Ngày 16 Tháng 8 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 30 Tháng 9 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 16 Tháng 8 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 7, 30/09/202316/08/2023[AL]- ngày:Tân Mão, tháng:Tân Dậu, năm:Quý Mão
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Tùng Bách Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Thu Phân
Nhị thập bát tú: Sao: Nữ Thuộc: Thổ Con vật: Dơi
Đánh giá chung: [0] - Bình thườngXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênKhai trương
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
An táng, mai tángBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: BắcTý [23-1]
Dần [3-5]
Mão [5-7]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Dậu [17-19]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángẤt sửu
Quý dậu
Ất mùi
Kỷ dậuẤt sửu
Kỷ mão
Ất mùi
Quý mãoBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên quý*, Mẫu thương, Minh đường*Ly Sào, Hoả tinh, Nguyệt phá, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Thần cách, Phi ma sát, Trùng tang*, Tội chỉ, Ngũ hư, Không phòng, Âm thác, Dương thác
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/9/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 30/9/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 30/9/2023
- Dương lịch: 30/9/2023 - Thứ bảy
- Âm lịch: 16/8/2023 - Ngày Tân Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Thu phân [Giữa thu]
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất [Các tuổi này khá hợp với ngày 30/9/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi xung khắc với ngày 30/9/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Phá
- Nên làm: Hốt thuốc, uống thuốc.
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
- Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi [Kim, Mộc], là ngày cát trung bình [chế nhật].
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ.
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Ngũ hư, Phục nhật, Đại hội.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương - Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].