học tiếng Anh có thể sẽ mang đến một số bỡ ngỡ và thử thách với người mới bắt đầu học. Nếu bạn muốn đi đúng hướng, việc đầu tiên cần phải nắm vững kiến thức nền tảng. Hãy lưu ý một số điều bên dưới:

Học thuộc lòng bảng chữ cái tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh là kiến thức căn bản đầu tiên mà người mới bắt đầu học tiếng Anh cần nắm vững. Chữ cái tiếng Anh cũng sử dụng chữ Latinh giống tiếng Việt, đây là điều may mắn với bạn học sử dụng tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ. 

Điểm khác biệt duy nhất giữa hai ngôn ngữ đó là cách phát âm. Chính vì thế hãy làm quen với bảng chữ cái tiếng Anh, cũng như cách đọc chúng sớm nhé! Bạn có thể tham khảo các video thú vị dạy phát âm chữ cái tiếng Anh trên Youtube.

Học phiên âm chữ cái tiếng Anh

Như đã đề cập ở phần trên thì phiên âm là kiến thức mà người học tiếng Anh bắt buộc phải học nếu muốn giao tiếp thành thạo. Nếu chỉ học về mặt chữ của từ vựng, chắc chắn bạn sẽ gặp không ít rào cản trong quá trình học tiếng Anh. 

Để luyện tập, bạn hãy dựa vào bảng phiên âm tiếng Anh IPA trong bài này nhé. Một khi đã nắm vững bảng phiên âm IPA, bạn sẽ tiến gần hơn đến việc giao tiếp tiếng Anh thành thạo giống người bản xứ.

Sử dụng các công cụ hỗ trợ

Ngày nay, tiếng Anh không còn quá xa lạ, có rất nhiều phương thức hỗ trợ học tiếng Anh hiệu quả trên Internet. Bạn có thể tham khảo các cách học tiếng Anh hiệu quả sau:

  • Sử dụng sổ ghi chép
  • Flashcard
  • Ứng dụng học tiếng Anh trên điện thoại
  • Hình vẽ
  • Sách học thêm tiếng Anh

Bảng chữ cái tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu cũng như cách phiên âm của chúng đã được bacsiielts cập nhật đầy đủ trong bài viết trên. Hãy lưu ngay về máy và lên kế hoạch học tập cho bản thân nhé! Ngoài kiến thức trên bạn có thể tham khảo thêm kiến thức tại thư viện IELTS Speaking để nâng cao trình độ nhé!

5 chữ cái với u ở giữa và h năm 2022

Hình ảnh qua cuộc trò chuyện

Thu hẹp những chữ cái bạn có thể sử dụng cho câu trả lời của bạn có thể khó khăn. Vấn đề thực sự bắt đầu ủ khi bạn tìm ra chữ cái bạn có ở trung tâm và nếu từ của bạn chứa một U ở giữa, có nhiều câu trả lời có thể. May mắn thay, có một số cách để giúp giảm bớt danh sách đó và làm cho nó nhỏ hơn, giúp bạn đến gần hơn với câu trả lời của bạn. Dưới đây là danh sách nhiều từ 5 chữ cái phổ biến với u ở giữa để giúp bạn với trò chơi Wordle của bạn.

Điều quan trọng cần lưu ý là đây sẽ không phải là tất cả 5 từ có chữ cái ở giữa chúng, nhưng đây là những từ tương đối phổ biến mà bạn sẽ muốn cố gắng giúp bạn.

  • Lạm dụng
  • Địa ngục
  • Người lớn
  • Agues
  • Agura
  • Alula
  • Alums
  • Alure
  • Ầm ĩ
  • Giải trí
  • Baulk
  • Cùn
  • Blurb
  • Đỏ mặt
  • Chunk
  • Manh mối
  • Đếm
  • Tòa án
  • Nghi ngờ
  • Bột
  • Druid
  • Trống
  • Lỗi
  • Động vật
  • Mối thù
  • Lông tơ
  • FLUMP
  • Ném
  • Tuôn ra
  • Chó săn
  • Giờ
  • Con chuột
  • Danh từ
  • Tạm ngừng
  • Tái sử dụng
  • Chung quanh
  • Snuck
  • Hít
  • Gốc cây
  • Stung
  • Khó
  • Chiếm đoạt
  • Trẻ tuổi

Có rất nhiều sự lựa chọn để giúp thu hẹp tìm kiếm của bạn. Chúng tôi rất khuyên bạn nên cố gắng sử dụng các chữ cái, H ,, Những chữ cái đó được sử dụng trong suốt danh sách của chúng tôi, cho bạn cơ hội để tìm thấy câu trả lời wordle bạn cần để hoàn thành câu đố hàng ngày của bạn.

Bỏ qua nội dung

5 chữ cái với u ở giữa và h năm 2022

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

Nhân viên nhà báo game thủ

Ngày 13 tháng 10 năm 2022

Wordde

Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái với u ở giữa mà bạn có thể sử dụng để giải quyết hàng ngày.

5 chữ cái với u ở giữa và h năm 2022

The Daily Wordle tiếp tục lôi kéo người hâm mộ câu đố ở khắp mọi nơi. Như bạn có thể biết, người chơi có được sáu dự đoán để giải quyết từ hàng ngày. Bạn sẽ nhận được gợi ý trên đường đi, cho dù bạn đã đoán một chữ cái chính xác hoặc đoán vị trí chính xác, để giúp bạn giải quyết nó. Mỗi dự đoán thành công sẽ giúp bạn có một bước gần hơn với lời của ngày. Sử dụng danh sách dưới đây để có manh mối với u ở giữa để có câu trả lời chính xác.U in the middle to get the correct answer.

Nội dung

& nbsp;

[show]

  • Từ với bạn ở giữa
    • 5 chữ cái với bạn ở giữa

Từ với bạn ở giữa

5 chữ cái với bạn ở giữaU” in the middle. You can use these to help you find words if you’re stuck on the daily. Use some of these if you can’t think of any more words, and double-check the letters to see if you’re making a good guess.

5 chữ cái với bạn ở giữa

  • Chúng tôi có một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái bên dưới với chữ cái U U ở giữa. Bạn có thể sử dụng những thứ này để giúp bạn tìm thấy các từ nếu bạn bị mắc kẹt hàng ngày. Sử dụng một số trong số này nếu bạn có thể nghĩ ra bất kỳ từ nào nữa và kiểm tra lại các chữ cái để xem bạn có đoán tốt không.
  • lạm dụng
  • nhọn
  • người lớn
  • giải trí
  • Azure
  • Bluer
  • bịp bợm
  • cùn
  • Blurb
  • mờ
  • đỏ mặt
  • cành cây
  • BOULE
  • ràng buộc
  • gánh nặng
  • chải
  • vũ phu
  • caulk
  • gây ra
  • Chuck
  • Khá
  • Chunk
  • Churn
  • máng
  • Cluck
  • bám lấy
  • vón cục
  • bám lấy
  • đi văng
  • ho
  • có thể
  • đếm
  • coupe
  • tòa án
  • thô thiển
  • tàn ác
  • vụn
  • vò nát
  • Người mình thích
  • vỏ trái đất
  • Daunt
  • thuốc khử
  • nghi ngờ
  • bột
  • Druid
  • say rượu
  • trốn tránh
  • bình đẳng
  • Trang bị
  • phun trào
  • Etude
  • niềm vui
  • lỗi
  • động vật
  • lông tơ
  • dịch
  • Fluke
  • Flume
  • ném
  • Flunk
  • tuôn ra
  • ống sáo
  • tìm
  • trái cây
  • xa hoa
  • thước đo
  • hốc hác
  • gai
  • Gouge
  • quả bầu
  • Niềm cuồng nhiệt
  • cộc cằn
  • tiếng càu nhàu
  • ám ảnh
  • Haute
  • Chó săn
  • nhà ở
  • đi chơi
  • JOUST
  • cười
  • con rận
  • tồi tệ
  • Maove
  • thay lông
  • gò đất
  • gắn kết
  • thương tiếc
  • con chuột
  • miệng
  • tạm ngừng
  • nhổ lông
  • plumb
  • lông chim
  • đầy đặn
  • Plunk
  • sang trọng
  • túi
  • pao
  • bĩu môi
  • Prude
  • cắt tỉa
  • tái sử dụng
  • Rouge
  • gồ ghề
  • vòng
  • phát triển
  • tuyến đường
  • Nước xốt
  • xấc xược
  • phòng tắm hơi
  • áp chảo
  • Scuba
  • chùng
  • shunt
  • sắc sảo
  • skulk
  • đầu lâu
  • con chồn hôi
  • sự sụt giảm
  • văng
  • Slunk
  • Slurp
  • nhếch nhác
  • Snuck
  • hít
  • âm thanh
  • miền Nam
  • Spunk
  • cự tuyệt
  • Spurt
  • Đội hình
  • ngồi xổm
  • Squib
  • mắc kẹt
  • nghiên cứu
  • đồ đạc
  • gốc cây
  • Stung
  • Stunk
  • đóng thế
  • vung vẩy
  • chế nhạo
  • ngón tay cái
  • cú đập
  • chạm
  • khó
  • ngừng bắn
  • xe tải
  • trung thực
  • Quả thật
  • kèn
  • Thân cây
  • Giàn
  • Lòng tin
  • sự thật
  • bình thường
  • chiếm đoạt
  • hầm
  • vuant
  • chứng minh
  • sẽ
  • vết thương
  • vấy bẩn
  • trẻ tuổi

thiếu niênU in the middle. We hope you can use this to come up with some educated guesses and solve the daily you’re having trouble with. Feel free to check out our Wordle section for more related guides, content, and helpful information.

Đó là danh sách các từ 5 chữ cái của chúng tôi với u ở giữa. Chúng tôi hy vọng bạn có thể sử dụng điều này để đưa ra một số dự đoán có học thức và giải quyết hàng ngày mà bạn gặp rắc rối. Hãy kiểm tra phần Wordle của chúng tôi để biết thêm các hướng dẫn, nội dung và thông tin hữu ích.

5 chữ cái với bạn ở giữa là gì?

Năm chữ cái bạn là chữ cái giữa..
abuse..
acute..
adult..
amuse..
azure..
bluer..
bluff..
blunt..

5 chữ cái có một chữ H nào trong đó?

5 từ chữ có chữ H..
aahed..
aargh..
abash..
abhor..
abmho..
abohm..
ached..
achee..

5 từ chữ với AU ở giữa là gì?

5 chữ cái với AU ở giữa..
Taunt..
Haunt..
Jaunt..
Vaunt..
Gaunt..
Daunt..
Naunt..
Saunt..

Có từ 5 chữ cái với UA không?

5 chữ cái với ua..
quaky..
quack..
quaff..
quake..
quark..
quayd..
quash..
quays..