1ppm bằng bao nhiêu ppb

ppm là gì? ppm viết tắt là parts per million, có nghĩa là một phần triệu. ppm là đơn vị đo mật độ, thường dành cho các mật độ thấp.

1ppm = 1mg/L, tức là 1 mg có trong 1 lít dung dịch.

1ppm= 1ug/ml=1000ug/L

1ppm=1ug/g=ng/mg=pg/ug = 10 -6

Ngoài ppm còn có ppb có nghĩa là parts per billion

1 ppb = ug/L=ng/g=ng/ml=10-9

PPM là gì? Một 1ppm sẽ là một phần bao nhiêu? Các đơn vị liên quan đến ppm là gì và liệu có chuyển đổi được từ ppm sang thập phân hay các đơn vị lớn hơn hoặc nhỏ hơn được không? Trong cuộc sống hay trong nghiên cứ thì chúng ta có hay sử dụng đơn vị ppm này để thể hiện một giới hạn hay tiêu chuẩn nào đó hay không? Đó là câu hỏi xoay quanh chủ đề PPM ngày hôm nay.

Nếu bạn vẫn còn bỡ ngỡ với PPM là gì? Thì đừng nên bỏ qua bài viết về PPM của công ty Trung Sơn chúng tôi.

Chúng tôi tin chắc rằng nó sẽ mang đến cho bạn khá nhiều thông tin bổ ích đấy! Nào bắt đầu tìm hiểu về PPM là gì thôi nào!

PPM LÀ GÌ? 1PPM CÓ GIÁ TRỊ LÀ BAO NHIÊU?

Khái niệm

PPM là từ viết tắt của part per million và khi dịch parts per million ra tiếng việt thì nó mang nghĩa là đơn vị để đo mật độ đối với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp.

Đơn vị ppm này thường được sử dụng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng, nghĩa là cái nó dùng để đo cực kỳ nhỏ. Người ta sử dụng đơn vị ppm trong nhiều ngành,như hoá học, vật lý, toán học, điện tử, … và nhất là dùng ppm để đo nồng độ các loại khí thải, khí gây ô nhiễm, và tính trên thể tích một lít.

Quy đổi

1PPM có giá trị là bao nhiêu?

PPM diễn đạt nồng độ theo khối lượng hay thể tích của một chất trong một hỗn hợp có chứa chất đó, tính theo phần triệu. Vì vậy:

1 ppm = 1/1.000.000

PHƯƠNG PHÁP TÍNH HÀM LƯỢNG PPM

Thực chất việc xác định PPM tức là tính nồng độ của chất mà chủ yếu dùng để đo lường nồng độ các hoá học bên trong dung dịch nước.
Trong đó, nồng độ tan của 1ppm ~ 1/1 000 000  dung dịch.

Ta sẽ có những công thức tính nồng độ Cm với đại lượng ppm dưới đây:

    • C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan) / (dung dịch m + chất tan).
    • C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch/m ( cả 2 đều có đơn vị là mg)
    • C (ppm) = m tan (đơn vị là mg)/ V (đơn vị là l)

CÁCH CHUYỂN ĐỔI PPM SANG CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÁC

CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PPB

1ppm bằng bao nhiêu ppb
Chuyển từ ppm sang ppb

CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PHẦN THẬP PHÂN

1ppm bằng bao nhiêu ppb
CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PHẦN THẬP PHÂN

CHUYỂN ĐƠN VỊ mol/lit VỀ LẠI PPM

1ppm bằng bao nhiêu ppb
Chuyển từ mol/l sang ppm

CHUYỂN ĐƠN VỊ từ g/l đến ppm và ngược lại 

1ppm bằng bao nhiêu ppb
Chuyển từ g/l sang ppm và ngược lại

CÁC ĐƠN VỊ TÍNH LIÊN QUAN ĐẾN PPM

Chúng ta sẽ thấy được sự tương quan của các đại lượng trong bảng dưới đây:

TÊNKÝ HIỆUHỆ SỐPhần trăm%10 -2Phần nghìn10  -3Phần triệuppm10  -6Phần tỷppb10  -9Phần nghìn tỷppt10  -12

Ngoài ra, nếu xét về thành phần riêng rẻ ta còn có các đại lượng như :

    • PPMW là viết tắt của các phần trên một triệu trọng lượng, Đây là một đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần trọng lượng của miligam trên kilogam (mg/kg)
    • PPMV viết tắt của các phần trên một triệu thể tích, Đây là một đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng của mililit trên mét khối (ml/m3)

CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN PPM

Chúng ta có thể nhìn thấy được đại lượng ppm được dùng để thể hiện nhiều tiêu chuẩn trong cuộc sống và nghiên cứu như:

NỒNG ĐỘ CO2 CÓ TRONG KHÔNG KHÍ ĐƯỢC THỂ HIỆN DƯỚI DẠNG ĐẠI LƯỢNG PPM

1ppm bằng bao nhiêu ppb
NỒNG ĐỘ CO2 ĐO ĐƯỢC DƯỚI DẠNG PPM

NỒNG ĐỘ CỦA CLO VÀ CÁC CHỈ SỐ KHÁC TRONG BỂ BƠI THỂ HIỆN DƯỚI DẠNG ĐẠI LƯỢNG PPM

1ppm bằng bao nhiêu ppb
NỒNG ĐỘ CỦA CLO TRONG BỂ BƠI THỂ HIỆN DƯỚI DẠNG ĐẠI LƯỢNG PPM

NỒNG ĐỘ CỦA OZONE TRONG CÁC CHẤT THỂ HIỆN DƯỚI DẠNG ĐẠI LƯỢNG PPM

1ppm bằng bao nhiêu ppb
NỒNG FĐỘ OZONE CẦN THIẾT TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC THỂ HIỆN DƯỚI DẠNG PPM

NỒNG ĐỘ CỦA TDS CỦA RAU THỦY CANH THỂ HIỆN DƯỚI DẠNG ĐẠI LƯỢNG PPM

1ppm bằng bao nhiêu ppb
NỒNG ĐỘ CỦA TDS CỦA RAU THỦY CANH THỂ HIỆN DƯỚI DẠNG ĐẠI LƯỢNG PPM

PPM là gì? Các đơn vị liên quan đến ppm là gì và liệu có chuyển đổi được từ ppm sang thập phân hay các đơn vị lớn hơn hoặc nhỏ hơn được không? Trong cuộc sống hay trong nghiên cứ thì chúng ta có hay sử dụng đơn vị ppm này để thể hiện một giới hạn hay tiêu chuẩn nào đó hay không? Có lẽ bạn đã trả lời được tất cả những câu hỏi này sau khi đọc bài viết rồi đúng không? Trung Sơn chúng tôi rất hân hạnh vì có thể giúp bạn có thêm kiến thức và những thông tin cần thiết đến với bạn.

Nếu bạn có bất kì thắc mắc liên quan đến phòng thí nghiệm hoặc những chủ đề xung quanh nó thì hãy liên hệ với công ty để được chúng tôi tư vấn tối ưu những giải pháo tốt nhất cho phòng thí nghiệp của mình.

1 PPM bằng bao nhiêu ppb?

Chuyển ppm sang ppb ppb (parts per billion) nghĩa là một phần tỷ cũng là một đơn vị đo lường có giá trị 1ppb = 1/1 000 000 0000. Công thức chuyển đổi giữa 2 đơn vị như sau: P(ppb) = P(ppm)x 1 000. P(ppm) = P(ppb)/1 000.

1ppm là bao nhiêu?

1 ppm = 1/1.000.000 (Tức là một phần triệu).

1 PPM là gì?

Trong đo lường học, ppm là đơn vị đo mật độ thường dành cho các mật độ tương đối thấp. Chữ "ppm" xuất phát từ tiếng Anh parts per million, có nghĩa một phần triệu. Nó thường chỉ tỷ lệ của lượng một chất trong tổng số lượng của hỗn hợp chứa chất đó.

1 PPM bằng bao nhiêu mg ml?

PPM là một thuật ngữ được sử dụng trong hóa học để biểu thị nồng độ rất, rất thấp của một dung dịch. Một gam trong 1000 ml là 1000 ppm và một phần nghìn gam (0,001g) trong 1000 ml là một ppm. 1/1000 của gam là một miligam và 1000 ml là một lít, do đó 1 ppm = 1 mg trên lít = mg / Lít.